Mẫu Giấy đề Nghị đăng Ký Hợp Tác Xã Năm 2022 (Phụ Lục I-1)
Có thể bạn quan tâm
Mẫu II-1: Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh mới nhất được ban hành kèm theo Thông tư 09/2024/TT-BKHĐT về thủ tục đăng ký Tổ hợp tác xã, Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã và phục vụ khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu về Hợp tác xã ngày 16 tháng 05 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Mời bạn đọc tham khảo nội dung chi tiết và tải về mẫu đăng ký thành lập hợp tác xã năm 2024.
Nội dung chính: ẩn 1 [ÁP DỤNG TỪ 1/7/2024] Nội dung Mẫu Giấy đề nghị đăng ký Hợp tác xã (Mẫu II-1) 2 [ÁP DỤNG TRƯỚC 1/7/2024] Nội dung mẫu Giấy đề nghị đăng ký Hợp tác xã (Phụ lục I-1) 3 Tải về mẫu Giấy đề nghị đăng ký Hợp tác xã (Phụ lục I-1) 4 Dịch vụ đăng ký Hợp tác xã của Tư vấn DNL 5 Chi phí đăng ký Hợp tác xã tại Tư Vấn DNL[ÁP DỤNG TỪ 1/7/2024] Nội dung Mẫu Giấy đề nghị đăng ký Hợp tác xã (Mẫu II-1)
Mẫu II-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Kính gửi: (Tên Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện) ……………
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ……………………………..
Sinh ngày: ….. /….. /……
Số định danh cá nhân: ……………………………………………
Trường hợp không có số định danh cá nhân thì đề nghị kê khai các thông tin cá nhân dưới đây:
Giới tính: ….……….. Dân tộc: ……………. Quốc tịch: …………… Số CMND/Hộ chiếu/Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài (đối với cá nhân là người nước ngoài): ………………….. Ngày cấp: …./…./…. Nơi cấp: ………………………………………………. Nơi thường trú: Số nhà/phòng, ngách (hẻm), ngõ (kiệt), đường/phố/đại lộ: ……………. Tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………… Huyện/Quận/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương: ………………………………………………………. Tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương: ……………………………… Nơi ở hiện tại: Số nhà/phòng, ngách (hẻm), ngõ (kiệt), đường/phố/đại lộ: ……………. Tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………… Huyện/Quận/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương: ………………………………………………………. Tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương: ……………………………… Điện thoại (nếu có): ………………… Email (nếu có): …………………. |
Đăng ký hợp tác xã do tôi là người được ủy quyền đăng ký thành lập
với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp và kê khai các mục 1.1, 1.2 nếu thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi từ tổ hợp tác)
Thành lập mới |
Thành lập trên cơ sở tách hợp tác xã |
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ tổ hợp tác |
1.1. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất(chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất hợp tác xã):
Thông tin về hợp tác xã bị chia/tách (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia/tách hợp tác xã)
Tên hợp tác xã(ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………….
Mã số hợp tác xã/Mã số thuế:………………………………………………………….
Thông tin về các hợp tác xã bị hợp nhất(chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………..
Mã số hợp tác xã/mã số thuế:……………………………………………………….
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………
…
Đề nghị Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện chấm dứt tồn tại đối với hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất.
1.2. Thông tin của tổ hợp tác được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chuyển đổi từ tổ hợp tác):
Tên tổ hợp tác: ………………………………………………………………………….
Mã số tổ hợp tác/Mã số thuế: ……………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………..
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt(ghi bằng chữ in hoa): …………………..
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………..
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có): ……………………………………………………..
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà/phòng, ngách (hẻm), ngõ (kiệt), đường/phố/đại lộ: …………………..
Tổ/xóm/ấp/thôn:………………………………………………………………………….
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………
Huyện/Quận/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương: ………………………………………………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương: …………………………………………..
Điện thoại:…………………………………………. Fax (nếu có): ………………….
Email (nếu có): …………………………………… Website (nếu có): …………….
– Hợp tác xã có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh 1: Có Không
4. Ngành, nghề kinh doanh2:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
5. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): …………………………………………………………..
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):…………………………………………………………
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài (nếu có):………………….
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (nếu có) hay không? Có Không
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn | Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài, bằng số, nếu có) | Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước | ||
Vốn tư nhân | ||
Vốn nước ngoài | ||
Vốn khác | ||
Tổng cộng |
7. Người đại diện theo pháp luật: Gửi kèm (kê khai theo Mẫu II-3)8. Số lượng thành viên:
Tổng số thành viên:………….. , trong đó:
– Số thành viên chính thức: ……………………………
– Số thành viên liên kết góp vốn: ……………………
– Số thành viên liên kết không góp vốn: …………..
Danh sách thành viên gửi kèm theo Giấy đề nghị này (kê khai theo Mẫu II-2).
