MẪU CÂU NGHI VẤN TRONG TIẾNG HÀN ( PHẦN 2)

MENU

  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP 1
  • SƠ CẤP 2
  • SƠ CẤP 3
  • SƠ CẤP 4
  • NÂNG CAO

MẪU CÂU NGHI VẤN TRONG TIẾNG HÀN ( PHẦN 2)

8. 어느: nào Cách hỏi được dùng khi có nhiều sự lựa chọn để trả lời. Ví dụ: 어느나라사람입니까? Bạn là người nước nào? 어느학교에서졸업했어요? Bạn tốt nghiệp từ trường nào? 어느언어를제일좋아합니까? Bạn thích ngôn ngữ nào nhất 9. 무슨 + Danh từ: gì Khi không biết tên gọi của sự vật, động vật... thì chúng ta dùng cấu trúc này để hỏi Ví dụ: 것은무슨책이에요? - 만화책이에요 Cái này là sách gì? Đây là truyện tranh 무슨동물이에요? - 뱀이에요 Loài động vật gì vậy? - Là con rắn 오늘무슨날입니까? - 크리스마스날이에요 Hôm nay là cái ngày gì vậy? Là ngày giáng sinh 10. , 얼마/얼마나" mấy, bao nhiêu : dùng để hỏi số lượng cụ thể, đếm được 얼마/얼마나: dùng để hỏi khoảng cách, khoảng thời gian, mức độ... Ví dụ: 여기에있어요? Ở đây có bao nhiêu người 펜이몇개있어요? Bạn có mấy cây bút vậy? 집에서학교까지얼마나걸려요? Từ nhà đến trường mất bao lâu? 어제돈을얼마썼어요? Hôm qua cậu sử dụng hết nhiêu tiền? 것은얼마예요? Cái này bao nhiêu thế? 11.웬일 việc gì, vấn đề gì Đây là từ mà các sinh viên dù đã học nhưng rất ít khi sử dụng. Mặc dù vậy, người Hàn vẫn dùng khá nhiều nên các bạn cũng cần ghi nhớ từ này. Từ này chủ yếu dùng cho bạn bè, cấp ngang hàng, trẻ hơn mình. Có nhiều cách hỏi khác hay hơn và không ảnh hưởng đến kính ngữ hay nói trỗng( 반말 ) Ví dụ ngoài cách nói 웬일 thì chúng ta có thể nói 무슨문제입니까? Vấn đề gì thế 무슨일이있어요? Có việc gì sao? 12. Động từ/tính từ + //는데요? Đây là cách hỏi của ngữ pháp 데요. Kết thúc câu hỏi bằng 데요 sẽ đem đến một câu hỏi mở để biểu thị ý kiến trái ngược nhầm trông đợi câu trả lời phía sau. 뭰데요? Là cái gì đây? 근데여자가너무예쁜데요? Nhưng mà cô gái đó rất đẹp mà 13. ? Đây là cách hỏi của kiểu nói trỗng. 반말 . Mình chắc chắn rằng các bạn đã nghe rất nhiều. Trước mắt các bạn xem cách nói trỗng cho câu hỏi tại đây Ngưởi trẻ tuổi sử dụng nhiều cách nói này và tất nhiên người lớn hơn thường sử dụng cho người trẻ hơn. Ví dụ: 먹는거냐? 먹냐? Đang ăn gì vậy? ăn gì vậy? 그러냐? Tại sao lại vậy? 나를좋아하냐? Em thích tôi à? , 씹냐? Gì, bơ tôi à? ( không thèm quan tâm ) Và còn nhiều cách hỏi khác theo ngữ pháp được học. Các bạn tham khảo link bên dưới nhé 14. 지요? https://nguphaptienghansocap.blogspot.com/2018/01/blog-post_2.html 15. 까요? http://nguphaptienghansocap.blogspot.com/2018/01/ngu-phap_11.html 16. 래요? http://nguphaptienghansocap.blogspot.com/2018/01/ngu-phap_11.html 17. /은가 http://nguphaptienghantrungcap.blogspot.com/2018/01/ngu-phap_43.html

No comments:

Post a Comment

Older Post Home Subscribe to: Post Comments (Atom)

BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN

  • NGỮ PHÁP 은/는, 이/가, 을/를 1. 은/는 Thường được gắn vào danh từ là chủ thể của hành động, 은 kết hợp với danh từ có kết thúc bằng phụ âm cuối, 는 kết hợp với danh từ kết...
  • NGỮ PHÁP 도록 하다; 기 쉽다/어렵다/힘들다; 을수록 1. 도록 하다 Ngữ pháp này thể hiện ý chí quyết tâm thực hiện hành động ở phía trước, và ra yêu cầu hành động cho một ai đó Ví dụ:      약속을...
  • NGỮ PHÁP 읍시다/ㅂ시다, (으)세요/ (으)십시오, 겠다, 지않다 1. 읍시다/ㅂ시다 Đây là cụm gắn sau động từ để thể hiện lời đề nghị, yêu cầu nào đó đối với người nghe. Nếu động từ kết thúc bằng phụ âm cuối th...
  • NGỮ PHÁP ㄹ/을 거예요,ㄹ/을 겁니다, - 기, - ㄴ/은/는 것, ㄴ/은/는게 1. ㄹ/을 거예요/ 겁니다 Ngữ pháp này biểu hiện kế hoạch, suy nghĩ của chủ thể. Động từ, tính từ kết thúc bằng phụ âm dùng 을 거예요, kết thúc là ngu...

Tham Khảo

Tham Khảo HỌC TIẾNG HÀN THEO CHUYÊN ĐỀ

Tham Khảo

Tham Khảo NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TRUNG CẤP

BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN

  • NGỮ PHÁP 은/는, 이/가, 을/를 1. 은/는 Thường được gắn vào danh từ là chủ thể của hành động, 은 kết hợp với danh từ có kết thúc bằng phụ âm cuối, 는 kết hợp với danh từ kết...
  • NGỮ PHÁP 나름이다, 따름이다, 에 달려 있다 1. 따름이다 Dịch là "chỉ"... Cấu trúc kết thúc câu nói để chỉ sự khiêm nhường, chỉ làm đơn giản như vậy thôi, không có gì đặc biệt ...
  • NGỮ PHÁP ㄹ/을 거예요,ㄹ/을 겁니다, - 기, - ㄴ/은/는 것, ㄴ/은/는게 1. ㄹ/을 거예요/ 겁니다 Ngữ pháp này biểu hiện kế hoạch, suy nghĩ của chủ thể. Động từ, tính từ kết thúc bằng phụ âm dùng 을 거예요, kết thúc là ngu...
  • NGỮ PHÁP 읍시다/ㅂ시다, (으)세요/ (으)십시오, 겠다, 지않다 1. 읍시다/ㅂ시다 Đây là cụm gắn sau động từ để thể hiện lời đề nghị, yêu cầu nào đó đối với người nghe. Nếu động từ kết thúc bằng phụ âm cuối th...
  • NGỮ PHÁP 도록 하다; 기 쉽다/어렵다/힘들다; 을수록 1. 도록 하다 Ngữ pháp này thể hiện ý chí quyết tâm thực hiện hành động ở phía trước, và ra yêu cầu hành động cho một ai đó Ví dụ:      약속을...
  • NGỮ PHÁP 에서/ 부터-까지, 로 1. 에서-까지 Khi bạn muốn nói một khoảng cách, một xuất phát điểm đến điểm đích thì dùng ngữ pháp này. " Từ ... đến...." Ví dụ   ...
  • NGỮ PHÁP 관련되다, 에 남다,(이)라고 하다, 같다/마찬가지다 1. 관계/관련 되다 Cấu trúc ngữ pháp thể hiện mối liên quan giữa sự việc trước và sau. Trong câu sử dụng 관련, 관계 rất đa dạng, chúng ta xem một số ...
  • NGỮ PHÁP 는 길이다, ㄴ/은 덕분에, 는게 좋다 1. 는 길이다/ 길에 Sử dụng cùng với các động từ có gốc 가다,오다 và 퇴근하다, 출근하다 để chỉ hành động đang làm việc gì đó. Ví dụ:        퇴근하는 길에 포집에 들...
  • NGỮ PHÁP 기 마련이다, 당연하다, ㄴ/은/는 법이다, 물론 1. 게/기 마련이다 Cấu trúc ngữ pháp đặt cuối câu chỉ sự đơn nhiên, tất nhiên của sự việc nào đó. Cấu trúc này sẽ xuất hiện nhiều trong kỳ thi to...
  • NGỮ PHÁP 지만, 는데, 그러나, (으)나 1. 지만 Ngữ pháp này gắn sau động từ nguyên mẫu để chỉ sự khác nhau giữa hai hành động. Dịch là "nhưng" Lưu ý: hai vế câu cùng ch...

Từ khóa » Hỏi Số Lượng Trong Tiếng Hàn