Mẫu Bảng Báo Giá Bằng Tiếng Anh - Quotation Là Gì - Sửa Nhà HCM
Có thể bạn quan tâm
- Bảng mẫu báo giá tiếng anh là gì ?
- Quotation là gì ?
- Mẫu báo giá tiếng Anh dịch vụ và sản phẩm chuyên nghiệp
- Một số từ vựng khác về mẫu báo giá tiếng Anh thương mại
- Tiếng anh thương mại cho chức vụ trong công ty
- Tiếng anh thương mại cho phòng ban trong công ty
- Cách viết một bảng báo giá bằng tiếng anh hoàn chỉnh
- Download bảng báo giá tiếng Anh miễn phí
Mẫu báo giá tiếng Anh, Quotation là gì, tiếng anh thương mại. Hiện nay trên google có rất nhiều thông tin đề cập đến.
Nhưng trong số các trang đưa tin tức đó vẫn còn thiếu sót một số thông tin nhất định về loại mẫu báo giá này.
Nhằm cung cấp đến các bạn đang mong muốn, hoặc có nhu cầu tìm hiểu để làm việc với công ty nước ngoài, mở ra cơ hội phát triển công việc kinh doanh cho doanh nghiệp của mình.
Để có bảng báo giá tiếng Anh đẹp, chuyên nghiệp, mời các bạn tham khảo trong bài viết này nhé.
Bảng mẫu báo giá tiếng anh là gì ?
Hiện nay trong bảng báo giá tiếng anh và thường xuyên được sử dụng là: Price quotation, price quote, quote.
Được ứng dụng tùy theo từng ngữ cảnh mà người ta sẽ sử dụng sao cho phù hợp nhất.
Quotation là gì ?
Danh từ quotation có nghĩa là bảng báo giá, ngoài ra còn mangý nghĩa sự trích dẫn.
Mẫu báo giá tiếng Anh dịch vụ và sản phẩm chuyên nghiệp
Work Order/Request for Quote
Overview
Customer Name _________
Customer Address _______
Contact Person _________ Mobi _________
Project Description __________
Specific Instructions
Materials and Quantities to Be Used
_____________________________
Additional Outside Services Required
______________________________
Comments
______________________________
Sample of Design or Sketch of Design:
Pricing _____________
Submitted by ________Date________
Mời bạn xem thêm bài viết: Mẫu hợp đồng sửa chữa nhà
Một số từ vựng khác về mẫu báo giá tiếng Anh thương mại
Brand: thương hiệu/nhãn hàng
Launch: Tung/ Đưa ra sản phẩm
Transaction: giao dịch
Economic cooperation: hợp tác kinh doanh
Conflict resolution: đàm phán
Interest rate: lãi suất
Bargain: mặc cả
Compensate: đền bù, bồi thường
Claim: Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
Concession: nhượng bộ
Cooperation: hợp tác
Counter proposal: lời để nghị
Proposal: đề xuất
Settle: thanh toán
Withdraw: rút tiền
Transfer: chuyển khoản
Conversion: chuyển đổi tiền/chứng khoán
Charge card: thẻ thanh toán
Account holder: chủ tài khoản
Turnover: doanh số, doanh thu
Tax: thuế
Stock: vốn
Earnest money: tiền đặt cọc
Deposit: nộp tiền
Statement: sao kê tài khoản
Foreign currency: ngoại tệ
Establish: thành lập
Bankrupt bust: vỡ nợ, phá sản
Merge: sát nhập
Commission: tiền hoa hồng.
