Mẫu Câu Tiếng Đức Theo Chủ đề Lễ Hội Và Lời Mời

Skip to content 28 Tháng mười một, 2024
  • Home
  • Tiếng Đức
  • Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề lễ hội và lời mời
4 phút

Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề lễ hội và lời mời gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng giúp bạn làm chủ kì thi nói tiếng Đức trình độ A1, A2.

Mục lục bài viết hiện 1) A. Informationen über Feste geben | Đưa thông tin về các lễ hội 2) B. Um Informationen über die Feste bitten | Hỏi thông tin về các lễ hội 3) C. Einladungen und jemanden einladen | Những lời mời và mời một ai đó

A. Informationen über Feste geben | Đưa thông tin về các lễ hội

  • Am 9. Juli ist mein Geburtstag. | Ngày 9 tháng 7 là sinh nhật của tôi.
  • Gestern war mein / sein / ihr Geburtstag. | Hôm qua là sinh nhật của tôi / anh ấy / cô ấy.
  • Ich habe am 7. Juni Geburtstag. | Sinh nhật của tôi là vào ngày 7 tháng Sáu.
  • Letzten Freitag hatte ich Geburtstag. | Thứ sáu tuần trước tôi có sinh nhật.
  • Am 26. März ist der Geburtstag von meinem Mann / meiner Frau. | Ngày 26 tháng 3 là sinh nhật của chồng / vợ tôi.
  • Morgen hat mein Sohn / meine Tochter Geburtstag. | Ngày mai là sinh nhật con trai / con gái tôi.
  • Am Samstagabend mache ich eine Geburtstagsfeier / eine Geburtstagsparty / ein Geburtstagsfest. | Vào tối thứ bảy, tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc sinh nhật.
  • Viele Freunde kommen auf die Party / die Feier / das Fest. | Có nhiều bạn bè sẽ đến dự tiệc / lễ kỷ niệm / lễ hội.
  • Ich habe / Wir haben viele Leute / Freunde / Personen eingeladen. | Tôi / chúng tôi đã mời rất nhiều người / bạn bè.
  • Am Freitagabend gehe ich auf die Geburtstagsparty von Elisa / auf Elisas Geburtstagsfeier. | Vào tối thứ Sáu, tôi sẽ đến dự tiệc sinh nhật của Elisa.
  • Meine / Unsere Nachbarn machen ein Fest und ich bin / wir sind eingeladen. | Hàng xóm của tôi / chúng tôi có một bữa tiệc và tôi / chúng tôi đã được mời.
  • Ich habe ein Geschenk für dich / ihn / sie / euch / sie / Sie. | Tôi có một món quà cho bạn / anh ấy / cô ấy / các bạn / họ / Ngài.
  • Ich schenke dir / ihm / ihr / euch / ihnen ein Buch. | Tôi tặng tặng bạn / anh ấy / cô ấy / các bạn / họ một cuốn sách.
  • Das Fest beginnt um 16 Uhr und endet um 19 Uhr. | Lễ hội bắt đầu lúc 4 giờ chiều và kết thúc lúc 7 giờ tối.
