Mẫu Hợp đồng Thi Công Xây Dựng Song Ngữ Anh Việt - Dịch Thuật SMS
Có thể bạn quan tâm
Mô tả
Dịch Thuật SMS xin giới thiệu mẫu Hợp đồng thi công – lắp đặt – xây dựng bằng tiếng Anh, tiếng Việt và song ngữ Anh-Việt được dịch bởi đội ngũ dịch hợp đồng tiếng Anh chuyên nghiệp của Dịch Thuật SMS.
Bộ hợp đồng này được biên soạn với đầy đủ các điều khoản chuẩn, phù hợp cho các trường hợp cần ký kết:
- hợp đồng thi công xây dựng các hạng mục công trình nhà xưởng, văn phòng, nhà ở, căn hộ (construction contract),
- hợp đồng cải tạo, sửa chữa nhà xưởng, văn phòng, nhà ở, căn hộ (renovation and repair contract),
- hợp đồng cung ứng và thi công lắp đặt các hệ thống máy móc thiết bị (supply and installation contract), như hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống thang máy, hệ thống điện và chiếu sáng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điều hòa không khí, hệ thống camera giám sát, hệ thống mạng Internet, điện thoại và truyền hình cáp, v.v.,
- hợp đồng thi công và xây lắp các loại hình công trình xây dựng khác.
Xem thêm:
- Mẫu hợp đồng xây dựng song ngữ Anh Việt dành cho dự án lớn (hơn 100 trang)
- Mẫu hợp đồng sửa chữa văn phòng/nhà ở song ngữ Anh Việt
- Mẫu hợp đồng tư vấn thiết kế kiến trúc song ngữ Anh Việt
- Mẫu hợp đồng thiết kế nội thất song ngữ Anh Việt
- Mẫu hợp đồng thi công nội thất song ngữ Anh Việt
- Mẫu hợp đồng tư vấn giám sát thi công xây dựng song ngữ Anh Việt
- Mẫu bản dịch hợp đồng khảo sát địa chất tiếng Anh song ngữ
- Mẫu hợp đồng tư vấn xây dựng tiếng Anh
Tóm tắt Hợp đồng Thi Công Xây Dựng
1. Thông tin chung
- Chủ đầu tư (Bên A): …
- Nhà thầu (Bên B): …
- Gói thầu & Công trình: …
- Địa điểm: …
2. Nội dung công việc
- Nhà thầu thực hiện thi công gói thầu theo thiết kế, tiêu chuẩn quy định.
- Chi tiết công việc được quy định tại Phụ lục 01.
3. Giá trị hợp đồng
- Giá hợp đồng: … VNĐ (đã bao gồm VAT).
- Đơn giá cố định, điều chỉnh khi có phát sinh được thống nhất giữa hai bên.
4. Thanh toán
- Chia thành 4 đợt:
- 30% khi ký hợp đồng.
- 30% khi vận chuyển vật liệu & bắt đầu thi công.
- 35% sau nghiệm thu.
- 5% sau bảo hành hoặc có bảo lãnh ngân hàng.
- Chậm thanh toán: Chủ đầu tư chịu phạt 1%/ngày (tối đa 10 ngày).
5. Nghiệm thu & bàn giao
- Nghiệm thu từng hạng mục và tổng thể trước bàn giao.
- Công trình chỉ bàn giao sau khi sửa chữa tất cả sai sót.
6. Thời gian thực hiện
- 60 ngày từ khi có lệnh khởi công & nhận tạm ứng đợt 1.
- Nhà thầu có quyền gia hạn nếu bị chậm do Chủ đầu tư.
7. Bảo hành
- 12 tháng từ ngày bàn giao.
- Nhà thầu chịu trách nhiệm sửa chữa lỗi phát sinh.
8. Trách nhiệm của các bên
- Chủ đầu tư: Bàn giao mặt bằng, thanh toán đúng hạn, giám sát thi công.
- Nhà thầu: Đảm bảo chất lượng, an toàn lao động, vệ sinh môi trường.
9. Phạt vi phạm
- Nhà thầu chậm tiến độ: Phạt 0,5%/ngày (tối đa 8% hợp đồng).
