Mẫu Biểu Mức Thu Phí đường Bộ đường Cao Tốc TP HCM - Trung ...

Báo giá vụ việc
Gọi: 0971.166.169
Tư vấn luật
Công ty luật Minh Gia - Đ/c văn phòng tại Hà Nội. - Đ/c văn phòng tại TP HCM
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về chúng tôi
    • Đội ngũ luật sư
    • Hồ sơ năng lực
    • Video tư vấn
  • Dịch vụ
    • Luật sư trực truyến
    • Luật sư Dân sự
    • Luật sư Hình sự
    • Luật sư Đất đai
    • Luật sư Hôn nhân
    • Luật sư Doanh nghiệp
    • Luật sư Lao động
    • Dịch vụ Sở hữu trí tuệ
  • Hỏi đáp
    • Hỏi đáp luật Tài chính
    • Hỏi đáp về Hành chính
    • Hỏi đáp luật Thừa kế
    • Hỏi đáp luật Giao thông
    • Hỏi đáp luật Dân sự
    • Hỏi đáp luật Hình sự
    • Hỏi đáp luật Đất đai
    • Hỏi đáp luật Hôn nhân
    • Hỏi đáp Doanh nghiệp
    • Hỏi đáp luật Lao động
    • Hỏi đáp Bảo hiểm xã hội
    • Tư vấn sở hữu trí tuệ
  • Kiến thức
    • Kiến thức chung
    • Kiến thức Dân sự
    • Kiến thức Hình sự
    • Kiến thức Đất đai
    • Kiến thức Hôn nhân
    • Kiến thức Doanh nghiệp
    • Kiến thức Tài chính
    • Kiến thức Lao động
  • Văn bản
    • Luật
    • Nghị định
    • Nghị quyết
    • Văn bản khác
  • Liên hệ
    • Trang chủ Kiến thức Kiến thức Dân sự Luật sư Nguyễn Mạnh Tuấn Mẫu biểu mức thu phí đường bộ đường cao tốc TP HCM - Trung Lương Mẫu biểu mức thu phí đường bộ đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương được Luật Minh Gia cung cấp theo quy định bao gồm các thôn tin cơ bản như sau để người dùng tìm hiểu, tham khảo:

      BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ

      ĐƯỜNG CAO TỐC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – TRUNG LƯƠNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BTC ngày 07/02/2012 của Bộ Tài chính)

      1. Biểu mức phí của các phương tiện như sau:

      Số thứ tự

      Loại phương tiện

      Mệnh giá

      (đồng/km)

      1

      Xe dưới 12 ghế ngồi, xe có trọng tải dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải công cộng

      1.000

      2

      Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

      1.500

      3

      Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

      2.200

      4

      Xe có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20fit

      4.000

      5

      Xe tải có trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40fit

      8.000

      2. Quãng đường giữa các trạm thu phí như sau:

      Ra

      Vào

      Chợ Đệm

      Bến Lức

      Tân An

      Thân Cửu Nghĩa

      Chợ Đệm

      10km

      25km

      40km

      Bến Lức

      10km

      15km

      30km

      Tân An

      25km

      15km

      15km

      Thân Cửu Nghĩa

      40km

      30km

      15km

      3. Biểu mức phí cụ thể cho từng loại phương tiện như sau:

      3.1 Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có trọng tải dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải công cộng

