Mẫu Câu Tiếng Đức Theo Chủ đề Lễ Hội Và Lời Mời
Có thể bạn quan tâm
Skip to content 28 Tháng mười một, 2024 0 0 đánh giáBình chọn bài viết Theo dõi Kết nối với Đăng nhậpTôi cho phép tạo tài khoảnKhi bạn đăng nhập lần đầu tiên bằng nút Đăng nhập Xã hội, chúng tôi thu thập thông tin hồ sơ công khai tài khoản của bạn được chia sẻ bởi nhà cung cấp Đăng nhập Xã hội, dựa trên cài đặt quyền riêng tư của bạn. Chúng tôi cũng nhận được địa chỉ email của bạn để tự động tạo tài khoản cho bạn trong trang web của chúng tôi. Khi tài khoản của bạn được tạo, bạn sẽ đăng nhập vào tài khoản này.Không đồng ýĐồng ýThông báo của bình luận theo dõi mớitrả lời mới cho bình luận của tôi Tôi đồng ý nhận thông báo về các bình luận và trả lời mới (có thể hủy đăng kí bất cứ lúc nào.) Label {} [+] Name* Email* modal-check
Analytics Analytics Analytical cookies are used to understand how visitors interact with the website. These cookies help provide information on metrics the number of visitors, bounce rate, traffic source, etc.
Advertisement Advertisement Advertisement cookies are used to provide visitors with relevant ads and marketing campaigns. These cookies track visitors across websites and collect information to provide customized ads.
Others Others Other uncategorized cookies are those that are being analyzed and have not been classified into a category as yet.
SAVE & ACCEPTPowered by 0Rất thích ý kiến của bạn. Hãy để lại ý kiến bạn nhé.x()x| Trả lờiInsert
- Home
- Tiếng Đức
- Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề lễ hội và lời mời
Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề lễ hội và lời mời gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.
Mục lục bài viết hiện 1) A. Informationen über Feste geben | Đưa thông tin về các lễ hội 2) B. Um Informationen über die Feste bitten | Hỏi thông tin về các lễ hội 3) C. Einladungen und jemanden einladen | Những lời mời và mời một ai đóA. Informationen über Feste geben | Đưa thông tin về các lễ hội
- Am 9. Juli ist mein Geburtstag. | Ngày 9 tháng 7 là sinh nhật của tôi.
- Gestern war mein / sein / ihr Geburtstag. | Hôm qua là sinh nhật của tôi / anh ấy / cô ấy.
- Ich habe am 7. Juni Geburtstag. | Sinh nhật của tôi là vào ngày 7 tháng Sáu.
- Letzten Freitag hatte ich Geburtstag. | Thứ sáu tuần trước tôi có sinh nhật.
- Am 26. März ist der Geburtstag von meinem Mann / meiner Frau. | Ngày 26 tháng 3 là sinh nhật của chồng / vợ tôi.
- Morgen hat mein Sohn / meine Tochter Geburtstag. | Ngày mai là sinh nhật con trai / con gái tôi.
- Am Samstagabend mache ich eine Geburtstagsfeier / eine Geburtstagsparty / ein Geburtstagsfest. | Vào tối thứ bảy, tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc sinh nhật.
- Viele Freunde kommen auf die Party / die Feier / das Fest. | Có nhiều bạn bè sẽ đến dự tiệc / lễ kỷ niệm / lễ hội.
- Ich habe / Wir haben viele Leute / Freunde / Personen eingeladen. | Tôi / chúng tôi đã mời rất nhiều người / bạn bè.
- Am Freitagabend gehe ich auf die Geburtstagsparty von Elisa / auf Elisas Geburtstagsfeier. | Vào tối thứ Sáu, tôi sẽ đến dự tiệc sinh nhật của Elisa.
- Meine / Unsere Nachbarn machen ein Fest und ich bin / wir sind eingeladen. | Hàng xóm của tôi / chúng tôi có một bữa tiệc và tôi / chúng tôi đã được mời.
- Ich habe ein Geschenk für dich / ihn / sie / euch / sie / Sie. | Tôi có một món quà cho bạn / anh ấy / cô ấy / các bạn / họ / Ngài.
