Mẫu đề Nghị Cấp Giấy Phép, Chứng Chỉ (Song Ngữ Việt - Anh)

Mẫu đề nghị cấp giấy phép, chứng chỉ (Song ngữ Việt - Anh) Đề nghị cấp giấy phép, chứng chỉ của cá nhân hiện nay có mẫu cụ thể không? Các nội dung trong đề nghị gồm các thông tin cơ bản như thế nào? Luật Minh Gia đưa ra biểu mẫu song ngữ ngư sau:

1. Luật sư tư vấn Luật Doanh nghiệp

Theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành, có nhiều mặt hàng, ngành nghề, công việc cần phải có giấy phép, chứng chỉ mới đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh hoặc điều kiện để hành nghề.

Xuất phát từ thực tiễn như vậy, Công ty Luật Minh Gia đưa ra biểu mẫu đề nghị cấp giấy phép, chứng chỉ bao gồm các thông tin cơ bản để cá nhân, tổ chức tham khảo áp dụng cho trường hợp của mình.

Tuy nhiên, biểu mẫu chỉ mang tính chất tham khảo nên trong quá trình soạn thảo, các bên cần phải linh động áp dụng phù hợp với từng trường hợp cụ thể. Nếu có vướng mắc liên quan đến trình tự, thủ tục đề nghị cấp giấy phép, chứng chỉ bạn hãy gửi câu hỏi cho chúng tôi hoặc Gọi: 1900.6169 để được tư vấn, hỗ trợ.

2. Mẫu đề nghị cấp giấy phép, chứng chỉ (song ngữ Việt – Anh)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Independence - Freedom - Happiness ---------------

ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP, CHỨNG CHỈ REQUEST FOR PERMIT, CERTIFICATE

Kính gửi/To: Cơ quan quản lý CITES Việt Nam Viet Nam CITES Management Authority

1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép/Name of requesting organization, individual:

- Tổ chức: Tên đầy đủ bằng tiếng Việt và tên giao dịch bằng tiếng Anh (nếu có)/Organization: Fullname of the organization in Vietnamese and transaction name in English (if any):

- Cá nhân: Họ, tên ghi trong CMND/Hộ chiếu/Individual: Fullname as appeared in ID/Passport:

- Số CMND/Hộ chiếu/ID/Passport: Ngày cấp/date: Nơi cấp/place:

2. Địa chỉ/Address:

- Tổ chức: Địa chỉ trụ sở, số, ngày đăng ký kinh doanh/Organization: Address of head office, Business registration number and date of issue:

- Cá nhân: Địa chỉ thường trú/Individual: Permanent Address:

3. Nội dung đề nghị/Request:

4. Tên loài/(Name of species)

- Tên khoa học (tên La tinh)/Scientific name (Latin name):

- Tên thông thường (tiếng Anh, tiếng Việt)/Common name (English, Vietnamese):

- Số lượng (bằng chữ: …)/Quantity (in words: …..):

- Đơn vị (con, kg, mảnh, chiếc …)/unit (individual, kg, piece …):

- Mục đích của việc đề nghị cấp giấy phép, chứng chỉ CITES:/Purpose of requesting for CITES permit, certificate:

5. Nguồn gốc mẫu vật/Origin of specimens:

6. Mô tả chi tiết (kích cỡ, tình trạng, loại sản phẩm …)/Detailed description (size, status, type of products …):

7. Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu bằng tiếng Việt và tiếng Anh (nếu có)/Name and address of exporting and importing organization, individual in Vietnamese and in English (if any):

8. Thời gian dự kiến xuất, nhập khẩu/Expected exporting, importing time:

9. Cửa khẩu xuất, nhập khẩu (nêu rõ tên cửa khẩu, nước)/Export, import border gate (specify border gate’s name and country):

10. Chứng từ gửi kèm/Attached documents:

Địa điểm/place … Ngày/date … tháng/month … năm/year … Ký tên/Signature

(Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện và đóng dấu; cá nhân: ghi rõ họ, tên) (Organization: specify Fullname and position of the authorized person and stamp; Individual: specify Fullname)

-----------------------

Biểu mẫu trên đây mang tính tham khảo, quý khách hàng nên tham khảo ý kiến tư vấn của luật sư hoặc tìm hiểu thêm quy định pháp luật tại thời điểm áp dụng, Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hộ trợ pháp lý khác quý vị vui lòng liên hệ bộ phận luật sư trực tuyến của chúng tôi để được giải đáp: Tổng đài luật sư trực tuyến 1900.6169

Từ khóa » Giấy đề Nghị Bằng Tiếng Anh