Tiếng anh thương mại cho chức vụ trong công ty
– General director: tổng giám đốc
– Director: giám đốc
– Deputy/Vice director: phó giám đốc
– Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành
– Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính
– Chief Information Officer (CIO): giám đốc bộ phận thông tin
– Manager: quản lý
– The board of directors: Hội đồng quản trị
– Founder: người sáng lập
– Shareholder: cổ đông
– Head of department: trưởng phòng
– Deputy of department: phó trưởng phòng
– Supervisor: người giám sát
– Team Leader: trưởng nhóm
– Clerk/ secretary: thư ký
– Associate: đồng nghiệp
– Representative: người đại diện
– Treasurer: thủ quỹ
– Receptionist: nhân viên lễ tân
– Trainee: người được đào tạo
– Trainer: người đào tạo
– Agent: đại lý, đại diện
– Employee: nhân viên/người lao động
– Employer: người sử dụng lao động
– Collaborator: cộng tác viên
Tiếng anh thương mại cho phòng ban trong công ty
– Headquarters: trụ sở chính
– Representative office: văn phòng đại diện
– Administration department: phòng hành chính
– Accounting department: phòng kế toán
– Financial department: phòng tài chính
– Sales department: phòng kinh doanh
– Marketing department: phòng marketing
– Customer service department: phòng chăm sóc khách hàng
– Training department: phòng đào tạo
– Human resources department (HR): phòng nhân sự
– Research & Development department: phòng nghiên cứu và phát triển
– Shipping department: phòng vận chuyển.
Cách viết một bảng báo giá bằng tiếng anh hoàn chỉnh
Để viết được một báo giá bằng tiếng anh hoàn toàn bạn có thể làm được một cách đơn giản nhanh chóng.
Bằng việc dựa vào các bước dưới đây.
Bước 1: Thông tin chung về công ty
Bao gồm như tên công ty, địa chỉ email, số điện thoại, logo công ty nếu có.
Bạn nhớ cung cấp đầy đủ thông tin để bảng báo giá trở nên chuyên nghiệp và đẹp mắt hơn nhé.
Bước 2: Tiêu đề bảng báo giá
Tiêu đề của báo giá phải được viết ngắn gọn, xúc tích. Dễ hiểu, chữ to, rõ ràng.
Bước 3: Thông tin về dịch vụ hoặc sản phẩm
Trong bảng báo giá bạn nên đặt chúng trong một bảng kẻ word chi tiết và cụ thể, bao gồm tên hàng hóa ( name).
Đơn vị tính ( unit), số lượng ( quality), mã hàng hóa ( code), thành tiền ( total), ghi chú( note).
Và về thanh toán và giao hàng khi xin báo giá của doanh nghiệp.
Bước 4: Ký tên xác nhận và đóng dấu của công ty
Trong bảng báo giá bạn sẽ có thông báo về thời gian hiệu lực của báo giá đó.
Đồng thời ký tên đóng dấu tròn xác nhận của giám đốc hoặc trường phòng kinh doanh công ty.
Mời bạn xem thêm bài viết: Mẫu báo giá tiếng việt đẹp
Download bảng báo giá tiếng Anh miễn phí
Bảng yêu cầu báo giá
Bảng giá sản phẩm
Bảng giá dịch vụ
Tải về miễn phí Bạn: bấm tải về
Trên đây là toàn bộ thông tin về mẫu báo giá bằng tiếng anh. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích với các bạn.
5/5 - (9 bình chọn)Từ khóa » Form Mẫu Báo Giá Tiếng Anh
-
Tải Mẫu Báo Giá Tiếng Anh File Excel, Word - ViecLamVui
-
Mẫu Bảng Báo Giá | Bảng Báo Giá Dịch Song Ngữ Việt - POS ENGLISH
-
Mẫu Báo Giá Tiếng Anh Excel Chuyên Nghiệp 2021
-
Mẫu Bảng Báo Giá ( TIẾNG ANH ) Mới Nhất - Sàn Kế Toán
-
Mẫu Bảng Báo Giá Tiếng Anh, Mẫu Bảng Báo Giá Chuyên Nghiệp
-
Mẫu Báo Giá Sản Phẩm/dịch Vụ Bằng Tiếng Anh
-
Mẫu Bảng Báo Giá Bằng Tiếng Anh- Tải Về
-
Mẫu Báo Giá Sản Phẩm Bằng Tiếng Anh
-
Mẫu Bảng Báo Giá Tiếng Anh - An Gia Lâm
-
Tải Mẫu Yêu Cầu Báo Giá - Tiếng Anh - Mẫu Mua Bán Hàng
-
Báo Giá Tiếng Anh Mẫu
-
Tải Mẫu Báo Giá Sản Phẩm/dịch Vụ Bằng Tiếng Anh
-
Mẫu Bảng Báo Giá Bằng Tiếng Anh - Price Quotation