- Ich schenke dir / ihm / ihr / euch / ihnen ein Buch. | Tôi tặng tặng bạn / anh ấy / cô ấy / các bạn / họ một cuốn sách.
- Das Fest beginnt um 16 Uhr und endet um 19 Uhr. | Lễ hội bắt đầu lúc 4 giờ chiều và kết thúc lúc 7 giờ tối.
- Die Party fängt um 20 Uhr an und geht bis 24 Uhr. | Bữa tiệc bắt đầu lúc 8 giờ tối và tiếp tục đến nửa đêm.
- Die Party ist ab 20 Uhr. Das Ende ist offen. | Bữa tiệc diễn ra từ 8 giờ tối. Kết thúc là mở.
- Die Feier geht / dauert von 17 bis 22 Uhr. | Lễ kỷ niệm diễn ra / kéo dài từ 5 giờ chiều đến 10 giờ tối.
- Die Feier ist in einem Restaurant. | Lễ kỷ niệm diễn ra trong một nhà hàng.
- Die Party ist bei mir / ihm / ihr / uns / ihnen zu Hause. | Bữa tiệc diễn ra tại nhà của tôi / anh ấy / cô ấy / chúng tôi / họ.
- Das Schulfest / Sommerfest ist am Samstag / am 23. Juni. | Lễ hội của trường / lễ hội mùa hè diễn ra vào thứ Bảy / ngày 23 tháng 6.
- Das Fest ist in der Schule / im Stadtzentrum / im Park / auf dem Rathausplatz. | Lễ hội diễn ra trong trường học / ở trung tâm thành phố / trong công viên / trên quảng trường tòa thị chính.
- Auf dem Fest gibt es gute Musik und etwas zu essen und zu trinken. | Lễ hội có âm nhạc hay và ăn uống gì đó.
- Auf der Party haben wir getanzt, viel gesprochen, gegessen und getrunken. | Tại bữa tiệc, chúng tôi đã nhảy múa, nói chuyện rất nhiều, và ăn uống.
- Auf der Feier habe ich Petra / Kai kennengelernt. Wir haben lange geredet. | Tôi đã quen Petra / Kai tại bữa tiệc. Chúng tôi đã nói chuyện rất lâu.
- Wir haben uns auf der Party kennengelernt. | Chúng tôi quen nhau trong bữa tiệc.
- Das Fest war sehr schön. Die Feier war fantastisch. Die Party war langweilig. | Buổi tiệc diễn ra rất tốt đẹp. Lễ kỷ niệm thật tuyệt vời. Bữa tiệc thật buồn tẻ.
- Wir heiraten im Oktober. Unsere Hochzeit ist im November. | Chúng tôi sẽ kết hôn vào tháng 10. Đám cưới của chúng tôi là vào tháng mười một.
- Wir haben im März 2012 geheiratet. Unsere Hochzeit war am 22. August 2017. | Chúng tôi kết hôn vào tháng 3 năm 2012. Đám cưới của chúng tôi diễn ra vào ngày 22/8/2017.
- Weihnachten / An Weihnachten / Zu Weihnachten besuche ich immer meine Familie / Eltern. | Vào dịp Giáng sinh tôi luôn đi thăm gia đình / bố mẹ.
- Weihnachten bin ich immer mit meiner Familie zusammen. | Vào dịp Giáng sinh, tôi luôn ở bên gia đình.
- Ostern / An Ostern / Zu Ostern habe ich vier Tage frei. Meine Kinder haben Osterferien. | Vào Lễ Phục sinh, tôi có bốn ngày nghỉ. Các con tôi đang nghỉ lễ Phục sinh.
B. Um Informationen über die Feste bitten | Hỏi thông tin về các lễ hội
- Wann ist dein / euer / Ihr Geburtstag? | Bạn sinh ngày nào?
- Wann ist der Geburtstag von deinem Sohn / deiner Tochter? | Sinh nhật con trai / con gái của bạn là khi nào?
- Wann hast du / habt ihr / haben Sie Geburtstag? | Bạn sinh ngày nào?