      Đơn vị tính: đồng

      Ra

      Vào

      Chợ Đệm

      Bến Lức

      Tân An

      Thân Cửu nghĩa

      Chợ Đệm

      10.000

      25.000

      40.000

      Bến Lức

      10.000

      15.000

      30.000

      Tân An

      25.000

      15.000

      15.000

      Thân Cửu Nghĩa

      40.000

      30.000

      15.000

      3.2. Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

      Đơn vị tính: đồng

      Ra

      Vào

      Chợ Đệm

      Bến Lức

      Tân An

      Thân Cửu Nghĩa

      Chợ Đệm

      15.000

      37.000

      60.000

      Bến Lức

      15.000

      22.000

      45.000

      Tân An

      37.000

      22.000

      22.000

      Thân Cửu Nghĩa

      60.000

      45.000

      22.000

      3.3. Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

      Đơn vị tính: đồng

      Ra

      Vào

      Chợ Đệm

      Bến Lức

      Tân An

      Thân Cửu Nghĩa

      Chợ Đệm

      22.000

      55.000

      88.000

      Bến Lức

      22.000

      33.000

      66.000

      Tân An

      55.000

      33.000

      33.000

      Thân Cửu Nghĩa

      88.000

      66.000

      33.000

      3.4. Xe có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20fit

      Đơn vị tính: đồng

      Ra

      Vào

      Chợ Đệm

      Bến Lức

      Tân An

      Thân Cửu Nghĩa

      Chợ Đệm

      40.000

      100.000

      160.000

      Bến Lức

      40.000

      60.000

      120.000

      Tân An

      100.000

      60.000

      60.000

      Thân Cửu Nghĩa

      160.000

      120.000

      60.000

      3.5. Xe tải có trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40fit

      Đơn vị tính: đồng

      Ra

      Vào

      Chợ Đệm

      Bến Lức

      Tân An

      Thân Cửu Nghĩa

      Chợ Đệm

      80.000

      200.000

      320.000

      Bến Lức

      80.000

      120.000

      240.000

      Tân An

      200.000

      120.000

      120.000

      Thân Cửu Nghĩa

      320.000

      240.000

      120.000

      Ghi chú:

      - Tải trọng của từng loại phương tiện áp dụng mệnh giá trên là tải trọng theo thiết kế (trọng tải hàng hoá), căn cứ vào Giấy chứng nhận đăng ký xe do cơ quan có thẩm quyền cấp.

      - Đối với việc áp dụng mức thu phí đối với xe chở hàng bằng Container (bao gồm cả đầu kéo moóc chuyên dùng): Áp dụng mức thu theo tải trọng thiết kế của xe, không phân biệt có chở hàng hay không chở hàng, kể cả trường hợp chở hàng bằng Container có tải trọng ít hơn tải trọng thiết kế vẫn áp dụng mức thu theo tải trọng thiết kế./.

      Liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất

      • Đăng ký tư vấn Gửi câu hỏi qua Zalo
      Bài viết liên quan
      • Tư cách pháp nhân là gì theo quy định?

      • Tờ khai căn cước công dân gồm những nội dung gì?

      Bài viết nổi bật
      • Chế độ phụ cấp đặc biệt theo thông tư 09/2005/TT-BNV có được áp dụng với cơ quan đoàn thể không?

      • Tư vấn tranh chấp lối đi chung

      • Hỏi tư vấn về khởi kiện quyền thừa kế

      • Hỏi về thủ tục xin nghỉ hưu trước tuổi?

      Tư vấn luật Trực tuyến

      Kiến thức Dân sự

      • Định giá tài sản để giải quyết tranh chấp thế nào?
      • Biển số định danh là gì? Thủ tục đăng ký biển số định danh?
      • Hợp đồng thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước quy định thế nào?
      • Phiếu giao hàng là gì? Gồm những thông tin nào?

      Kiến thức

      • Kiến thức chung
      • Kiến thức Dân sự
      • Kiến thức Hình sự
      • Kiến thức Đất đai
      • Kiến thức Hôn nhân
      • Kiến thức Doanh nghiệp
      • Kiến thức Tài chính
      • Kiến thức Lao động
      Dịch vụ Luật Minh Gia 0971.166.169 0971.166.169
      • Trang chủ
      • Giới thiệu
        • Về chúng tôi
        • Đội ngũ luật sư
        • Hồ sơ năng lực
        • Video tư vấn
      • Dịch vụ
        • Luật sư trực truyến
        • Luật sư Dân sự
        • Luật sư Hình sự
        • Luật sư Đất đai
        • Luật sư Hôn nhân
        • Luật sư Doanh nghiệp
        • Luật sư Lao động
        • Dịch vụ Sở hữu trí tuệ
      • Hỏi đáp
        • Hỏi đáp luật Tài chính
        • Hỏi đáp về Hành chính
        • Hỏi đáp luật Thừa kế
        • Hỏi đáp luật Giao thông
        • Hỏi đáp luật Dân sự
        • Hỏi đáp luật Hình sự
        • Hỏi đáp luật Đất đai
        • Hỏi đáp luật Hôn nhân
        • Hỏi đáp Doanh nghiệp
        • Hỏi đáp luật Lao động
        • Hỏi đáp Bảo hiểm xã hội
        • Tư vấn sở hữu trí tuệ
      • Kiến thức
        • Kiến thức chung
        • Kiến thức Dân sự
        • Kiến thức Hình sự
        • Kiến thức Đất đai
        • Kiến thức Hôn nhân
        • Kiến thức Doanh nghiệp
        • Kiến thức Tài chính
        • Kiến thức Lao động
      • Văn bản
        • Luật
        • Nghị định
        • Nghị quyết
        • Văn bản khác
      • Liên hệ

Từ khóa » Giá Vé Cao Tốc Trung Lương