  • Die Party fängt um 20 Uhr an und geht bis 24 Uhr. | Bữa tiệc bắt đầu lúc 8 giờ tối và tiếp tục đến nửa đêm.
  • Die Party ist ab 20 Uhr. Das Ende ist offen. | Bữa tiệc diễn ra từ 8 giờ tối. Kết thúc là mở.
  • Die Feier geht / dauert von 17 bis 22 Uhr. | Lễ kỷ niệm diễn ra / kéo dài từ 5 giờ chiều đến 10 giờ tối.
  • Die Feier ist in einem Restaurant. | Lễ kỷ niệm diễn ra trong một nhà hàng.
  • Die Party ist bei mir / ihm / ihr / uns / ihnen zu Hause. | Bữa tiệc diễn ra tại nhà của tôi / anh ấy / cô ấy / chúng tôi / họ.
  • Das Schulfest / Sommerfest ist am Samstag / am 23. Juni. | Lễ hội của trường / lễ hội mùa hè diễn ra vào thứ Bảy / ngày 23 tháng 6.
  • Das Fest ist in der Schule / im Stadtzentrum / im Park / auf dem Rathausplatz. | Lễ hội diễn ra trong trường học / ở trung tâm thành phố / trong công viên / trên quảng trường tòa thị chính.
  • Auf dem Fest gibt es gute Musik und etwas zu essen und zu trinken. | Lễ hội có âm nhạc hay và ăn uống gì đó.
  • Auf der Party haben wir getanzt, viel gesprochen, gegessen und getrunken. | Tại bữa tiệc, chúng tôi đã nhảy múa, nói chuyện rất nhiều, và ăn uống.
  • Auf der Feier habe ich Petra / Kai kennengelernt. Wir haben lange geredet. | Tôi đã quen Petra / Kai tại bữa tiệc. Chúng tôi đã nói chuyện rất lâu.
  • Wir haben uns auf der Party kennengelernt. | Chúng tôi quen nhau trong bữa tiệc.
  • Das Fest war sehr schön. Die Feier war fantastisch. Die Party war langweilig. | Buổi tiệc diễn ra rất tốt đẹp. Lễ kỷ niệm thật tuyệt vời. Bữa tiệc thật buồn tẻ.
  • Wir heiraten im Oktober. Unsere Hochzeit ist im November. | Chúng tôi sẽ kết hôn vào tháng 10. Đám cưới của chúng tôi là vào tháng mười một.
  • Wir haben im März 2012 geheiratet. Unsere Hochzeit war am 22. August 2017. | Chúng tôi kết hôn vào tháng 3 năm 2012. Đám cưới của chúng tôi diễn ra vào ngày 22/8/2017.
  • Weihnachten / An Weihnachten / Zu Weihnachten besuche ich immer meine Familie / Eltern. | Vào dịp Giáng sinh tôi luôn đi thăm gia đình / bố mẹ.
  • Weihnachten bin ich immer mit meiner Familie zusammen. | Vào dịp Giáng sinh, tôi luôn ở bên gia đình.
  • Ostern / An Ostern / Zu Ostern habe ich vier Tage frei. Meine Kinder haben Osterferien. | Vào Lễ Phục sinh, tôi có bốn ngày nghỉ. Các con tôi đang nghỉ lễ Phục sinh.

