Mẫu danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần mới nhất năm 2022 theo Luật doanh nghiệp năm 2020 đã được thông qua tại kỳ họp thứ 9 Quốc hội khóa XIV ngày 17/6/2020 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2021. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về Mẫu danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần phụ lục I-7 tại đây.
Mẫu danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần phụ lục I-7 mới nhất năm 2021 Nội dung chính: ẩn 1Nội dung mẫu danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần mới nhất2Tải về mẫu danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần mới nhất
Nội dung mẫu danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần mới nhất
Phụ lục I-7
(Ban hành kèm theo Thông tư số …/20…/TT-BKHĐT ngày … tháng … năm 20… của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP CÔNG TY CỔ PHẦN
STT
Tên cổ đông sáng lập
Ngày, tháng, năm sinh đối với cổ đông sáng lập là cá nhân
Giới tính
Quốc tịch
Dân tộc
Địa chỉ liên lạc đối với cổ đông sáng lập là cá nhân
Địa chỉ thường trú đối với cổ đông sáng lập là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với CĐSL là tổ chức
Loại, số, ngày, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với CĐSL là cá nhân; Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với CĐSL là tổ chức
Vốn góp[1]
Thời hạn góp vốn3
Chữ ký của cổ đông sáng lập4
Ghi chú
Tổng số cổ phần
Tỷ lệ (%)
Loại cổ phần
Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2
Số lượng
Giá trị
Phổ thông
……..
Số lượng
Giá trị
Số lượng
Giá trị
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
……, ngày……tháng……năm……
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký, ghi họ tên)5
[1] Ghi phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập. Tài sản hình thành phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (ghi bằng số, loại ngoại tệ), nếu có.
2 Loại tài sản góp vốn bao gồm:
– Đồng Việt Nam
– Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)
– Vàng
– Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
– Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản)
Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
3 Khi đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn cổ đông sáng lập dự kiến hoàn thành việc góp vốn.
4 Chỉ yêu cầu đối với trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp. Trường hợp cổ đông sáng lập là tổ chức thì người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ chức ký trực tiếp và ghi rõ họ tên vào phần này.
5 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
Tải về mẫu danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần mới nhất
Tải về Mẫu danh sách cổ đông sáng lập thành lập công ty cổ phần mới nhất file world tại đây
Tải về Mẫu danh sách cổ đông sáng lập công ty CP mới nhất năm file pdf tại đây
Trên đây là chia sẻ về Mẫu danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần mới nhất của Tư Vấn DNL, hi vọng qua bài viết này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần phụ lục I-7 mới nhất. Nếu bạn có thắc mắc cần tư vấn vui lòng để lại câu hỏi ở khung bình luận bên dưới hoặc liên hệ Tư Vấn DNL để được hỗ trợ.
4.9/5 - (8 bình chọn)
Bài viết liên quan:
Mẫu danh sách thành viên công ty TNHH mới nhất
Phụ lục II-5: Mẫu thông báo bổ sung cập nhật thông…
Mẫu đăng ký thành viên
Mẫu thông báo giải thể doanh nghiệp mới nhất năm 2022
Mẫu số 24/ĐK-TCT: thông báo đề nghị chấm dứt hiệu…
Mẫu thư xác nhận thu nhập mới nhất năm 2023 (Mẫu số…