Mẫu Bảng Báo Giá Bằng Tiếng Anh - Quotation Là Gì - Sửa Nhà HCM

  1. Bảng mẫu báo giá tiếng anh là gì ?
  2. Quotation là gì ?
  3. Mẫu báo giá tiếng Anh dịch vụ và sản phẩm chuyên nghiệp
    1. Một số từ vựng khác về mẫu báo giá tiếng Anh thương mại
    2. Tiếng anh thương mại cho chức vụ trong công ty
    3. Tiếng anh thương mại cho phòng ban trong công ty
  4. Cách viết một bảng báo giá bằng tiếng anh hoàn chỉnh
    1. Download bảng báo giá tiếng Anh miễn phí

Mẫu báo giá tiếng Anh, Quotation là gì, tiếng anh thương mại. Hiện nay trên google có rất nhiều thông tin đề cập đến.

Nhưng trong số các trang đưa tin tức đó vẫn còn thiếu sót một số thông tin nhất định về loại mẫu báo giá này.

Nhằm cung cấp đến các bạn đang mong muốn, hoặc có nhu cầu tìm hiểu để làm việc với công ty nước ngoài, mở ra cơ hội phát triển công việc kinh doanh cho doanh nghiệp của mình.

Để có bảng báo giá tiếng Anh đẹp, chuyên nghiệp, mời các bạn tham khảo trong bài viết này nhé.

Mẫu báo giá bằng tiếng anh

Bảng mẫu báo giá tiếng anh là gì ?

Hiện nay trong bảng báo giá tiếng anh và thường xuyên được sử dụng là: Price quotation, price quote, quote.

Được ứng dụng tùy theo từng ngữ cảnh mà người ta sẽ sử dụng sao cho phù hợp nhất.

Quotation là gì ?

Danh từ quotation có nghĩa là bảng báo giá, ngoài ra còn mangý nghĩa sự trích dẫn.

Mẫu báo giá tiếng Anh dịch vụ và sản phẩm chuyên nghiệp

Work Order/Request for Quote

Overview

Customer Name _________

Customer Address _______

Contact Person _________ Mobi _________

Project Description __________

Specific Instructions

Materials and Quantities to Be Used

_____________________________

Additional Outside Services Required

______________________________

Comments

______________________________

Sample of Design or Sketch of Design:

Pricing _____________

Submitted by ________Date________

Mời bạn xem thêm bài viết: Mẫu hợp đồng sửa chữa nhà

Mẫu báo giá tiếng anh dịch vụ

Một số từ vựng khác về mẫu báo giá tiếng Anh thương mại

Brand: thương hiệu/nhãn hàng

Launch: Tung/ Đưa ra sản phẩm

Transaction: giao dịch

Economic cooperation: hợp tác kinh doanh

Conflict resolution: đàm phán

Interest rate: lãi suất

Bargain: mặc cả

Compensate: đền bù, bồi thường

Claim: Yêu cầu bồi thường, khiếu nại

Concession: nhượng bộ

Cooperation: hợp tác

Counter proposal: lời để nghị

Proposal: đề xuất

Settle: thanh toán

Withdraw: rút tiền

Transfer: chuyển khoản

Conversion: chuyển đổi tiền/chứng khoán

Charge card: thẻ thanh toán

Account holder: chủ tài khoản

Turnover: doanh số, doanh thu

Tax: thuế

Stock: vốn

Earnest money: tiền đặt cọc

Deposit: nộp tiền

Statement: sao kê tài khoản

Foreign currency: ngoại tệ

Establish: thành lập

Bankrupt bust: vỡ nợ, phá sản

Merge: sát nhập

Commission: tiền hoa hồng.

Tiếng anh thương mại cho chức vụ trong công ty

– General director: tổng giám đốc

– Director: giám đốc

– Deputy/Vice director: phó giám đốc

– Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành

– Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính

– Chief Information Officer (CIO): giám đốc bộ phận thông tin

– Manager: quản lý

– The board of directors: Hội đồng quản trị

– Founder: người sáng lập

– Shareholder: cổ đông

– Head of department: trưởng phòng

– Deputy of department: phó trưởng phòng

– Supervisor: người giám sát

– Team Leader: trưởng nhóm

– Clerk/ secretary: thư ký

– Associate: đồng nghiệp

– Representative: người đại diện

– Treasurer: thủ quỹ

– Receptionist: nhân viên lễ tân

– Trainee: người được đào tạo

– Trainer: người đào tạo

– Agent: đại lý, đại diện

– Employee: nhân viên/người lao động

– Employer: người sử dụng lao động

– Collaborator: cộng tác viên

Tiếng anh thương mại cho phòng ban trong công ty

 – Headquarters: trụ sở chính

– Representative office: văn phòng đại diện

– Administration department: phòng hành chính

– Accounting department: phòng kế toán

– Financial department: phòng tài chính

– Sales department: phòng kinh doanh

– Marketing department: phòng marketing

– Customer service department: phòng chăm sóc khách hàng

– Training department: phòng đào tạo

– Human resources department (HR): phòng nhân sự

– Research & Development department: phòng nghiên cứu và phát triển

– Shipping department: phòng vận chuyển.

Cách viết một bảng báo giá bằng tiếng anh hoàn chỉnh

Để viết được một báo giá bằng tiếng anh hoàn toàn bạn có thể làm được một cách đơn giản nhanh chóng.

Bằng việc dựa vào các bước dưới đây.

Bước 1: Thông tin chung về công ty

Bao gồm như tên công ty, địa chỉ email, số điện thoại, logo công ty nếu có.

Bạn nhớ cung cấp đầy đủ thông tin để bảng báo giá trở nên chuyên nghiệp và đẹp mắt hơn nhé.

Bước 2: Tiêu đề bảng báo giá

Tiêu đề của báo giá phải được viết ngắn gọn, xúc tích. Dễ hiểu, chữ to, rõ ràng.

Bước 3: Thông tin về dịch vụ hoặc sản phẩm

Trong bảng báo giá bạn nên đặt chúng trong một bảng kẻ word chi tiết và cụ thể, bao gồm tên hàng hóa ( name).

Đơn vị tính ( unit), số lượng ( quality), mã hàng hóa ( code), thành tiền ( total),  ghi chú( note).

Và về thanh toán và giao hàng khi xin báo giá của doanh nghiệp.

Bước 4: Ký tên xác nhận và đóng dấu của công ty

Trong bảng báo giá bạn sẽ có thông báo về thời gian hiệu lực của báo giá đó.

Đồng thời ký tên đóng dấu tròn xác nhận của giám đốc hoặc trường phòng kinh doanh công ty.

Mời bạn xem thêm bài viết: Mẫu báo giá tiếng việt đẹp

Download bảng báo giá tiếng Anh miễn phí

Bảng yêu cầu báo giá

Bảng giá sản phẩm

Bảng giá dịch vụ

Tải về miễn phí Bạn:  bấm tải về

Trên đây là toàn bộ thông tin về mẫu báo giá bằng tiếng anh. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích với các bạn.

5/5 - (9 bình chọn)

Từ khóa » Bảng Giá Trong Tiếng Anh