- Wann hat dein Mann / deine Frau Geburtstag? | Sinh nhật của chồng / vợ bạn là khi nào?
- Machst du / Macht ihr / Machen Sie eine Geburtstagsfeier? | Bạn có tổ chức sinh nhật không?
- Wann ist die Party? | Bữa tiệc được tổ chức khi nào?
- Wann beginnt das Fest? | Khi nào lễ hội bắt đầu?
- Wie lange dauert die Feier? | Lễ kỷ niệm kéo dài bao lâu?
- Bis wann geht das Schulfest? | Lễ hội của trường kéo dài đến khi nào?
- Wo ist das Fest / die Party / die Feier? | Lễ hội diễn ra ở đâu?
- Hast du / Habt ihr / Haben Sie viele Freunde / Leute / Personen eingeladen? | Bạn có mời nhiều người không?
- Wen hast du / habt ihr / haben Sie eingeladen? | Bạn đã mời những ai?
- Kommst du / Kommt ihr / Kommen Sie auf meine / zu meiner Geburtstagsfeier? | Bạn có đến dự tiệc sinh nhật của tôi không?
- Gehst du / Geht ihr / Gehen Sie auf die / zur Party von Karla? | Bạn có đến dự tiệc của Karla không?
- Wer kommt / geht auf das Fest / auf die Feier / auf die Party? | Ai sẽ đến dự tiệc?
- Wer ist / war auf dem Fest / auf der Feier / auf der Party? | Ai đã đến dự tiệc?
- Bist du / Seid ihr / Sind Sie eingeladen? | Bạn có được mời không?
- Hast du / Habt ihr / Haben Sie ein Geschenk für ihn / sie? | Bạn có quà cho anh ấy / cô ấy không?
- Was schenkst du ihm / ihr /ihnen? | Bạn tặng gì cho anh ấy / cô ấy / họ?
- Was schenkt ihr ihm/ihr/ihnen? | Các bạn tặng gì cho anh ấy / cô ấy / họ?
- Was gibt es auf dem Fest / auf der Feier / auf der Party? | Bữa tiệc có gì?
- Wie war die Feier / die Party / das Fest? | Bữa tiệc diễn ra như nào?
- Was habt ihr gemacht? | Các bạn đã làm gì
- Wann heiratest du / heiratet ihr / heiraten Sie? | Bạn sẽ kết hôn khi nào?
- Wann hast du / habt ihr / haben Sie geheiratet? | Bạn đã kết hôn bao giờ vậy?
- Wann ist deine / eure / Ihre Hochzeit? | Khi nào đám cưới của bạn diễn ra?
- Wann war deine / eure / Ihre Hochzeit? | Đám cưới của bạn đã diễn ra bao giờ?
- Was machst du / macht ihr / machen Sie Weihnachten / zu Weihnachten / an Weihnachten? | Bạn sẽ làm gì nhân dịp Giáng sinh?
C. Einladungen und jemanden einladen | Những lời mời và mời một ai đó
jemanden einladen | Mời một ai đó
- Am 26. September ist mein Geburtstag und ich mache eine Feier / Party / ein Fest. | Ngày 26 tháng 9 là sinh nhật của tôi và tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc.
- Ich lade dich / euch / Sie ein. | Tôi mời bạn.
- Ich möchte dich / euch / Sie einladen. | Tôi muốn mời bạn.
- Du kannst / Ihr könnt / Sie können einen Freund / eine Freundin / jemanden mitbringen. | Bạn có thể mang theo một người bạn.
- Hast du / Habt ihr / Haben Sie noch Fragen? | Bạn có còn câu hỏi nào không?
- Dann schreib / schreibt / schreiben Sie mir / uns bitte. | Sau đó hãy viết thư cho tôi / chúng tôi.
auf eine Einladung antworten | Trả lời một lời mời
- Danke für die Einladung. | Cảm ơn vì lời mời.
- Wir kommen gern auf deine / eure / Ihre Feier / Party / Hochzeit. | Chúng tôi rất thích đến dự lễ kỷ niệm / bữa tiệc / đám cưới của bạn.
- Ich komme gern auf dein / euer / Ihr Fest. | Tôi thích đến bữa tiệc của bạn.