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT | Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế | |
9.1 | Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có): Họ, chữ đệm và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):……………………………………. Số định danh cá nhân: …………………………………………………………………….. Điện thoại:……………………………………………………………………………………… | |
9.2 | Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có tại thời điểm kê khai): Họ, chữ đệm và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:……………………………. Số định danh cá nhân: …………………………………………………………………….. Điện thoại:………………………………………………………………………………………. | |
9.3 | Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà/phòng, ngách (hẻm), ngõ (kiệt), đường/phố/đại lộ: ……………… Tổ/xóm/ấp/thôn:…………………………………………………………………….. Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………. Huyện/Quận/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương: ……………………………………………………………. Tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương: ……………………………………… Điện thoại (nếu có):…………………………….. Fax (nếu có):……………………… Email (nếu có):……………………………………………………………………………….. | |
9.4 | Ngày bắt đầu hoạt động3 (trường hợp hợp tác xã dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. | |
9.5 | Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp): Hạch toán độc lập Hạch toán phụ thuộc | |
9.6 | Năm tài chính: Áp dụng từ ngày…../….. đến ngày…../…..4 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) | |
9.7 | Tổng số lao động (dự kiến): ………………………………………………………………. | |
9.8 | Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: Có Không | |
9.9 | Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)5: | |
Khấu trừ | ||
Trực tiếp trên GTGT | ||
Trực tiếp trên doanh số | ||
Không phải nộp thuế GTGT |
Tôi xin cam kết:
– Trụ sở chính thuộc quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
– Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên;
– Là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã theo quy định của pháp luật và Điều lệ hợp tác xã.
NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP HỢP TÁC XÃ (Ký và ghi họ tên)6 |
1 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài góp vốn, mua phần vốn góp vào hợp tác xã dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.
2 – Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
– Đối với những ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác, ngành, nghề kinh doanh được ghi theo ngành, nghề quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật đó. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định.
3 Trường hợp hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
4 – Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
– Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
– Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
5 Hợp tác xã căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của hợp tác xã để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
6 Người được ủy quyền đăng ký thành lập ký trực tiếp vào phần này.
[ÁP DỤNG TRƯỚC 1/7/2024] Nội dung mẫu Giấy đề nghị đăng ký Hợp tác xã (Phụ lục I-1)
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc—————
…… ngày…… tháng…… năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):…………………… là người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở tách hợp tác xã □
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã □
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã □
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):……………..
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):………………………
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):…………………………………………………
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:…………………….
Xã/Phường/Thị trấn:………………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:…………………………………..
Tỉnh/Thành phố:…………………………………………………………………….
Điện thoại (nếu có): …………………………Fax (nếu có):…………….
Email (nếu có): ………………………………Website (nếu có):………
4. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã ngành, nghề kinh doanh theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành | Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
5. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):…………………………………………………….
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):…………………………………………………..
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):………………
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hay không? □ Có □ Không
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn | Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) | Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước | ||
Vốn tư nhân | ||
Vốn nước ngoài | ||
Vốn khác | ||
Tổng cộng |
7. Số lượng thành viên:…………………………………………………………..
Danh sách thành viên hợp tác xã: (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
8. Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………… Giới tính:
Chức danh:……………………………………………………………………………
Sinh ngày: …/…./……… Dân tộc: ……………… Quốc tịch:………….
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):………………
Số giấy tờ chứng thực cá nhân:………………………………………………….
Ngày cấp: …./…./…. Nơi cấp: ……………Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:…………………….
Xã/Phường/Thị trấn:………………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:…………………………………..
Tỉnh/Thành phố:…………………………………………………………………….
Quốc gia:………………………………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:…………………….
Xã/Phường/Thị trấn:………………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:…………………………………..
Tỉnh/Thành phố:…………………………………………………………………….
Quốc gia: ………………………………………………
Điện thoại (nếu có): ……………………………… Fax (nếu có):……..
Email (nếu có):………………………………………………………………………
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT | Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
9.1 | Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):……………………………………. Điện thoại:……………………………………………………………………….. |
9.2 | Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có tại thời điểm kê khai): Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:…………………………… Điện thoại:……………………………………………………………………….. |
9.3 | Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:……………….. Xã/Phường/Thị trấn:…………………………………………………………… Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:……………………………… Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………….. Điện thoại (nếu có): ………………………………Fax (nếu có):…. Email (nếu có):…………………………………………………………………. |
9.4 | Ngày bắt đầu hoạt động2 (trường hợp hợp tác xã dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã thì không cần kê khai nội dung này): ……/……/…… |
9.5 | Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp): Hạch toán độc lập □ Hạch toán phụ thuộc □ |
9.6 | Năm tài chính: Áp dụng từ ngày ………/……… đến ngày ………/……… 3 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
9.7 | Tổng số lao động (dự kiến):………………………………………………….. |
9.8 | Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M: □ Có □ Không |
9.9 | Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)4: Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
9.10 | Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai): Tên ngân hàng Số tài khoản ngân hàng ………………………………………… ………………………………………… |
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………
Mã số hợp tác xã/mã số thuế:………………………………………………………….
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã5 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):………………… Ngày cấp:……/……/…… Nơi cấp:……………………………………………………………………………………………
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………..
Mã số hợp tác xã/mã số thuế:…………………………………………………….