B. Um Informationen über die Feste bitten | Hỏi thông tin về các lễ hội

  • Wann ist dein / euer / Ihr Geburtstag? | Bạn sinh ngày nào?
  • Wann ist der Geburtstag von deinem Sohn / deiner Tochter? | Sinh nhật con trai / con gái của bạn là khi nào?
  • Wann hast du / habt ihr / haben Sie Geburtstag? | Bạn sinh ngày nào?
  • Wann hat dein Mann / deine Frau Geburtstag? | Sinh nhật của chồng / vợ bạn là khi nào?
  • Machst du / Macht ihr / Machen Sie eine Geburtstagsfeier? | Bạn có tổ chức sinh nhật không?
  • Wann ist die Party? | Bữa tiệc được tổ chức khi nào?
  • Wann beginnt das Fest? | Khi nào lễ hội bắt đầu?
  • Wie lange dauert die Feier? | Lễ kỷ niệm kéo dài bao lâu?
  • Bis wann geht das Schulfest? | Lễ hội của trường kéo dài đến khi nào?
  • Wo ist das Fest / die Party / die Feier? | Lễ hội diễn ra ở đâu?
  • Hast du / Habt ihr / Haben Sie viele Freunde / Leute / Personen eingeladen? | Bạn có mời nhiều người không?
  • Wen hast du / habt ihr / haben Sie eingeladen? | Bạn đã mời những ai?
  • Kommst du / Kommt ihr / Kommen Sie auf meine / zu meiner Geburtstagsfeier? | Bạn có đến dự tiệc sinh nhật của tôi không?
  • Gehst du / Geht ihr / Gehen Sie auf die / zur Party von Karla? | Bạn có đến dự tiệc của Karla không?
  • Wer kommt / geht auf das Fest / auf die Feier / auf die Party? | Ai sẽ đến dự tiệc?
  • Wer ist / war auf dem Fest / auf der Feier / auf der Party? | Ai đã đến dự tiệc?
  • Bist du / Seid ihr / Sind Sie eingeladen? | Bạn có được mời không?
  • Hast du / Habt ihr / Haben Sie ein Geschenk für ihn / sie? | Bạn có quà cho anh ấy / cô ấy không?
  • Was schenkst du ihm / ihr /ihnen? | Bạn tặng gì cho anh ấy / cô ấy / họ?
  • Was schenkt ihr ihm/ihr/ihnen? | Các bạn tặng gì cho anh ấy / cô ấy / họ?
  • Was gibt es auf dem Fest / auf der Feier / auf der Party? | Bữa tiệc có gì?
  • Wie war die Feier / die Party / das Fest? | Bữa tiệc diễn ra như nào?
  • Was habt ihr gemacht? | Các bạn đã làm gì
  • Wann heiratest du / heiratet ihr / heiraten Sie? | Bạn sẽ kết hôn khi nào?
  • Wann hast du / habt ihr / haben Sie geheiratet? | Bạn đã kết hôn bao giờ vậy?
  • Wann ist deine / eure / Ihre Hochzeit? | Khi nào đám cưới của bạn diễn ra?
  • Wann war deine / eure / Ihre Hochzeit? | Đám cưới của bạn đã diễn ra bao giờ?
  • Was machst du / macht ihr / machen Sie Weihnachten / zu Weihnachten / an Weihnachten? | Bạn sẽ làm gì nhân dịp Giáng sinh?

C. Einladungen und jemanden einladen | Những lời mời và mời một ai đó

jemanden einladen | Mời một ai đó

  • Am 26. September ist mein Geburtstag und ich mache eine Feier / Party / ein Fest. | Ngày 26 tháng 9 là sinh nhật của tôi và tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc.
  • Ich lade dich / euch / Sie ein. | Tôi mời bạn.
  • Ich möchte dich / euch / Sie einladen. | Tôi muốn mời bạn.
  • Du kannst / Ihr könnt / Sie können einen Freund / eine Freundin / jemanden mitbringen. | Bạn có thể mang theo một người bạn.
  • Hast du / Habt ihr / Haben Sie noch Fragen? | Bạn có còn câu hỏi nào không?
  • Dann schreib / schreibt / schreiben Sie mir / uns bitte. | Sau đó hãy viết thư cho tôi / chúng tôi.

auf eine Einladung antworten | Trả lời một lời mời

  • Danke für die Einladung. | Cảm ơn vì lời mời.
  • Wir kommen gern auf deine / eure / Ihre Feier / Party / Hochzeit. | Chúng tôi rất thích đến dự lễ kỷ niệm / bữa tiệc / đám cưới của bạn.
  • Ich komme gern auf dein / euer / Ihr Fest. | Tôi thích đến bữa tiệc của bạn.
  • Ich möchte meinen Freund / meine Freundin mitbringen. | Tôi muốn đưa bạn trai / bạn gái đi cùng.
  • Kann ich meinen Freund / meine Freundin mitbringen? | Tôi có thể dẫn bạn trai / bạn gái đi cùng không?
  • Kann ich mit einem Freund / einer Freundin kommen? | Tôi có thể đi cùng với một người bạn không?
  • Es tut mir leid, aber ich kann / wir können leider nicht kommen. | Tôi xin lỗi, nhưng rất tiếc tôi / chúng tôi không thể đến được.
  • Bis Samstagabend. | Hẹn gặp lại vào tối thứ 7.
  • Wir sehen uns am Freitag. | Chúng ta sẽ gặp nhau vào thứ sáu.

sich bedanken | Cám ơn

  • Danke für die Einladung. | Cám ơn vì lời mời.
  • Vielen Dank für das / dein / euer / Ihr Geschenk. | Cám ơn vì món quà của bạn.
  • Danke für deinen / euren / Ihren Besuch. | Cám ơn sự viếng thăm của bạn.

