MATTERHORN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

MATTERHORN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từmatterhornmatterhorn

Ví dụ về việc sử dụng Matterhorn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cả hai tuyến đường sắt và một chiếc xe cáp lên đỉnh Matterhorn đã được đề xuất.Both a railway and a cable car to the summit of the Matterhorn have been proposed.Matterhorn là điểm đến quen thuộc của những người mê leo núi, thể thao mùa đông hay các nhiếp ảnh gia.Dachstein is a place which enjoy lovers of winter sports, skialpinists and mountaineers as well as turisté and photographers.( Các đám mây tương tự đôi khi có thể được nhìn thấy ở những nơi khác-đặc biệt là đám mây hình thành trên Matterhorn ở Thụy Sĩ.).(Similar clouds may sometimes be seen elsewhere-notably the pennant cloud that forms on the Matterhorn in Switzerland.).Zermatt thậm chí có một cái gọi là tàu mặt trời mọc, mà sẽ đưa bạn đến đỉnh Matterhorn để chứng kiến mặt trời mọc của vẻ đẹp vô song.Zermatt even has a so-called sunrise train, which takes you to the Matterhorn peak to witness the sunrise of unparalleled beauty.Con đường thứ hai lên Matterhorn, Lion Ridge từ Ý, được hoàn thành chỉ trong ba ngày sau khi lần đầu tiên, trên 17 tháng 7 năm 1865.The second route up the Matterhorn, the Lion Ridge from Italy, was completed just three days after the first, on July 17, 1865. Mọi người cũng dịch matterhornZermatt là một thị trấn nhỏ nổi tiếng với trượt tuyết vàleo núi Matterhorn, một trong những ngọn núi cao nhất của Thụy Sĩ.Zermatt is a small town known for skiing andhiking because of its proximity to the Matterhorn, one of the highest mountains in Switzerland.Hình ảnh ngọn núi Matterhorn với con gấu ẩn bên trong tượng trưng cho thành phố nơi thanh sô- cô- la Toberone đầu tiên được tạo ra.The image of a bear is hidden in the Matterhorn mountain, symbolizing the town where the first Toblerone chocolate bar was created.Tàu chạy giữa thị trấn Zermatt( nằm ở chân núi Matterhorn) và ngọn núi, dù không lên đến đỉnh.The train runs between the town of Zermatt(located at the base of the Matterhorn) and the mountain itself, although it doesn't reach the summit.Nhưng khi vào những ngày thời tiết tốt, đỉnh núi hiển thị ra, lấp lánh với chiếc mũ băng củanó, như thể mời bạn đến để có một hình ảnh khó quên của Matterhorn.Yet, when"his highness" is in a good mood: it is showing off, gleaming with its glacier hat,as if inviting you to take an unforgettable picture of the Matterhorn.Nằm trên biên giới của Thụy Sĩ và Ý, Matterhorn là giống như một kim tự tháp ở trung tâm của châu Âu, với bốn mặt hình tam giác gặp nhau tại đỉnh của nó.Situated on the border of Switzerland and Italy, the Matterhorn is like a pyramid in the center of Europe, with four triangular faces meeting at its summit.Dãy núi Hornli hiện được đánh dấu và dễ dàng hơn cho các nhàthám hiểm, nhưng phải nhớ rằng Matterhorn là một trong những ngọn núi nguy hiểm nhất thế giới.The Hornli ridge is currently marked and made easier for adventurers, but nevertheless,it has to be remembered that the Matterhorn is one of the deadliest mountains on the planet.Áo đấu này có nhiều màu đỏ hơn, với phần vai màu trắng, và điều thúvị là, phái trước kết hợp một thiết kế dựa trên bản đồ địa hình của Thụy Sỹ với Matterhorn nằm ngay trên tim.There is more red on the jersey, with the white shoulders gone and, interestingly,the front incorporates a design based on a topographical map of Switzerland, with the Matterhorn situated directly above the heart.Từ vùng nước đổ xô của Niagara Falls ở New York vàCanada đến đỉnh núi tuyết của Matterhorn ở Thụy Sĩ, thật khó để thu hẹp danh sách các điểm đến trong danh sách xô.From the