- Ich möchte meinen Freund / meine Freundin mitbringen. | Tôi muốn đưa bạn trai / bạn gái đi cùng.
- Kann ich meinen Freund / meine Freundin mitbringen? | Tôi có thể dẫn bạn trai / bạn gái đi cùng không?
- Kann ich mit einem Freund / einer Freundin kommen? | Tôi có thể đi cùng với một người bạn không?
- Es tut mir leid, aber ich kann / wir können leider nicht kommen. | Tôi xin lỗi, nhưng rất tiếc tôi / chúng tôi không thể đến được.
- Bis Samstagabend. | Hẹn gặp lại vào tối thứ 7.
- Wir sehen uns am Freitag. | Chúng ta sẽ gặp nhau vào thứ sáu.
sich bedanken | Cám ơn
- Danke für die Einladung. | Cám ơn vì lời mời.
- Vielen Dank für das / dein / euer / Ihr Geschenk. | Cám ơn vì món quà của bạn.
- Danke für deinen / euren / Ihren Besuch. | Cám ơn sự viếng thăm của bạn.
Bạn thấy bài viết này hữu ích không?
Bạn chỉ cần nhấn vào nút Có hoặc Không để giúp chúng tôi biết cần phải hoàn thiện thêm bài viết này như nào trong tương lai. Rất nhanh thôi phải không nào? Hữu ích 4 Chưa hữu ích 1 This article is also published as a forum topic here »Continue Reading
Previous [Đọc A1] – Ngày cuối tuầnNext Bài 5: Ngày tháng năm trong tiếng ĐứcBài đang được quan tâm
Kiểm tra từ vựng Hallo Ihr Lieben A1 – Tuần 1
0 598Giới từ laut đi với cách mấy?
0 362Khai giảng khóa học tiếng Đức 2024 🗓 🗺
2 1097Cập nhật đề thi viết tiếng Đức B1 Goethe kèm lời giải mẫu
1 7779Cập nhật đề thi nói tiếng Đức B1 Goethe kèm lời giải mẫu
0 3688Die wahre Liebe und das Rosenfeld
0 932Báo cho tôi khi có bài học tiếng Đức mới!
Kết nối vớiTôi cho phép tạo tài khoảnKhi bạn đăng nhập lần đầu tiên bằng nút Đăng nhập Xã hội, chúng tôi thu thập thông tin hồ sơ công khai tài khoản của bạn được chia sẻ bởi nhà cung cấp Đăng nhập Xã hội, dựa trên cài đặt quyền riêng tư của bạn. Chúng tôi cũng nhận được địa chỉ email của bạn để tự động tạo tài khoản cho bạn trong trang web của chúng tôi. Khi tài khoản của bạn được tạo, bạn sẽ đăng nhập vào tài khoản này.Không đồng ýĐồng ý Label {} [+] Name* Email*Báo cho tôi khi có bài học tiếng Đức mới!
0 Bình luận Cũ nhất Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất Phản hồi nội tuyếnXem tất cả bình luậnTham gia để cùng chia sẻ tiếng Đức!
Đăng nhập Đăng kíNghe gì?
7. abfahren (khởi hành): abfahren | fährt ab | fuhr ab | ist abgefahren
Der Zug fährt um 8 Uhr ab. (Tàu sẽ khởi hành lúc 8 giờ.)