Bạn thấy bài viết này hữu ích không?

Bạn chỉ cần nhấn vào nút hoặc Không để giúp chúng tôi biết cần phải hoàn thiện thêm bài viết này như nào trong tương lai. Rất nhanh thôi phải không nào? Hữu ích 4 Chưa hữu ích 1 This article is also published as a forum topic here »

Continue Reading

Previous [Đọc A1] – Ngày cuối tuầnNext Bài 5: Ngày tháng năm trong tiếng Đức

Bài đang được quan tâm

Khóa học tiếng Đức 2024
  • Từ vựng

Kiểm tra từ vựng Hallo Ihr Lieben A1 – Tuần 1

0 598
Laut đi với Dativ/Genitiv
  • Hướng dẫn học tiếng Đức
  • Ngữ pháp
  • Tiếng Đức

Giới từ laut đi với cách mấy?

0 362
Khóa học tiếng Đức 2024
  • Lịch khai giảng
  • Tiếng Đức
  • Tiếng Đức A1
  • Tiếng Đức A2
  • Tiếng Đức B1
  • Tiếng Đức B2
  • Tiếng Đức chuyên đề
  • Tiếng Đức trực tuyến

Khai giảng khóa học tiếng Đức 2024 🗓 🗺

2 1097
Cập nhật đề thi viết tiếng Đức B1 Goethe kèm lời giải mẫu
  • Hướng dẫn học tiếng Đức
  • Luyện viết
  • Tiếng Đức

Cập nhật đề thi viết tiếng Đức B1 Goethe kèm lời giải mẫu

1 7779
Cập nhật đề thi nói tiếng Đức B1 Goethe kèm lời giải mẫu
  • Hướng dẫn học tiếng Đức
  • Luyện nói
  • Luyện nói tiếng Đức B1
  • Tiếng Đức

Cập nhật đề thi nói tiếng Đức B1 Goethe kèm lời giải mẫu

0 3688
Cheerful femail Student 1
  • Luyện nghe
  • Tiếng Đức
  • Truyện ngắn tiếng Đức

Die wahre Liebe und das Rosenfeld

0 932
0 0 đánh giáBình chọn bài viết Theo dõi Kết nối với Đăng nhậpTôi cho phép tạo tài khoảnKhi bạn đăng nhập lần đầu tiên bằng nút Đăng nhập Xã hội, chúng tôi thu thập thông tin hồ sơ công khai tài khoản của bạn được chia sẻ bởi nhà cung cấp Đăng nhập Xã hội, dựa trên cài đặt quyền riêng tư của bạn. Chúng tôi cũng nhận được địa chỉ email của bạn để tự động tạo tài khoản cho bạn trong trang web của chúng tôi. Khi tài khoản của bạn được tạo, bạn sẽ đăng nhập vào tài khoản này.Không đồng ýĐồng ýThông báo của bình luận theo dõi mớitrả lời mới cho bình luận của tôi Tôi đồng ý nhận thông báo về các bình luận và trả lời mới (có thể hủy đăng kí bất cứ lúc nào.) guest Label {} [+] Name* Email*

Δ

Báo cho tôi khi có bài học tiếng Đức mới!

Kết nối vớiTôi cho phép tạo tài khoảnKhi bạn đăng nhập lần đầu tiên bằng nút Đăng nhập Xã hội, chúng tôi thu thập thông tin hồ sơ công khai tài khoản của bạn được chia sẻ bởi nhà cung cấp Đăng nhập Xã hội, dựa trên cài đặt quyền riêng tư của bạn. Chúng tôi cũng nhận được địa chỉ email của bạn để tự động tạo tài khoản cho bạn trong trang web của chúng tôi. Khi tài khoản của bạn được tạo, bạn sẽ đăng nhập vào tài khoản này.Không đồng ýĐồng ý guest Label {} [+] Name* Email*

Δ

Báo cho tôi khi có bài học tiếng Đức mới!