- Chủ đầu tư chậm thanh toán: Lãi suất 1,5%/tháng.
10. Giải quyết tranh chấp
- Thương lượng trước, nếu không thành công sẽ theo pháp luật Việt Nam.
Hợp đồng có hiệu lực khi hai bên ký kết và tuân theo các quy định pháp luật.
Mẫu hợp đồng thi công xây dựng song ngữ Anh Việt (bản xem trước 50%)
Trước khi quyết định có đặt mua hay không, hãy kéo xuống để xem trước mẫu bản dịch song ngữ Việt Anh hợp đồng thi công lắp dựng được dịch thuật bởi chính đội ngũ Dịch Thuật SMS.
Hop dong thi cong xay dung song ngu Anh Viet
Tải về bộ hợp đồng thi công lắp đặt xây dựng công trình song ngữ Anh-Việt
Trên đây là bản xem trước, chỉ thể hiện 50% độ dài của tài liệu. Để nhận được bản đầy đủ 100% ở dạng file word, bạn làm như sau:
Bước 1: Bấm nút Thêm vào giỏ hàng | Nút Thêm vào giỏ hàng ở đầu trang nhé! |
Bước 2: Tiến hành thanh toán | Điền tên, SĐT và địa chỉ email. Chọn hình thức thanh toán:
|
Bước 3: Nhận file qua email | Hệ thống TỰ ĐỘNG gửi file qua email cho bạn ngay sau khi thanh toán xong. Liên hệ 0934436040 (Zalo/Viber) nếu cần hỗ trợ gấp. |
Liên hệ ngay 0934436040 (Zalo/Viber) nếu bạn cần hỗ trợ thêm.
Bạn sẽ nhận được gì khi đặt mua?
Bộ tài liệu bản dịch Hợp đồng thi công lắp dựng công trình mà bạn nhận được sẽ bao gồm:
- Mẫu hợp đồng thi công xây dựng công trình bằng tiếng Việt (8 trang)
- Mẫu hợp đồng thi công xây dựng công trình bằng tiếng Anh (8 trang)
- Mẫu hợp đồng thi công xây dựng công trình song ngữ Việt-Anh xen kẽ (16 trang)
- Tất cả đều là file word sạch, KHÔNG CÓ logo Dịch Thuật SMS như bản xem trước ở trên
Tại sao bạn nên mua bản dịch hợp đồng này?
(Thay vì tải miễn phí ở đâu đó trên mạng)
Bộ hợp đồng mẫu này được soạn thảo và dịch chuẩn xác theo ngôn ngữ hợp đồng xây dựng tiếng Anh bởi chính đội ngũ Dịch Thuật SMS, được đảm bảo bằng uy tín thương hiệu của chúng tôi, chứ KHÔNG PHẢI là tài liệu trôi nổi trên mạng.
Mục lục đầy đủ của bản hợp đồng xây dựng song ngữ bạn sẽ nhận được
| ĐIỀU 1: NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
| ARTICLE 1: SCOPE OF WORK |
| ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG |
| ARTICLE 2: CONTRACT VALUE |
| ĐIỀU 3: PHƯƠNG THỨC VÀ ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN |
| ARTICLE 3: PAYMENT METHOD AND CONDITIONS |
| ĐIỀU 4: CUNG ỨNG VẬT TƯ XÂY DỰNG |
| ARTICLE 4: SUPPLY OF MATERIALS |
| ĐIỀU 5: NGHIỆM THU VÀ BÀN GIAO CÔNG TRÌNH |
| ARTICLE 5: ACCEPTANCE AND HAND-OVER |
| ĐIỀU 6: THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH |
| ARTICLE 6: COMPLETION TIME OF THE WORK |
| ĐIỀU 7: BẢO HÀNH CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
| ARTICLE 7: WARRANTY OF THE WORK |
| ĐIỀU 8: TRÁCH NHIỆM CỦA HAI BÊN |
| ARTICLE 8: RESPONSIBILITIES OF THE TWO PARTIES |
| ĐIỀU 9. PHẠT VI PHẠM HỢP ĐỒNG |
| ARTICLE 9. PENALTIES FOR CONTRACT VIOLATION |
| ĐIỀU 10. BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VÀ MIỄN TRÁCH NHIỆM |
| ARTICLE 10. COMPENSATION FOR DAMAGE AND DISCLAIMER |
| ĐIỀU 11. BẢO HIỂM RỦI RO |
| ARTICLE 11. RISK INSURANCE |
| ĐIỀU 12. LUẬT ĐIỀU CHỈNH VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP |
| ARTICLE 12. GOVERNING LAW AND DISPUTE SETTLEMENT |
| ĐIỀU 13. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG. |