rushing waters of Niagara Falls in New York andCanada to the snowy peak of the Matterhorn in Switzerland, it's hard to narrow down the list of bucket list destinations.Matterhorn( Cervino ở Ý Matterhorn ở Đức, Cervin trong tiếng Pháp) là một ngọn núi đỉnh 4,478 mét trên mực nước biển, nằm trên biên giới Thụy Sĩ- Ý, giữa các bang Valais và thung lũng Aosta.Matterhorn(Cervino in Italian Matterhorn in German, Cervin in French) is a mountain peak 4,478 meters above sea level, located on the Swiss-Italian border, between the canton of Valais and the Aosta Valley.Emma Nassem nghe phát sóng trên đài phát thanh địa phương và cô tự hỏi liệu người đàn ông mất tích có thể là chú của cô, ôngLe Masne đã mất tích sau khi trượt tuyết trong cơn bão gần Matterhorn ở biên giới Thụy Sĩ năm 1954.Emma Nassem, a woman from France, heard the story on the radio and said the missing man could have been her uncle, Henri Le Masne,who was born in 1919 and who went missing after skiing in a storm near the Matterhorn in 1954.Từ năm 1955 trở đi, những điểm mốc của Disneyland- Matterhorn, Sleeping Beauty Castle và Quảng trường New Orleans đã trở nên quen thuộc và có tính biểu tượng tương đương như tháp Eiffel( Paris) hay tòa nhà Empire State( New York).From 1955 onwards, the landmarks of Disneyland- the Matterhorn, Sleeping Beauty's Castle and New Orleans Square- have been as familiar and as“real” as the Eiffel Tower or the Empire State Building.Phạm vi được hình thành trong hàng triệu năm do sự va chạm của các mảng Á- Âu và Châu Phi dẫn đến sự phình ra của những tảng đá trầm tích hình thành nênnhững ngọn núi bao gồm Matterhorn và Mont Blanc.The range was formed over millions of years by the collision of the Eurasian and African plates that resulted in the bulging of thesedimentary rocks that formed mountains including the Matterhorn and Mont Blanc.Ở khoảng hai phần ba ngọn núi,cao hơn 743m so với Hut Hörnli và thấp hơn đỉnh núi 475m, nhiều nhà leo núi Matterhorn đã nghỉ ngơi trên các mỏm đá nhỏ bên ngoài ngôi nhà để ngắm nhìn quang cảnh ngoạn mục của ngọn núi Monte Rosa.About two thirds up the mountain,743 m above the Hörnli Hut and 475 m below the summit, many Matterhorn climbers have rested on the small ledge outside the hut admiring the spectacular view of all the Monte Rosa summits.Emil Cardinaux của Matterhorn( hình trên), được thiết kế như là một thẻ trong năm 1903 và in ra như một poster du lịch cho Zermatt vào năm 1908, được coi là các poster du lịch hiện đại đầu tiên và một mốc của thiết kế thế kỷ 20.Emil Cardinaux's striking poster of the Matterhorn(shown above), designed as a card in 1903 and printed as a tourism poster for Zermatt in 1908, is considered the first modern travel poster and a landmark of 20th-century design.Trong khi cái tên“ Ama Dablam” có nghĩa là vòng cổ của mẹ, đỉnh núi cao 6.848 mét này nằm ở miềnđông Nepal còn được gọi là Matterhorn của dãy Himalaya và đứng thứ ba trong danh sách những ngọn núi được thăm quan nhiều nhất trong khu vực.While the name"Ama Dablam" means mother's necklace, this 6848 meter peak located ineastern Nepal is also known as the Matterhorn of the Himalayas and at the third place in the list of the mountains which is visited the most in the area.