0 Bình luận Cũ nhất Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất Phản hồi nội tuyếnXem tất cả bình luận

Tham gia để cùng chia sẻ tiếng Đức!

Đăng nhập Đăng kí

Nghe gì?

7. abfahren (khởi hành): abfahren | fährt ab | fuhr ab | ist abgefahren

Der Zug fährt um 8 Uhr ab. (Tàu sẽ khởi hành lúc 8 giờ.)

Lịch khai giảng

Lịch khai giảng khóa giải độc ngữ pháp tiếng Đức
Khai giảng khóa giải độc ngữ pháp tiếng Đức
từ 27 Tháng chín, 2021, 3:30 Chiều tới 30 Tháng mười hai, 2022, 5:00 ChiềuĐã lên lịch Lịch khai giảng Tiếng Đức B1 Tiếng Đức B2 Tiếng Đức chuyên đề Tiếng Đức trực tuyến Tham gia trực tuyếnLịch khai giảng khóa tổng quan ngữ pháp tiếng Đức A1
Khai giảng khóa tổng quan ngữ pháp tiếng Đức A1
từ 27 Tháng chín, 2021, 7:00 Chiều tới 31 Tháng mười hai, 2022, 8:30 ChiềuĐã lên lịch Lịch khai giảng Tiếng Đức A1 Tiếng Đức chuyên đề Tiếng Đức trực tuyến Tham gia trực tuyến CLB Tiếng Đức Việt Đức, 82/151 Nguyễn Đức Cảnh, Tương Mai, Hoàng Mai, Hà Nội Lịch khai giảng khóa tiếng Đức trực tuyến cho người mới bắt đầu
Khai giảng khóa tiếng Đức trực tuyến cho người mới bắt đầu
từ 4 Tháng mười, 2021, 7:00 Chiều tới 26 Tháng mười hai, 2022, 8:30 ChiềuĐã lên lịch Lịch khai giảng Tiếng Đức A1 Tiếng Đức trực tuyến Tham gia trực tuyến

Tài liệu tiếng Đức

Icon

Tài liệu tiếng Đức A1 trọn bộ

1 file(s) 343 MB Tải xuốngIcon

Giáo trình tiếng Đức

1 file(s) 1,2 MB Tải xuốngIcon

Luật chính tả tiếng Đức mới - tóm tắt

1 file(s) 3,55 MB Tải xuốngẢnh hồ sơ CLB Tiếng Đức Việt ĐứcNgoại tuyến ZDSVD
  • 165

    Bài viết

  • 40

    Bình luận

  • 7.4K

    Lượt xem

Podcast Tiếng Đức

  • 7. abfahren (khởi hành): abfahren | fährt ab | fuhr ab | ist abgefahren
  • 6. abends (vào buổi tối)
  • 5. aber (nhưng)
  • 4. der Abendkurs, die Abendkurse (khóa học buổi tối)
  • 3. das Abendessen (bữa tối)
  • 2. der Abend, die Abende (buổi tối)
  • 1. ab (từ)
  • 22. Kontakt zu Nachbarn
  • 21. Haustiere
  • 20. Ohne Musik geht es nicht – Wie wichtig ist Musik?
  • 19. Ein Musikinstrument lernen
  • 18. Feste feiern
  • 17. Sollte man Fisch essen?
  • 16. Vegetarische Ernährung
  • 15. Bio-Lebensmittel
  • Mới nhất
  • Phổ biến
  • Yêu thích
  • Khóa học tiếng Đức 2024
    • Từ vựng

    Kiểm tra từ vựng Hallo Ihr Lieben A1 – Tuần 1

    0 598
  • Laut đi với Dativ/Genitiv
    • Hướng dẫn học tiếng Đức
    • Ngữ pháp
    • Tiếng Đức

    Giới từ laut đi với cách mấy?