| ARTICLE 13. CONTRACT TERMINATION. |
| ĐIỀU 14. BẤT KHẢ KHÁNG |
| ARTICLE 14. FORCE MAJEURE |
| ĐIỀU 15. BẢO MẬT THÔNG TIN |
| ARTICLE 15. CONFIDENTIALITY |
| ĐIỀU 16: ĐIỀU KHOẢN CHUNG. |
| ARTICLE 16: GENERAL TERMS. |
Lưu ý: Đây là mẫu hợp đồng 16 trang dành cho dự án xây dựng vừa và nhỏ. Nếu dự án của bạn là một công trình/dự án lớn, cần mẫu hợp đồng chi tiết hơn, vui lòng tham khảo Mẫu hợp đồng xây dựng tiếng Anh cho dự án lớn (101 trang).
Dịch vụ dịch hợp đồng tiếng Anh lĩnh vực xây dựng, thi công, lắt đặt
Bên cạnh việc đặt mua mẫu hợp đồng có sẵn ở trên, bạn cũng có thể yêu cầu chúng tôi dịch các hợp đồng do chính bạn soạn thảo. Dịch Thuật SMS là công ty có dịch vụ dịch tài liệu tiếng Anh chuyên nghiệp hàng đầu. Ngoài ra chúng tôi còn nhận dịch hợp đồng tiếng Trung, Nhật, Hàn… trong lĩnh vực xây lắp, thi công. Liên hệ ngay để được báo giá:
Xem thêm:
- gọi ngay 0934436040 (có hỗ trợ Zalo/Viber/Whatsapp)
- email: [email protected]
- hoặc bấm vào đây để gửi yêu cầu báo giá trực tuyến.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập-Tự Do-Hạnh Phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence-Freedom-Happiness
–o0o-
HỢP ĐỒNG THI CÔNG
CONSTRUCTION CONTRACT
Số: ………………
No. ………………
Gói thầu: ………………
Package: ………………
Công trình: ……………… Địa điểm: ………………
Project: ……………… Location: ………………
– Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH ngày 26/11/2003 của QH khóa XI kỳ họp thứ 4 có hiệu lực từ ngày 01/07/2004.
– Pursuant to Construction Law No. 16/2003/QH dated November 26, 2003 of the National Assembly XI session 4, effective from July 1, 2004.
– Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và các qui định của pháp luật có liên quan.
– Pursuant to Decree No. 16/2005/ND-CP dated February 7, 2005 of the Government on management of construction investment projects and related law provisions.
– Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng
– Pursuant to Decision No. 15/2013/ND-CP dated February 6, 2013 of the Government on quality management of construction works
– Căn cứ Nghị định số 111/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về việc hường dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu theo Luật Xây dựng.
– Pursuant to Decision No. 111/2006/ND-CP dated September 29, 2006 of the Government providing guidance on implementation of the Bidding Law and selection of contractors under the Construction Law.
– Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
– Pursuant to Decision No. 99/2007/ND-CP dated June 13, 2007 of the Government on management of construction investment expenditures.
– Căn cứ Thông tư số 06/2007/TT-BXD do Bộ Xây dựng ban hành ngày 25/7/2007 về việc hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng.
– Pursuant to Circular No. 06/2007/TT-BXD issued by the Ministry of Construction dated July 25, 2007 providing guidance on contracts in construction activities.
– Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên.
– Based on the needs and capabilities of the two parties.
Hợp đồng thi công này (“Hợp đồng”) được lập ngày ……………… bởi và giữa các bên sau đây:
This construction contract (“Contract”) is made on …………………… by and between the following parties:
BÊN A (CHỦ ĐẦU TƯ): ………………………………….