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã6 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):………………… Ngày cấp: ……/…../…. Nơi cấp:……………………………………………………………………………………………
Đề nghị ………………………… (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã) thực hiện chấm dứt tồn tại đối với hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất.
Tôi cam kết:
– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký hợp tác xã trên.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ(Ký và ghi họ tên)7 |
1 Hợp tác xã có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư, Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hợp tác xã chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư, Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
– Hợp tác xã chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh làm ngành, nghề kinh doanh chính. Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Khoản 5 Điều 1 Thông tư này.
2 Trường hợp hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày hợp tác xã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
3 – Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
– Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
4 Hợp tác xã căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của hợp tác xã để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
5,6 Ghi theo số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
7 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã ký trực tiếp vào phần này.
Tải về mẫu Giấy đề nghị đăng ký Hợp tác xã (Phụ lục I-1)
TẢI NGAY
Mẫu cũ Phụ lục I-1: Giấy đề nghị đăng ký Hợp tác xã
Download miễn phíDịch vụ đăng ký Hợp tác xã của Tư vấn DNL
Trên đây là toàn bộ giải đáp của chúng tôi về vấn đề các thủ tục thành lập Hợp tác xã mới nhất năm 2025 để bạn có thể tự mình thực hiện các thủ tục. Nếu còn vấn đề thắc mắc hoặc chưa rõ bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua HOTLINE: 0949 883 779 để được tư vấn trực tiếp.
Nếu các bạn đang có ý định thành lập Hợp tác xãmà cảm thấy thủ tục hành chính quá rườm rà và phức tạp thì có thể tham khảo sử dụng dịch vụ thành lập Hợp tác xã của Tư Vấn DNL để tiết kiện thời gian.
Chi phí đăng ký Hợp tác xã tại Tư Vấn DNL
Tổng chi phí cho Tư Vấn DNL đăng ký giấy phép Hợp tác xã chỉ 8.500.000 đồng, không phát sinh chi phí khác, bao gồm:
- Lệ phí đăng ký kinh doanh 2024;
- Phí dịch vụ soạn toàn bộ hồ sơ thành lập Hợp tác xã
- Phí dịch vụ liên hệ khách hàng ký hồ sơ thành lập Hợp tác xã;
- Phí dịch vụ nộp hồ sơ thành lập Hợp tác xã;
- Phí dịch vụ để Tư Vấn DNL nhận kết quả và liên hệ khách hàng bàn giao giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã;
- Phí dịch vụ công chứng ủy quyền cho Tư Vấn DNL thực hiện các thủ tục pháp lý với cơ quan nhà nước.
Trên đây là chia sẻ về mẫu giấy đề nghị đăng ký Hợp tác xã của Tư Vấn DNL, hi vọng qua bài viết này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về cách đăng ký Hợp tác xã. Nếu bạn có thắc mắc cần tư vấn vui lòng để lại câu hỏi ở khung bình luận bên dưới, liên hệ Hotline: 0949 883 779 hoặc liên hệ Tư Vấn DNL để được hỗ trợ.
Đánh giá bài viếtBài viết liên quan:
- Hồ sơ thành lập công ty tnhh 1 thành viên
- Danh mục biểu mẫu đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ…
- Mẫu điều lệ Công ty Cổ phần 2024
- Mẫu điều lệ công ty TNHH một thành viên mới nhất 2024
- Mẫu giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên 2024
- Mẫu giấy đề nghị đăng ký Công ty Cổ phần năm 2024
Từ khóa » Giấy đề Nghị Thành Lập Hợp Tác Xã
-
Mẫu Giấy đề Nghị đăng Ký Thành Lập Hợp Tác Xã Và Hướng Dẫn Viết ...
-
BIỂU MẪU HỒ SƠ ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ (HTX) - CÔNG TY LUẬT ...
-
Mẫu Giấy đề Nghị đăng Kí Thành Lập Hợp Tác Xã Năm 2021.
-
Giấy đề Nghị đăng Ký Thành Lập Hợp Tác Xã
-
Mẫu Giấy đề Nghị đăng Ký Kinh Doanh Hợp Tác Xã
-
Thủ Tục Thành Lập HTX - Liên Minh Hợp Tác Xã TP.Hồ Chí Minh
-
[DOC] Đề Nghị đăng Ký Thành Lập HTX - Liên Minh Hợp Tác Xã Tp.HCM
-
Thủ Tục đăng Ký Hợp Tác Xã Và Mẫu Giấy đề Nghị đăng Ký Kinh Doanh ...
-
Hồ Sơ Và Thủ Tục đăng Ký Thành Lập Hợp Tác Xã, Liên Hiệp HTX
-
Tải Mẫu Giấy Chứng Nhận đăng Ký Hợp Tác Xã - Luật Toàn Quốc
-
Tư Vấn Thủ Tục Thành Lập Hợp Tác Xã Theo Quy định Mới - Luật Bravolaw
-
Đăng Ký Thành Lập Hợp Tác Xã - Dichvucong
-
QUY TRÌNH THÀNH LẬP MỚI HỢP TÁC XÃ