    0 362
  • Hallo Ihr Lieben A1
    • Dự án
    • Về chúng tôi

    Giáo trình Hallo Ihr Lieben A1 – Giáo trình xây chắc nền móng tiếng Đức của bạn

    8 2503
  • Khóa học tiếng Đức 2024
    • Lịch khai giảng
    • Tiếng Đức
    • Tiếng Đức A1
    • Tiếng Đức A2
    • Tiếng Đức B1
    • Tiếng Đức B2
    • Tiếng Đức chuyên đề
    • Tiếng Đức trực tuyến

    Khai giảng khóa học tiếng Đức 2024

    2 1097
  • Cập nhật đề thi viết tiếng Đức B1 Goethe kèm lời giải mẫu
    • Hướng dẫn học tiếng Đức
    • Luyện viết
    • Tiếng Đức

    Cập nhật đề thi viết tiếng Đức B1 Goethe kèm lời giải mẫu

    1 7779
  • Đặt mua giáo trình tiếng Đức
    • Dự án
    • Nhiệm vụ và mục đích
    • Về chúng tôi

    Giáo trình tiếng Đức

    60 2168
  • Học tiếng Đức có khó không
    • Hướng dẫn học tiếng Đức
    • Tiếng Đức

    Học tiếng Đức có khó không

    16 862
  • Tóm tắt các vấn đề về tiếng Đức
    • Hướng dẫn học tiếng Đức
    • Ngữ pháp
    • Tiếng Đức

    Bài 51: Tóm tắt các vấn đề về tiếng Đức

    11 917
  • Hallo Ihr Lieben A1
    • Dự án
    • Về chúng tôi

    Giáo trình Hallo Ihr Lieben A1 – Giáo trình xây chắc nền móng tiếng Đức của bạn

    8 2503
  • Các âm trong tiếng Đức
    • Hướng dẫn học tiếng Đức
    • Phát âm
    • Tiếng Đức

    Bài 2: Bảng chữ cái và các âm tiếng Đức

    4 3187
  • Hallo Ihr Lieben A1
    • Dự án
    • Về chúng tôi

    Giáo trình Hallo Ihr Lieben A1 – Giáo trình xây chắc nền móng tiếng Đức của bạn

    8 2503
  • Đặt trước sách Luyện nói và viết tiếng Đức linh hoạt
    • Dự án
    • Về chúng tôi

    Luyện phản xạ nói và viết tiếng Đức nhanh

    1 1389
  • Tiếng Đức trong tầm tay cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức
    • Dự án
    • Nhiệm vụ và mục đích
    • Về chúng tôi

    Tiếng Đức trong tầm tay cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức

    0 1184
  • Sách Ôn thi nói tiếng Đức B1 - Teil 1
    • Dự án
    • Nhiệm vụ và mục đích
    • Về chúng tôi

    Chinh phục phần thi nói đầu tiên của kì thi tiếng Đức B1 với sự hỗ trợ từ cuốn sách Ôn Thi Nói Tiếng Đức B1 – Teil 1

    0 929
  • Ôn thi nói tiếng Đức B1 - Teil 2, 3
    • Dự án
    • Nhiệm vụ và mục đích
    • Về chúng tôi

    Sách ôn thi nói tiếng Đức B1 – Teil 2, 3

    0 1518

Có thể bạn đã bỏ qua

Khóa học tiếng Đức 2024
  • Từ vựng

Kiểm tra từ vựng Hallo Ihr Lieben A1 – Tuần 1

0 598
Laut đi với Dativ/Genitiv
  • Hướng dẫn học tiếng Đức
  • Ngữ pháp
  • Tiếng Đức

Giới từ laut đi với cách mấy?