Lịch khai giảng
Khai giảng khóa giải độc ngữ pháp tiếng Đức
từ 27 Tháng chín, 2021, 3:30 Chiều tới 30 Tháng mười hai, 2022, 5:00 ChiềuĐã lên lịch Lịch khai giảng Tiếng Đức B1 Tiếng Đức B2 Tiếng Đức chuyên đề Tiếng Đức trực tuyến Tham gia trực tuyếnKhai giảng khóa tổng quan ngữ pháp tiếng Đức A1
từ 27 Tháng chín, 2021, 7:00 Chiều tới 31 Tháng mười hai, 2022, 8:30 ChiềuĐã lên lịch Lịch khai giảng Tiếng Đức A1 Tiếng Đức chuyên đề Tiếng Đức trực tuyến Tham gia trực tuyến CLB Tiếng Đức Việt Đức, 82/151 Nguyễn Đức Cảnh, Tương Mai, Hoàng Mai, Hà NộiKhai giảng khóa tiếng Đức trực tuyến cho người mới bắt đầu
từ 4 Tháng mười, 2021, 7:00 Chiều tới 26 Tháng mười hai, 2022, 8:30 ChiềuĐã lên lịch Lịch khai giảng Tiếng Đức A1 Tiếng Đức trực tuyến Tham gia trực tuyếnTài liệu tiếng Đức
Tài liệu tiếng Đức A1 trọn bộ
1 file(s) 343 MB Tải xuốngGiáo trình tiếng Đức
1 file(s) 1,2 MB Tải xuốngLuật chính tả tiếng Đức mới - tóm tắt
1 file(s) 3,55 MB Tải xuống CLB Tiếng Đức Việt ĐứcNgoại tuyến ZDSVD- 165
Bài viết
- 40
Bình luận
- 7.4K
Lượt xem
Podcast Tiếng Đức
- 7. abfahren (khởi hành): abfahren | fährt ab | fuhr ab | ist abgefahren
- 6. abends (vào buổi tối)
- 5. aber (nhưng)
- 4. der Abendkurs, die Abendkurse (khóa học buổi tối)
- 3. das Abendessen (bữa tối)
- 2. der Abend, die Abende (buổi tối)
- 1. ab (từ)
- 22. Kontakt zu Nachbarn
- 21. Haustiere
- 20. Ohne Musik geht es nicht – Wie wichtig ist Musik?
- 19. Ein Musikinstrument lernen
- 18. Feste feiern
- 17. Sollte man Fisch essen?
- 16. Vegetarische Ernährung
- 15. Bio-Lebensmittel
- Mới nhất
- Phổ biến
- Yêu thích
-
- Từ vựng
Kiểm tra từ vựng Hallo Ihr Lieben A1 – Tuần 1
0 598 -
- Hướng dẫn học tiếng Đức
- Ngữ pháp
- Tiếng Đức
Giới từ laut đi với cách mấy?
0 362 -
- Dự án
- Về chúng tôi
Giáo trình Hallo Ihr Lieben A1 – Giáo trình xây chắc nền móng tiếng Đức của bạn
8 2503 -
- Lịch khai giảng
- Tiếng Đức
- Tiếng Đức A1
- Tiếng Đức A2
- Tiếng Đức B1
- Tiếng Đức B2
- Tiếng Đức chuyên đề
- Tiếng Đức trực tuyến
Khai giảng khóa học tiếng Đức 2024
2 1097 -
- Hướng dẫn học tiếng Đức
- Luyện viết
- Tiếng Đức
Cập nhật đề thi viết tiếng Đức B1 Goethe kèm lời giải mẫu
1 7779
-
- Dự án
- Nhiệm vụ và mục đích
- Về chúng tôi
Giáo trình tiếng Đức
60 2168 -
- Hướng dẫn học tiếng Đức
- Tiếng Đức
Học tiếng Đức có khó không
16 862 -
- Hướng dẫn học tiếng Đức
- Ngữ pháp
- Tiếng Đức
Bài 51: Tóm tắt các vấn đề về tiếng Đức
11 917 -
- Dự án
- Về chúng tôi
Giáo trình Hallo Ihr Lieben A1 – Giáo trình xây chắc nền móng tiếng Đức của bạn
8 2503 -
- Hướng dẫn học tiếng Đức
- Phát âm
- Tiếng Đức
Bài 2: Bảng chữ cái và các âm tiếng Đức
4 3187
-
- Dự án
- Về chúng tôi
Giáo trình Hallo Ihr Lieben A1 – Giáo trình xây chắc nền móng tiếng Đức của bạn
8 2503 -
- Dự án
- Về chúng tôi
Luyện phản xạ nói và viết tiếng Đức nhanh
1 1389 -
- Dự án
- Nhiệm vụ và mục đích
- Về chúng tôi
Tiếng Đức trong tầm tay cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức
0 1184 -
- Dự án
- Nhiệm vụ và mục đích
- Về chúng tôi
Chinh phục phần thi nói đầu tiên của kì thi tiếng Đức B1 với sự hỗ trợ từ cuốn sách Ôn Thi Nói Tiếng Đức B1 – Teil 1
0 929 -
- Dự án
- Nhiệm vụ và mục đích
- Về chúng tôi
Sách ôn thi nói tiếng Đức B1 – Teil 2, 3
0 1518
Có thể bạn đã bỏ qua
Kiểm tra từ vựng Hallo Ihr Lieben A1 – Tuần 1
0 598Giới từ laut đi với cách mấy?
