Mẫu Câu ~ ところだった: SUýt Chút Nữa Thì - Ngữ Pháp N3
Có thể bạn quan tâm
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Trang chủ
- Tiếng Nhật
- JLPT N1
- JLPT N2
- JLPT N3
- JLPT N4
- JLPT N5
- Bài viết
- Hướng dẫn
- Đầu tư ở Nhật
- Sim giá rẻ
- Nhật Bản
- Wifi
- Việc làm
- Kỹ sư cầu nối
- Mẫu CV
- Liên hệ
-
- English
- 日本語
- Tiếng Việt
- Korean
- Cộng đồng
- Cộng đồng
- Trang chủ
- Ngữ pháp N3
↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞
Mẫu câu ~ ところだった: SUýt chút nữa thì ~- by Hoàng Ngân cập nhật lúc 2020-05-22 07:05:31
❖ Cách dùng
Vる ✙ ところだった
❖ Ý nghĩa
『ところだった』Dùng cho trường hợp muốn bày tỏ cảm xúc đối với sự việc suýt chút nữa là đã xảy ra, đáng lẽ là đã xảy ra( cảm xúc thất vọng, tức giận, buồn bã, nhẹ nhõm…)
例文:
1.もう少しで遅刻するところだった。
Chỉ suýt chút nữa là trễ rồi.
2. あと少しで合格するところだったのに。。。
Chỉ suýt chút nữa là đậu rồi thế mà…
3. もう少しで階段から落るところだった。
Chỉ suýt chút nữa là tôi rơi từ cầu thang xuống rồi.
≪ Bài trước Bài kế tiếp ≫ Facebook Twitter Pinterest Linkedin-
~ すぎます
-
V もしないで ~ : Không hề / Hoàn toàn không ~ mà lại ~
-
〜として〜ない: Đến mức ~ cũng không có
TIN XEM NHIỀU
-
Hướng dẫn cách in tài liệu ở combini không cần USB
-
Hướng dẫn cách thông báo chuyển chỗ làm mới lên Nyukan Online
-
Top 5 sim giá rẻ tại Nhật Bản được ưa chuộng nhất
-
Chuyển đổi Zenkaku sang Hankaku và ngược lại trong bộ gõ tiếng Nhật
-
Từ vựng khám răng ở Nhật Bản
TỶ GIÁ YÊN
164.12
前日比: 1JPY =160.23 VND 3.89 (2.43%)
JPY VNDCập nhật: 2024-05-03 12:24:22 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Popular Tags
- Sim giá rẻ
- Đầu tư ở Nhật Bản
- Forex
- Bitcoin
- Wifi cố định
- Hướng dẫn
- Nenkin
- MMO
おすすめ
Có thể bạn quan tâm !
Từ khóa » Suýt Nữa Tiếng Nhật
-
Ngữ Pháp N3 ところだった (tokoro Datta)
-
[Ngữ Pháp N3] ~ ところだった - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
[ Mẫu Câu Ngữ Pháp N1 ] Câu 119 : ~ところだった ( Suýt Bị, Suýt ...
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp ところだった Tokorodatta
-
So Sánh Ngữ Pháp N2 ~ところだった Với ~ずじまい(だ)
-
Suýt Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 24"
-
Nắm Trọn Ngữ Pháp N3 ~ ところだった Suýt Nữa Thì - Dungmori
-
Trung Tâm Tiếng Nhật Kohi - NGỮ PHÁP N3 - Facebook
-
ところだった Ngữ Pháp | Nghĩa | Cách Sử Dụng
-
Cách Bày Tỏ Sự Lo Lắng Trong Tiếng Nhật - Dekiru
-
Ngữ Pháp N3 Mimi Kara Oboeru - ところだった (tokoro Datta)