Mẫu Câu Khen Ngợi Trong Tiếng Trung

Mục lục

  • Các mẫu câu khen ngợi trong Tiếng Trung
  • Đáp lại lời khen ngợi bằng tiếng Trung

Một trong những mẫu câu mà bạn thường phải sử dụng trong đời sống hàng ngày chính là khen ngợi người khác. Các mẫu câu khen ngợi trong Tiếng Trung cũng giống như trong Tiếng Việt, rất đa dạng. Cùng Tiếng Trung Cầm Xu học những mẫu câu sau để không còn phải lúng túng trong những trường hợp này nhé.

Các mẫu câu khen ngợi trong Tiếng Trung

  1. 干得好,太好了! Gàn dé hǎo, tài hǎo le!

Anh làm tốt lắm!

  1. 哎呀,太美了!Āiyā, tài měi le!

Ôi, tuyệt quá!

  1. 你显得太年轻了!Nǐ xiǎndé tài niánqīngle!

Trông anh trẻ quá!

  1. 你的中文说得真好啊!Nǐ de zhōngwén shuō dé zhēn hǎo a!

Anh nói giỏi tiếng Trung quá!

  1. 你的发音真好!Nǐ de fǎyīn zhēn hǎo!

Phát âm của anh rất tốt!

  1. 你完全是个歌手嘛!Nǐ wánquán shìgè gēshǒu ma!

Anh đúng là ca sĩ thứ thiệt!

  1. 你的记忆力太好了!Nǐ de jìyìlì tài hǎole!

Trí nhớ của anh tuyệt thật!

  1. 太棒了!太不可思议了!Tài bàng le! Tài bù kě sīyì le!

Tuyệt quá! Thật không thể tin được!

  1. 太了不起了, 你的能力太强了!Tài liǎobùqǐle, nǐ de nénglì tài qiángle!

Giỏi quá, trình độ của anh thật cao siêu!

  1. 你得韩国语说的太好了!Nǐ dé hánguó yǔ shuō de tài hǎole!

Anh nói tiếng Hàn giỏi quá!

  1. 语调也想中国人。Yǔdiào yě xiǎng zhōngguó rén.

Giọng điệu của anh giống người Trung Quốc quá.

  1. 太羡慕你了,简直像少女。Tài xiànmù nǐle, jiǎnzhí xiàng shàonǚ.

Thật ngưỡng mộ chị quá, trông chị cứ như thiếu nữ vậy!

  1. 您唱的太棒了!Nín chàng de tài bàng le!

Chị hát hay quá.

  1. 你太美丽了!Nǐ tài měilì le!

Chị xinh quá!

  1. 这太适合你了!Zhè tài shìhé nǐ le!

Cái này rất hợp với chị!

  1. 你真亲切!Nǐ zhēn qīnqiè!

Anh thật là thân thiện!

  1. 你显得很年轻!Nǐ xiǎndé hěn niánqīng!

Bạn trông thật là trẻ !

  1. 有什么秘诀吗?Yǒu shénme mìjué ma?

Anh có bí quyết gì không?

  1. 你真帅啊!Nǐ zhēn shuài a!

Anh bảnh trai quá!

  1. 天啊!你真漂亮!Tiān a! Nǐ zhēn piàoliang!

Trời ạ, chị đẹp quá!

  1. 这件衬衫太陪您了!Zhè jiàn chènshān tài péi nínle!

Chiếc áo sơ mi này rất hợp với anh!

  1. 这帽子您带着看起来真不错。Zhè màozi nín dàizhe kàn qǐlái zhēn bùcuò.

Anh đội cái mũ này trông rất hợp.

  1. 你眼睛真漂亮!Nǐ yǎnjīng zhēn piàoliang!

Mắt chị đẹp quá!

  1. 您看起来真年轻!Nín kàn qǐlái zhēn niánqīng!

Trông anh trẻ quá!

  1. 看您穿的衣服就知道您很有品位。

Kàn nín chuān de yīfú jiù zhīdào nín hěn yǒu pǐnwèi.

Nhìn quần áo anh mặc là biết anh rất có khiếu thẩm mỹ.

  1. 你游泳游的真好!Nǐ yóuyǒng yóu de zhēn hǎo!

Anh bơi giỏi quá!

  1. 您做菜的手艺真好!Nín zuò cài de shǒuyì zhēn hǎo!

Chị nấu ăn khéo quá!

  1. 您真了不起,我头一次见到这么干净的房间。Nín zhēn liǎobùqǐ, wǒ tóu yīcì jiàn dào zhème gānjìng de fángjiān.

Chị tài thật, lần đầu tiên tôi được nhìn thấy căn phòng sạch sẽ như vậy!

  1. 你真是无所不能。Nǐ zhēnshi wú suǒ bùnéng.

Anh đúng  là việc gì cũng làm được.

  1. 我真佩服你处理事情的能力。Wǒ zhēn pèifú nǐ chǔlǐ shìqíng de nénglì.

Tôi rất khâm phục khả năng giải quyết công việc của anh.

  1. 你做得真好。Nǐ zuò dé zhēn hǎo.

Anh làm rất tốt.

  1. 如果我想你一样有坚强的毅力就好了。Rúguǒ wǒ xiǎng nǐ yīyàng yǒu jiānqiáng de yìlì jiù hǎole.

Nếu tôi cũng có nghị lực kiên cường như anh thì tốt biết mấy.

  1. 真没想到你能做得这么好。Zhēn méi xiǎngdào nǐ néng zuò dé zhème hǎo.

Không ngờ anh có thể làm tốt như vậy.

  1. 你的心毛衣真漂亮!Nǐ de xīn máoyī zhēn piàoliang!

Chiếc áo len mới của bạn đẹp quá!

  1. 您真有时尚的眼光!Nín zhēnyǒu shíshàng de yǎnguāng!

Chị rất có con mắt thời trang!

  1. 你的论文很有独创性。Nǐ dì lùnwén hěn yǒu dúchuàng xìng.

Bài luận văn của anh rất có tính sáng tạo.

  1. 你的字怎么写得这么棒!Nǐ de zì zěnme xiě dé zhème bàng!

Sao anh viết chữ đẹp thế nhỉ?

  1. 在这儿碰到您可真让人喜出望外。

Zài zhè’r pèng dào nín kě zhēn ràng rén xǐchūwàngwài.

Được gặp anh ở đây thật là vui mừng quá đỗi.

  1. 你的房子格局真不错啊!Nǐ de fángzi géjú zhēn bùcuò a!

Bố cục ngôi nhà của anh đẹp quá!

Đáp lại lời khen ngợi bằng tiếng Trung

谢 谢 (Xièxiè): Cảm ơn

多 谢 你 (Duōxiè nǐ): Cảm ơn bạn rất nhiều.

这 么 认 为 真 好! (Zhème rènwéi zhēn hǎo): Thật vui khi bạn nghĩ như vậy

谢 谢你, 太 好 了! (Xièxiè nǐ, tài hǎole!): Cảm ơn bạn điều đó thật tuyệt vời!

Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây

Youtube: https://www.youtube.com/user/omaicay90

Facebook: Tiếng Trung Cầm Xu – Dạy phát âm chuẩn nhất Hà Nội

Từ khóa » Khen Bạn Trai Bằng Tiếng Trung