0 362Giáo trình Hallo Ihr Lieben A1 – Giáo trình xây chắc nền móng tiếng Đức của bạn
8 2503Khai giảng khóa học tiếng Đức 2024
2 1097Cập nhật đề thi viết tiếng Đức B1 Goethe kèm lời giải mẫu
1 7779Cập nhật đề thi nói tiếng Đức B1 Goethe kèm lời giải mẫu
0 3688Die wahre Liebe und das Rosenfeld
0 932Luyện phản xạ nói và viết tiếng Đức nhanh
1 1389Các mẫu câu tiếng Đức siêu thực tế cho trình độ B1, B2 – Nâng tầm kỹ năng nói và viết của bạn
4 3693Tiếng Đức trong tầm tay cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức
0 1184Đăng nhập vào CLB Tiếng Đức Việt Đức
Vui lòng đăng kí hoặc đăng nhập vào hệ thống để sử dụng được nhiều tính năng hữu ích như Sổ từ vựng, làm bài trắc nghiệm tiếng Đức, học tiếng Đức miễn phí, nhận giải đáp từ các giáo viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi... Nếu bạn chưa cho tài khoản, bạn có thể đăng kí tại đây: Đăng kí thành viên. Bạn có thể nhấn vào biểu tượng Facebook, Google hoặc Linkedin để đăng nhập thông qua các mạng xã hội đó.Tên người dùng hoặc địa chỉ email
Mật khẩu
Tự động đăng nhập
Dismiss adThông báo này sẽ đóng trong vòng 30 giây
Dismiss ad CLB Tiếng Đức Việt ĐứcWe use cookies on our website to give you the most relevant experience by remembering your preferences and repeat visits. By clicking “Accept”, you consent to the use of ALL the cookies. Do not sell my personal information.Cookie SettingsAccept ClosePrivacy Overview
This website uses cookies to improve your experience while you navigate through the website. Out of these, the cookies that are categorized as necessary are stored on your browser as they are essential for the working of basic functionalities of the website. We also use third-party cookies that help us analyze and understand how you use this website. These cookies will be stored in your browser only with your consent. You also have the option to opt-out of these cookies. But opting out of some of these cookies may affect your browsing experience. Necessary Necessary Always Enabled Necessary cookies are absolutely essential for the website to function properly. These cookies ensure basic functionalities and security features of the website, anonymously.Cookie | Duration | Description |
---|---|---|
cookielawinfo-checkbox-advertisement | 1 year | Set by the GDPR Cookie Consent plugin, this cookie is used to record the user consent for the cookies in the "Advertisement" category . |
cookielawinfo-checkbox-analytics | 11 months | This cookie is set by GDPR Cookie Consent plugin. The cookie is used to store the user consent for the cookies in the category "Analytics". |
cookielawinfo-checkbox-functional | 11 months | The cookie is set by GDPR cookie consent to record the user consent for the cookies in the category "Functional". |
cookielawinfo-checkbox-necessary | 11 months | This cookie is set by GDPR Cookie Consent plugin. The cookies is used to store the user consent for the cookies in the category "Necessary". |
cookielawinfo-checkbox-others | 11 months | This cookie is set by GDPR Cookie Consent plugin. The cookie is used to store the user consent for the cookies in the category "Other. |
cookielawinfo-checkbox-performance | 11 months | This cookie is set by GDPR Cookie Consent plugin. The cookie is used to store the user consent for the cookies in the category "Performance". |
CookieLawInfoConsent | 1 year | Records the default button state of the corresponding category & the status of CCPA. It works only in coordination with the primary cookie. |