0 362
Hallo Ihr Lieben A1
  • Dự án
  • Về chúng tôi

Giáo trình Hallo Ihr Lieben A1 – Giáo trình xây chắc nền móng tiếng Đức của bạn

8 2503
Khóa học tiếng Đức 2024
  • Lịch khai giảng
  • Tiếng Đức
  • Tiếng Đức A1
  • Tiếng Đức A2
  • Tiếng Đức B1
  • Tiếng Đức B2
  • Tiếng Đức chuyên đề
  • Tiếng Đức trực tuyến

Khai giảng khóa học tiếng Đức 2024

2 1097
Cập nhật đề thi viết tiếng Đức B1 Goethe kèm lời giải mẫu
  • Hướng dẫn học tiếng Đức
  • Luyện viết
  • Tiếng Đức

Cập nhật đề thi viết tiếng Đức B1 Goethe kèm lời giải mẫu

1 7779
Cập nhật đề thi nói tiếng Đức B1 Goethe kèm lời giải mẫu
  • Hướng dẫn học tiếng Đức
  • Luyện nói
  • Luyện nói tiếng Đức B1
  • Tiếng Đức

Cập nhật đề thi nói tiếng Đức B1 Goethe kèm lời giải mẫu

0 3688
Cheerful femail Student 1
  • Luyện nghe
  • Tiếng Đức
  • Truyện ngắn tiếng Đức

Die wahre Liebe und das Rosenfeld

0 932
Đặt trước sách Luyện nói và viết tiếng Đức linh hoạt
  • Dự án
  • Về chúng tôi

Luyện phản xạ nói và viết tiếng Đức nhanh

1 1389
Khám phá ngôn ngữ Đức qua các mẫu câu siêu thực tế cho trình độ B1, B2 - Hãy nâng tầm kỹ năng nói và viết của bạn
  • Hướng dẫn học tiếng Đức
  • Luyện nói
  • Luyện nói tiếng Đức B1
  • Luyện viết
  • Luyện viết tiếng Đức B2
  • Mẫu câu tiếng Đức theo chủ đề
  • Phát âm
  • Từ vựng

Các mẫu câu tiếng Đức siêu thực tế cho trình độ B1, B2 – Nâng tầm kỹ năng nói và viết của bạn

4 3693
Tiếng Đức trong tầm tay cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức
  • Dự án
  • Nhiệm vụ và mục đích
  • Về chúng tôi

Tiếng Đức trong tầm tay cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức

0 1184
modal-check

Đăng nhập vào CLB Tiếng Đức Việt Đức

Vui lòng đăng kí hoặc đăng nhập vào hệ thống để sử dụng được nhiều tính năng hữu ích như Sổ từ vựng, làm bài trắc nghiệm tiếng Đức, học tiếng Đức miễn phí, nhận giải đáp từ các giáo viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi... Nếu bạn chưa cho tài khoản, bạn có thể đăng kí tại đây: Đăng kí thành viên. Bạn có thể nhấn vào biểu tượng Facebook, Google hoặc Linkedin để đăng nhập thông qua các mạng xã hội đó.

Tên người dùng hoặc địa chỉ email

Mật khẩu

Tự động đăng nhập

Dismiss ad

Thông báo này sẽ đóng trong vòng 30 giây

Dismiss ad CLB Tiếng Đức Việt ĐứcWe use cookies on our website to give you the most relevant experience by remembering your preferences and repeat visits. By clicking “Accept”, you consent to the use of ALL the cookies. Do not sell my personal information.Cookie SettingsAcceptManage consent Close