PARTY A (OWNER): ………………………………….
– Đại diện: …………………………………. Chức vụ: ………………..
– Representative: …………………………………. Position: ………………..
– Điạ chỉ: ………………………………………………………………….
– Address: ………………………………………………………………….
– Mã số thuế: ………………………………………………………………….
– Tax code: ………………………………………………………………….
– Điện thoại: ………………………………………………………………….
– Phone: ………………………………………………………………….
– Tài khoản: ………………………………………………………………….
– Bank account: ………………………………………………………………….
Và
And
BÊN B (NHÀ THẦU): ………………………………….
PARTY B (CONTRACTOR): ………………………………….
– Đại diện: …………………………………. Chức vụ: ………………..
– Representative: …………………………………. Position: ………………..
– Điạ chỉ: ………………………………………………………………….
– Address: ………………………………………………………………….
– Mã số thuế: ………………………………………………………………….
– Tax code: ………………………………………………………………….
– Điện thoại: ………………………………………………………………….
– Phone: ………………………………………………………………….
– Tài khoản: ………………………………………………………………….
– Bank account: ………………………………………………………………….
Chủ đầu tư và Nhà thầu có thể được gọi riêng ở đây là một “bên” và gọi chung là “các bên”.
Owner and Contractor may be individually referred to herein as the “party” and collectively as the “parties”.
Cả hai bên đồng ý thỏa thuận ký Hợp đồng với những điều khoản cụ thể sau:
Both parties hereby agree to sign the Contract with the terms as follows:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG CÔNG VIỆC
ARTICLE 1: SCOPE OF WORK
Chủ đầu tư giao cho Nhà thầu thi công gói thầu ……….., thuộc công trình ……….. tại địa chỉ ……….., theo đúng thiết kế được duyệt và báo giá đính kèm, gồm các hạng mục sau:
………………………………………………………………….
Owner assigns Contractor to execute the package of ………….., under the ………….. project, located at ………….., according to the approved design and quotation attached, including the following work items:
………………………………………………………………….
ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
ARTICLE 2: CONTRACT VALUE
2.1 Giá trị Hợp đồng bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng
2.1 Contract value including 10% value added tax
– Giá trị Hợp đồng (theo báo giá ngày ……….. đính kèm theo Hợp đồng này): ……….. VNĐ (Bằng chữ: ………..).
– Contract value (according to the quotation dated ……….. attached to this Contract): VND ……….. (In words: ………..).
2.2 Giá trị Hợp đồng sẽ được điều chỉnh tăng hoặc giảm trong những trường hợp sau:
2.2 Contract value shall be adjusted to increase or decrease in the following cases:
+ Khối lượng thay đổi do Chủ đầu tư thay đổi thiết kế, hoặc những khối lượng phải thực hiện mà không có trong báo giá. Các khối lượng này phải được thống nhất ký vào biên bản làm việc giữa Nhà thầu và Chủ đầu tư.
+ There are changes in volume of work due to changes in the design documents of Owner, or there is additional work to be performed but not included in the quotation. Such changes in volume of work must be agreed upon by a signed record between Contractor and Owner.
+ Các khối lượng phát sinh đã có trong bảng báo giá thì được tính như giá trong bảng báo giá.
+ The value of additional work with the unit price already quoted in the quotation shall be calculated according to that unit price.
+ Nếu khối lượng phát sinh không có trong bảng báo giá thì hai bên sẽ bàn bạc thống nhất đơn giá này trước khi thi công (thời gian chờ Chủ đầu tư thống nhất đơn giá này được cộng thêm vào thời gian thi công).
+ If the unit price for the additional work is not included in the quotation, the two parties shall discuss and agree on that unit price before such work is performed (the waiting time for Owner to agree on that unit price shall be added to the completion time).
2.3 Giá trị thanh toán công trình
2.3 The settlement value of the project
Giá trị thanh toán công trình căn cứ vào khối lượng thực tế thi công và đơn giá trong bảng báo giá.
The settlement value of the project shall be based on the actual volume of work performed and the unit prices specified in the quotation.