Để có tận hưởng hết vẻ đẹp tự nhiên của đất nước, hãy ở lại ngôi làng Zermatt, một thị trấn trượt tuyết nguyên sơ đến nỗi mọi người thực sự mua chai không khí từ những ngọn núi xung quanh(bao gồm cả ngọn núi Matterhorn mang tính biểu tượng của Thụy Sĩ).For the best vantage point of the country's natural beauty, stay in the village of Zermatt, a ski town so pristine that people actually buy bottles ofair from the surrounding mountains(including Switzerland's iconic Matterhorn mountain).Roosevelt như là một lời hứa đối với Trung Quốc và gọi là Chiến dịch Matterhorn, dùng B- 29 tấn công Nhật Bản từ 4 căn cứ tiền phương ở Quảng Tây, Nam Trung Hoa, và 5 căn cứ chính ở Ấn Độ, và để tấn công các mục tiêu khác trong khu vực Trung Hoa- Ấn Độ khi cần thiết.Roosevelt as a promise to China and called Operation Matterhorn, was to use B-29s to attack Japan from four forward bases in southern China, with five main bases in India, and to attack other targets in the region from China and India as needed.Cô Emma Nassem sau khi nghe tin tức về cuộc tìm kiếm này trên đài phát thanh địa phương liền cho rằng thi thể người đàn ông cảnh sát tìm được có thể là bác của mình,ông Le Masne, người đã mất tích do gặp phải một cơn bão trong lúc đi trượt tuyết gần Matterhorn, biên giới Thụy Sĩ năm 1954.Emma Nassem heard the report broadcast on her local radio station and questioned whether the missing man could be her uncle, Mr Le Masne,who went missing after skiing in a storm near the Matterhorn by the Swiss border in 1954….Mặc dù số lượng người chinh phục núi Matterhorn đã được tăng lên bởi hiện nay, và hướng dẫn viên đón đoàn du lịch lớn sẽ giúp bạn lên đến đỉnh( mà làm cho một số các tuyến đường thực sự đông đúc)- vẫn còn khoảng 10- 15 người chết vì leo Matterhorn mỗi năm.Although all of the Matterhorn ridges and slopes have been climbed by now, and guides take large tourist groups to the peak(which makes some of the routes really crowded)- still about 10 to 15 people die climbing the Matterhorn every year.Để đạt được điều này, các kỹ sư phần mềm đã sử dụng các kiến thức toán học cao cấp( phương pháp Material Point Method) và vật lý học, với sự giúp đỡ của các nhà nghiên cứu toán học đến từ Đại học California, Los Angeles để phát triển một phần mềm môphỏng tuyết có tên là Matterhorn.In order to achieve this, software engineers used advanced mathematics(the material point method) and physics, with assistance from mathematics researchers at the University of California, Los Angeles to create asnow simulator software application called Matterhorn.Kế hoạch ban đầu, áp dụng dưới sự chỉ đạo của Tổng thống Franklin D. Roosevelt như là một lời hứa đối vớiTrung Quốc và gọi là Chiến dịch Matterhorn, dùng B- 29 tấn công Nhật Bản từ 4 căn cứ tiền phương ở Quảng Tây, Nam Trung Hoa, và 5 căn cứ chính ở Ấn Độ, và để tấn công các mục tiêu khác trong khu vực Trung Hoa- Ấn Độ khi cần thiết.The initial plan, implemented at the direction of President Roosevelt as a promise to China andcalled Operation Matterhorn, was to use B-29s to attack Japan from four forward bases in southern China, with five main bases in India, and to attack other targets in the region from China and India as needed.Vào năm 1996, trong tiếng đức chương trình" fünf vor zwölf"( Giờ thứ mười một), Manser và Jacques Christinet sử dụng phụ cáp đểthả mình xuống 800 mét vào Klein Matterhorn trên xe cáp và treo khá lớn biểu ngữ đó.[ 1][ 7] Họ đến những nguy hiểm tốc độ 140 km một giờ trong khi ngồi trên một tự làm rider với bánh xe thép và bi.[ 3].In 1996, in the German-language programme"fünf vor zwölf"(At the eleventh hour), Manser and Jacques Christinet used auxiliarycable to drop themselves down 800 meters onto the Klein Matterhorn aerial cable car and hung sizable banners there.[1][7] They reached the dangerous speed of 140 kilometers per hour while riding on a self-made rider with steel wheels and ball bearings.[3].Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 27, Thời gian: 0.015

Xem thêm

matterhorn làmatterhorn is matter ofmatterhorn là

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh matterhorn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Núi Matterhorn Tiếng Anh Là Gì