PHPSESSID | session | This cookie is native to PHP applications. The cookie is used to store and identify a users' unique session ID for the purpose of managing user session on the website. The cookie is a session cookies and is deleted when all the browser windows are closed. |
viewed_cookie_policy | 11 months | The cookie is set by the GDPR Cookie Consent plugin and is used to store whether or not user has consented to the use of cookies. It does not store any personal data. |
Cookie | Duration | Description |
---|---|---|
_ga | 2 years | The _ga cookie, installed by Google Analytics, calculates visitor, session and campaign data and also keeps track of site usage for the site's analytics report. The cookie stores information anonymously and assigns a randomly generated number to recognize unique visitors. |
_ga_BFQYR7HS2F | 2 years | This cookie is installed by Google Analytics. |
_gat_gtag_UA_204877195_1 | 1 minute | Set by Google to distinguish users. |
_gid | 1 day | Installed by Google Analytics, _gid cookie stores information on how visitors use a website, while also creating an analytics report of the website's performance. Some of the data that are collected include the number of visitors, their source, and the pages they visit anonymously. |
CONSENT | 16 years 3 months | YouTube sets this cookie via embedded youtube-videos and registers anonymous statistical data. |
Cookie | Duration | Description |
---|---|---|
fr | 3 months | Facebook sets this cookie to show relevant advertisements to users by tracking user behaviour across the web, on sites that have Facebook pixel or Facebook social plugin. |
IDE | 1 year 24 days | Google DoubleClick IDE cookies are used to store information about how the user uses the website to present them with relevant ads and according to the user profile. |
test_cookie | 15 minutes | The test_cookie is set by doubleclick.net and is used to determine if the user's browser supports cookies. |
VISITOR_INFO1_LIVE | 5 months 27 days | A cookie set by YouTube to measure bandwidth that determines whether the user gets the new or old player interface. |
YSC | session | YSC cookie is set by Youtube and is used to track the views of embedded videos on Youtube pages. |
yt-remote-connected-devices | never | YouTube sets this cookie to store the video preferences of the user using embedded YouTube video. |
yt-remote-device-id | never | YouTube sets this cookie to store the video preferences of the user using embedded YouTube video. |
yt.innertube::nextId | never | This cookie, set by YouTube, registers a unique ID to store data on what videos from YouTube the user has seen. |
yt.innertube::requests | never | This cookie, set by YouTube, registers a unique ID to store data on what videos from YouTube the user has seen. |
Cookie | Duration | Description |
---|---|---|
__wpdm_client | session | No description |
helpful_user | 1 month | No description available. |
Từ khóa » Thư Mời Sinh Nhật Tiếng đức
-
Viết Thư Mời Sinh Nhật Bằng Tiếng Đức - Trường HALLO
-
Đề Xuất 8/2022 # Viết Thư Mời Sinh Nhật Bằng Tiếng Đức # Top Like
-
Xu Hướng 7/2022 # Viết Thư Mời Sinh Nhật Bằng Tiếng Đức # Top ...
-
CÁCH VIẾT THƯ TIẾNG ĐỨC A1 VÀ ĐỀ THI VIẾT A1 MẪU
-
[Đã Giải Quyết] Thư Mời Dự Tiệc
-
Học Tiếng Đức Chủ đề: Tụ Hội, Sinh Nhật - Du Học Đức
-
Bài Về Sinh Nhật 1. Ich Lade Dich Zu... - Tiếng Đức Cơ Bản | Facebook
-
Xem Nhiều 7/2022 # Các Mẫu Viết Thư Mời Sinh Nhật Bằng Tiếng ...
-
Học Tiếng Đức Chủ đề: Tụ Hội, Sinh Nhật
-
7 Những Câu Dùng Cho Viết Thư Tiếng Đức Theo Chủ đề Mới Nhất
-
Học Tiếng Đức :: Bài Học 3 Ăn Mừng Và Tiệc Tùng - LingoHut
-
Viết Bức Thư Mời Sinh Nhật Bằng Tiếng Anh - VIETNAMNET.INFO