Privacy Overview

This website uses cookies to improve your experience while you navigate through the website. Out of these, the cookies that are categorized as necessary are stored on your browser as they are essential for the working of basic functionalities of the website. We also use third-party cookies that help us analyze and understand how you use this website. These cookies will be stored in your browser only with your consent. You also have the option to opt-out of these cookies. But opting out of some of these cookies may affect your browsing experience. Necessary Necessary Always Enabled Necessary cookies are absolutely essential for the website to function properly. These cookies ensure basic functionalities and security features of the website, anonymously.
CookieDurationDescription
cookielawinfo-checkbox-advertisement1 yearSet by the GDPR Cookie Consent plugin, this cookie is used to record the user consent for the cookies in the "Advertisement" category .
cookielawinfo-checkbox-analytics11 monthsThis cookie is set by GDPR Cookie Consent plugin. The cookie is used to store the user consent for the cookies in the category "Analytics".
cookielawinfo-checkbox-functional11 monthsThe cookie is set by GDPR cookie consent to record the user consent for the cookies in the category "Functional".
cookielawinfo-checkbox-necessary11 monthsThis cookie is set by GDPR Cookie Consent plugin. The cookies is used to store the user consent for the cookies in the category "Necessary".
cookielawinfo-checkbox-others11 monthsThis cookie is set by GDPR Cookie Consent plugin. The cookie is used to store the user consent for the cookies in the category "Other.
cookielawinfo-checkbox-performance11 monthsThis cookie is set by GDPR Cookie Consent plugin. The cookie is used to store the user consent for the cookies in the category "Performance".
CookieLawInfoConsent1 yearRecords the default button state of the corresponding category & the status of CCPA. It works only in coordination with the primary cookie.
PHPSESSIDsessionThis cookie is native to PHP applications. The cookie is used to store and identify a users' unique session ID for the purpose of managing user session on the website. The cookie is a session cookies and is deleted when all the browser windows are closed.
viewed_cookie_policy11 monthsThe cookie is set by the GDPR Cookie Consent plugin and is used to store whether or not user has consented to the use of cookies. It does not store any personal data.
Analytics Analytics Analytical cookies are used to understand how visitors interact with the website. These cookies help provide information on metrics the number of visitors, bounce rate, traffic source, etc.
CookieDurationDescription
_ga2 yearsThe _ga cookie, installed by Google Analytics, calculates visitor, session and campaign data and also keeps track of site usage for the site's analytics report. The cookie stores information anonymously and assigns a randomly generated number to recognize unique visitors.
_ga_BFQYR7HS2F2 yearsThis cookie is installed by Google Analytics.
_gat_gtag_UA_204877195_11 minuteSet by Google to distinguish users.
_gid1 dayInstalled by Google Analytics, _gid cookie stores information on how visitors use a website, while also creating an analytics report of the website's performance. Some of the data that are collected include the number of visitors, their source, and the pages they visit anonymously.
CONSENT16 years 3 monthsYouTube sets this cookie via embedded youtube-videos and registers anonymous statistical data.
Advertisement Advertisement Advertisement cookies are used to provide visitors with relevant ads and marketing campaigns. These cookies track visitors across websites and collect information to provide customized ads.
CookieDurationDescription
fr3 monthsFacebook sets this cookie to show relevant advertisements to users by tracking user behaviour across the web, on sites that have Facebook pixel or Facebook social plugin.
IDE1 year 24 daysGoogle DoubleClick IDE cookies are used to store information about how the user uses the website to present them with relevant ads and according to the user profile.
test_cookie15 minutesThe test_cookie is set by doubleclick.net and is used to determine if the user's browser supports cookies.
VISITOR_INFO1_LIVE5 months 27 daysA cookie set by YouTube to measure bandwidth that determines whether the user gets the new or old player interface.
YSCsessionYSC cookie is set by Youtube and is used to track the views of embedded videos on Youtube pages.
yt-remote-connected-devicesneverYouTube sets this cookie to store the video preferences of the user using embedded YouTube video.
yt-remote-device-idneverYouTube sets this cookie to store the video preferences of the user using embedded YouTube video.
yt.innertube::nextIdneverThis cookie, set by YouTube, registers a unique ID to store data on what videos from YouTube the user has seen.
yt.innertube::requestsneverThis cookie, set by YouTube, registers a unique ID to store data on what videos from YouTube the user has seen.
Others Others Other uncategorized cookies are those that are being analyzed and have not been classified into a category as yet.
CookieDurationDescription
__wpdm_clientsessionNo description
helpful_user1 monthNo description available.
SAVE & ACCEPTPowered by CookieYes Logo 0Rất thích ý kiến của bạn. Hãy để lại ý kiến bạn nhé.x()x| Trả lờiInsert

Từ khóa » Thư Mời Sinh Nhật Tiếng đức