Mẫu Câu Giao Tiếp Thông Dụng Trong Bữa ăn Hằng Ngày
Có thể bạn quan tâm
Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá và làm quen với một loạt mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng trong bữa ăn, từ việc đặt món, gọi đồ uống đến việc khen ngợi. Hãy cùng nhau tìm hiểu và áp dụng những mẫu câu này để tạo ra những trải nghiệm ẩm thực đáng nhớ và thú vị.
I’m starving! – Tôi đói quá!
What’s for breakfast/lunch/dinner? – Sáng/Trưa/Tối nay có món gì vậy?
We eat rice, beef and potato soup for dinner. – Chúng ta ăn cơm, thịt bò và canh khoai tây vào bữa tối.
Enjoy your meal! – Chúc mọi người ngon miệng!
Help yourself! – Cứ tự nhiên đi!
That smells good. – Đồ ăn thơm quá.
Would you like some beef? – Bạn có muốn ăn chút thịt bò không?
You should eat more vegetables. – Bạn nên ăn nhiều rau hơn.
I can’t help it. They are so good. – Tôi không thể cưỡng lại được. Chúng quá ngon.
This is delicious food – Món này ngon quá
The food was delicious – Thức ăn ngon
This is too salty – Món này mặn quá
This food’s cold – Thức ăn nguội quá
This doesn’t taste right – Món này không đúng vị
I like chicken/ fish/ beef… – Tôi thích ăn thịt gà/cá/thịt bò…
Mother cooked the most delicious – Mẹ nấu là ngon nhất
Orange juice is good for the body – Nước cam rất tốt cho cơ thể đấy
Xem thêm 100 câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề du lịchWould you like anything else? – Có muốn ăn/ uống thêm nữa không?
Did you have your dinner? – Bạn đã ăn tối chưa?
Did you enjoy your breakfast? – Bạn ăn sáng có ngon không?
What are you taking? – Bạn đang uống gì vậy?
Would you like something to drink first? – Cô muốn uống gì trước không?
What should we eat for lunch? – Trưa nay chúng ta nên ăn gì nhỉ?
What are you going to have? – Bạn định dùng gì?
Shall we get a take-away? – Chúng mình mang đồ ăn đi nhé
Do you know any good places to eat? – Cậu có biết chỗ nào ăn ngon không?
When do we eat? – Khi nào chúng ta ăn?
What’s to eat? – Ăn cái gì
It’s most done – Đã gần xong
It’s time to eat – Đến giờ ăn rồi
Watch out, it’s hot – Coi chừng nóng đó
Don’t drink milk out of the carton – Đừng uống sữa ngoài hộp
Please clear the table – Xin vui lòng dọn bàn
Please put your dishes in the sink – Làm ơn bỏ chén dĩa vào bồn rữa
It’s your turn to clear the table – Đến lượt bạn dọn bàn
Whose turn is it to do the dishes? – Đến lượt ai rữa chén
You have to eat everything – Con phải ăn hết
More milk please – Làm ơn thêm một chút sữa
Wipe your mouth – Chùi miệng đi
Xem thêm Cách làm đa dạng câu xã giao hàng ngàyNo TV during dinner – Đừng Coi tv trong bữa ăn
Would you like some more of this? – Bạn có muốn thêm một chút không?
Is there any more of this? – Có còn thứ này không?
Don’t talk with your mouth full – Đừng nói chuyện khi miệng đầy thức ăn
Call everyone to the table – Gọi mọi người đến bàn ăn đi
I feel full – Tôi cảm thấy no
4/5 - (16 bình chọn)Từ khóa » đi ăn Cơm Thôi Tiếng Anh Là Gì
-
Cách Nói Ăn Cơm Trong Tiếng Anh Như Thế Nào ?
-
Top 15 đi ăn Cơm Thôi Tiếng Anh Là Gì
-
Glosbe - đi ăn Cơm In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Tôi ăn Cơm Tiếng Anh Là Gì - Hàng Hiệu
-
Mời ăn Cơm Bằng Tiếng Anh - SGV
-
ĂN CƠM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
CHÚNG TA ĐI ĂN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Cách Hỏi ăn Sáng, ăn Trưa, ăn Tối Chưa Bằng Tiếng Anh - Thủ Thuật
-
Ăn Cơm Tiếng Anh Là Gì - Hỏi - Đáp
-
ĂN CƠM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ăn Cơm Tiếng Anh Gọi Là Gì
-
ĂN CƠM TIẾNG ANH LÀ GÌ
-
Ăn Cơm Tiếng Anh Là Gì - Christmasloaded
-
Ăn Cơm Tiếng Anh Là Gì - .vn