MẪU GIẤY ỦY QUYỀN MỚI NHẤT - ILAW

Trong cuộc sống xung quanh, đôi khi vì một vài lý do mà chủ thể không thể tự mình thực hiện những giao dịch. Để đảm bảo quyền và nghĩa vụ khi phát sinh các giao dịch này, quan hệ pháp luật ủy quyền ra đời. Đối với lĩnh vực pháp lý mà nói, chủ thể này hoàn toàn có thể ủy quyền thực hiện các quyền và nghĩa vụ. Nhằm giúp bạn đọc khái quát những vấn đề pháp lý cũng như thủ tục cần thiết khi thực hiện ủy quyền, ILAW xin gửi đến bài viết “Mẫu giấy ủy quyền mới nhất”.

1. Thuật ngữ pháp lý liên quan

Hiện nay, Bộ luật Dân sự 2015 chưa có định nghĩa cụ thể về khái niệm ủy quyền. Tuy nhiên, qua quá trình áp dụng thực tế, có thể hiểu ủy quyền là cho phép một người khác thay mặt mình sử dụng quyền, thực hiện các giao dịch mà mình có được một cách hợp pháp.

Việc thực hiện ủy quyền hợp pháp có thể thông qua lời nói hoặc văn bản. Tuy nhiên, hiện nay, các giao dịch ủy quyền thường được thực hiện dưới hình thức văn bản thông qua hợp đồng ủy quyền hoặc giấy ủy quyền.

Theo quy định tại Điều 562 Bộ luật dân sự 2015 định nghĩa về hợp đồng ủy quyền là “sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên được ủy quyền có nghĩa vụ thực hiện công việc nhân danh bên ủy quyền, bên ủy quyền chỉ phải trả thù lao nếu có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định”.

Theo đó, mẫu Giấy ủy quyền là một văn bản pháp lý trong đó ghi nhận việc người ủy quyền chỉ định người được ủy quyền đại diện mình thực hiện một hoặc nhiều công việc trong phạm vi quy định tại giấy ủy quyền. Giấy ủy quyền được lập ra nhằm tạo ra một cam kết giữa bên ủy quyền và bên nhận ủy quyền khi thực hiện các giao dịch liên quan. Có thể nói đây là một văn bản pháp lý quan trọng để giải quyết các tranh chấp nếu phát sinh.

2. Các trường hợp không được thực hiện ủy quyền

Ủy quyền mang lại thuận tiện cho các chủ thể khi tiến hành các giao dịch, thực hiện các quyền của mình. Tuy nhiên, đối với một số trường hợp đặc biệt thì không thể ủy quyền thực hiện được chẳng hạn một số vấn đề liên quan đến quyền nhân thân,... Sau đây là các trường hợp không được thực hiện ủy quyền theo pháp luật:

- Theo luật Hộ tịch 2014 khoản 1 Điều 18, khi đăng ký kết hôn bắt buộc phải có mặt cả nam và nữ;

- Căn cứ theo khoản 4 Điều 85 Bộ luật tố tụng dân sự 2015, việc ly hôn cũng không được ủy quyền cho người khác tham gia vào quá trình tố tụng ly hôn. Ngoại trừ trường hợp cha, mẹ, người thân thích khác yêu cầu Tòa án giải quyết ly hôn theo quy định tại khoản 2 Điều 51 của Luật Hôn nhân và Gia đình thì họ là người đại diện;

- Quy định tại Điều 56 Luật Công chứng 2014, công chứng di chúc phải do chính bản thân mình thực hiện;

- Trường hợp gửi tiền tiết kiệm tại các tổ chức tín dụng theo quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 8 Quy chế về tiền tiết kiệm ban hành kèm theo Quyết định 1160/2004/QĐ-NHNN;

- Quyền, lợi ích đối lập với người ủy quyền tại cùng vụ việc theo điểm a khoản 1 Điều 87 Bộ luật tố tụng dân sự 2015;

3. Thời hạn và nội dung ủy quyền

Căn cứ theo Điều 563 Bộ luật dân sự 2015, thời hạn ủy quyền do hai bên thỏa thuận hoặc do pháp luật định. Trong trường hợp hai bên không thỏa thuận hoặc pháp luật không có quy định thì thời hạn là một năm kể từ ngày xác lập ủy quyền. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, thời hạn ủy quyền có thể được kết thúc sớm hơn quy định khi nội dung ủy quyền kết thúc.

Cũng theo quy định này, người được ủy quyền sẽ thực hiện quyền và nghĩa vụ trong phạm vi được ủy quyền. Những nội dung không nằm trong phạm vi ủy quyền nếu bên được ủy quyền tự ý thực hiện sẽ chịu trách nhiệm pháp lý nhất định.

4. Căn cứ pháp lý

- Bộ luật Dân sự 2015;

- Bộ luật Tố tụng dân sự 2015;

- Luật Hộ tịch 2014;

- Luật Hôn nhân và Gia đình 2014;

- Quyết định 1160/2004/QĐ-NHNN.

Mẫu giấy ủy quyền mới nhất

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY ỦY QUYỀN

- Căn cứ vào Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13;

- Căn cứ vào nhu cầu pháp lý của các bên;

Hôm nay, ngày …... tháng ...... năm ….., tại ........................................................................

Chúng tôi gồm:

I. Người ủy quyền:

Họ và tên:.......................................................................................... sinh ngày ....... /...... /........

Số điện thoại liên hệ:......................................................................................................................

Số CMND/CCCD/số hộ chiếu/: ................. do.......................... cấp ngày .../......./...............

Nơi cư trú: .......................................................................................................................................

II. Người được ủy quyền:

Họ và tên:....................................................................................... sinh ngày ......... /........ /......

Số CMND/CCCD /hộ chiếu/:..................... do.......................... cấp ngày .../......./...............

Nơi cư trú: .......................................................................................................................................

Số điện thoại:...................................................................................................................................

III. Nội dung ủy quyền:

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

IV: Thời hạn ủy quyền:................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

Chúng tôi cam kết chấp hành đúng nội dung ủy quyền như đã nêu ở trên. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu không thực hiện đúng cam kết./.

Chứng thực chữ ký của người ủy quyền

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Người ủy quyền

(Ký, ghi rõ họ tên)

Người được ủy quyền

(Ký, ghi rõ họ tên)

Từ khóa » Hình ảnh Giấy ủy Quyền