Mẫu Hợp đồng đặt Cọc Mua Bán Xe ô Tô Mới Nhất 2022 - Vinaser

3.2/5 - (5 bình chọn)

Mẫu hợp đồng đặt cọc mua bán xe ô tô, xe máy hiện nay được sử dụng khá rộng rãi và phổ biến. Bài viết dưới đây, Vinaser chia sẻ đến bạn đọc mẫu hợp đồng đặt cọc mua bán xe ô tô mới nhất hiện nay năm 2024. Mời bạn tham khảo!

Xem thêm: Mẫu đơn xin giấy phép phố cấm mới nhất 2024

Mẫu hợp đồng đặt cọc mua bán xe ô tô mới nhất:

Mẫu 1: hợp đồng đặt cọc mua bán

Link tải: hợp đồng đặt cọc mua bán năm 2024

HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC

(Số: ……………./HĐĐC)

Hôm nay, ngày …………. tháng …………. năm …………….., Tại ………………….…………………………

Chúng tôi gồm có:

BÊN ĐẶT CỌC (BÊN A):

Ông (Bà): ……………………………………………………………. Năm sinh:………………..…….

CMND số: ………………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp ………………………………….

Hộ khẩu: ………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………..

BÊN NHẬN ĐẶT CỌC (BÊN B):

Ông (Bà): ………………………………………… Năm sinh:………………………………………….

CMND số: ……………….…… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp ………………………

Hộ khẩu: ………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………………………………..

Hai bên đồng ý thực hiện việc đặt cọc theo các thoả thuận sau đây:

ĐIỀU 1: TÀI SẢN ĐẶT CỌC (1)

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………..

ĐIỀU 2: THỜI HẠN ĐẶT CỌC

Thời hạn đặt cọc là: …………….., kể từ ngày ….. tháng …… năm ……

ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH ĐẶT CỌC

Ghi rõ mục đích đặt cọc, nội dung thỏa thuận (cam kết) của các bên về việc bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng dân sự.

ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

4.1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

a) Giao tài sản đặt cọc cho Bên B theo đúng thỏa thuận;

b) Giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 nêu trên. Nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được) thì Bên A bị mất tài sản đặt cọc;

c) Các thỏa thuận khác …

4.2. Bên A có các quyền sau đây:

a) Nhận lại tài sản đặt cọc từ Bên B hoặc được trả khi thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho Bên B trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc đạt được);

b) Nhận lại và sở hữu tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc (trừ trường hợp có thỏa thuận khác) trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được);

c) Các thỏa thuận khác …

ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

5.1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

a) Trả lại tài sản đặt cọc cho Bên A hoặc trừ để thực hiện nghĩa vụ trả tiền trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc đạt được);

b) Trả lại tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc cho Bên A (trừ trường hợp có thỏa thuận khác) trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được);

c) Các thỏa thuận khác …

5.2. Bên B có các quyền sau đây:

a) Sở hữu tài sản đặt cọc nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được).

b) Các thỏa thuận khác …

ĐIỀU 6: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 7: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

7.1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;

7.2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này;

7.3. Các cam đoan khác…

ĐIỀU 8: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

8.1. Hai bên hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình được thỏa thuận trong hợp đồng này.

8.2. Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản đã ghi trong hợp đồng.

8.3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày …… tháng ……. năm …… đến ngày …… tháng ….. năm …….

Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.

BÊN A

(Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

BÊN B

(Ký, điểm chỉ và ghi rõ họt ên)

Ghi chú:

(1) Mô tả chi tiết về tài sản đặt cọc (khoản tiền hoặc kim khí quý, đá quý hoặc vật có giá trị khác). Riêng đối với các tài sản là bất động sản thì cần phải tuân theo các quy định của pháp luật về đặt cọc.

Mẫu 2: hợp đồng đặt cọc mua bán xe ô tô

Link tải: Mẫu hợp đồng đặt cọc mua bán xe ô tô mới nhất 2024

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————-

HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC

Tại Phòng Công chứng số .…. thành phố Hồ Chí Minh (Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi gồm có:

Bên đặt cọc (sau đây gọi là Bên A):

Ông (Bà):………………………………………………………………………………………………………….

Sinh ngày:…………………………………………………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân số: …………………..cấp ngày………………………tại……………………….

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):…………

Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:

1. Chủ thể là vợ chồng:

Ông :………………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày:………………………………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân số: ………………………cấp ngày……………………….tại……………………

Hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………………………………………

Cùng vợ là bà:…………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày:……………………………………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân số: ………………………..cấp ngày……………………….tại…………………….

Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………………………..

(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).

2. Chủ thể là hộ gia đình:

Họ và tên chủ hộ:……………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày:…………………………………………………………………………………………………….

Chứng minh nhân dân số: ………………….cấp ngày…………………………tại………………………..

Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………..

Các thành viên của hộ gia đình:

Họ và tên:………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày:………………………………………………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân số: ………………………….cấp ngày…………………tại………………………

Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………

* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:

Họ và tên người đại diện:…………………………………………………………………………………

Sinh ngày:………………………………………………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân số: ………………cấp ngày…………………………..tại……………………….

Hộ khẩu thường trú:……………………………………….

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ………ngày ………….do ………..lập.

3. Chủ thể là tổ chức

Tên tổ chức:………………………………………………………………………………………………..

Trụ sở:…………………………………………………………………………………………………………….

Quyết định thành lập số:………………… ngày….. tháng….. năm…….do……………. cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ………………….ngày………………..tháng………….. năm………..do …………….cấp.

Số Fax:…………………………………… Số điện thoại:………………………………………………

Họ và tên người đại diện:…………………………………………………………………………………….

Chức vụ:………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày:………………………………………………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân số: ……………………cấp ngày……………………………… tại…………………..

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ………………………………..ngày ……………….do …………………………………..lập.

Bên nhận đặt cọc (sau đây gọi là Bên B):

(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)

……………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………….

Xem thêm: Mẫu sổ theo dõi nhật trình xe ô tô mới nhất 2024

Từ khóa » đặt Cọc Mua Xe ô Tô