ĐIỀU 3: PHƯƠNG THỨC VÀ ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN
ARTICLE 3: PAYMENT METHODS AND CONDITIONS
3.1 Giá trị Hợp đồng được thanh toán bằng chuyển khoản hoặc tiền mặt trong nhiều đợt.
3.1 The Contract value shall be paid by bank transfer or cash in multiple payments.
– Đợt I: Sau khi ký Hợp đồng Chủ đầu tư tạm ứng cho Nhà thầu 30% giá trị Hợp đồng tương ứng: …………. VNĐ (bằng chữ: ………….).
– The 1st payment: After signing the Contract, Owner shall advance Contractor 30% of the Contract value, equivalent to VND …………. (in words: ………….).
– Đợt II: Sau khi vận chuyển vật liệu chính đến chân công trình và tiến hành thi công lắp dựng Chủ đầu tư tạm ứng cho Nhà thầu 30% giá trị Hợp đồng tương ứng: …………. VNĐ (bằng chữ: ………….).
– The 2nd payment: After the main materials arrive at the project site and the Contractor’s work starts, Owner shall advance Contractor 30% of the Contract value, equivalent to VND …………. (in words: ………….).
– Đợt III: Sau khi hoàn thành việc thi công lắp dựng và được Chủ đầu tư nghiệm thu (bao gồm cả nghiệm thu phần khối lượng phát sinh, nếu có), Chủ đầu tư tạm ứng cho Nhà thầu 35% giá trị Hợp đồng tương ứng: …………. VNĐ (bằng chữ: ………….).
– The 3rd payment: After the completion of Contractor’s work and Owner’s acceptance of the work (including the additional work, if any), Owner shall advance Contractor 35% of the Contract value, equivalent to VND …………. (in words: ………….).
– Đợt IV: Chủ đầu tư thanh toán cho Nhà thầu 5% giá trị Hợp đồng còn lại trong vòng 15 ngày làm việc sau khi hết thời gian bảo hành theo Điều 7 hoặc trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được chứng thư bảo lãnh khoản tiền giữ lại của ngân hàng, tùy điều kiện nào đến trước.
– The 4th payment: Owner shall pay Contractor the remaining 5% of the Contract value within 15 business days from the warranty period expiry according to Article 7 or within 5 business days from the receipt of a retention money guarantee, whichever comes first.
Sau 5 ngày làm việc (khi hoàn thành xong từng giai đoạn) mà không nhận được tiền thanh toán thì Nhà thầu có quyền ngừng thi công, và Chủ đầu tư chịu phạt 1% tổng giá trị Hợp đồng cho mỗi ngày chậm thanh toán nhưng không được quá 10 ngày. Mọi thiệt hại xảy ra Chủ đầu tư hoàn toàn chịu trách nhiệm. Thời gian ngừng thi công này được cộng dồn vào thời gian hoàn thành công trình ở Điều 6 Hợp đồng.
After 5 business days upon each payment’s due date without receiving payment, Contractor has the right to suspend the work, and Owner shall be fined 1% of the total Contract value for each day of late payment but not more than 10 days. Any damage caused is solely borne by Owner. This period of work suspension shall be added to the total period for completion of the work at Article 6 of the Contract.
3.2 Chủ đầu tư thanh toán cho Nhà thầu giá trị quyết toán sau khi công trình hoàn thành theo thời hạn nêu trên. Nếu quá thời hạn nêu trên mà Chủ đầu tư không thanh toán thì Chủ đầu tư sẽ chịu lãi suất 1.5%/tháng cho giá trị còn lại chưa thanh toán.
3.2 Owner shall pay Contractor the final settlement value of the project within the above-mentioned timeline after the work is completed and accepted. If Owner fails to do so, Owner shall be subject to the interest rate of 1.5%/month for the overdue amount.
ĐIỀU 4: CUNG ỨNG VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
ARTICLE 4: SUPPLY OF MATERIALS AND EQUIPMENT
4.1. Nhà thầu cung cấp các loại vật tư thiết bị đến chân công trình phải đảm bảo đúng tiêu chuẩn, chất lượng, qui cách, chủng loại… theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế kỹ thuật và điều kiện ngân sách được duyệt, báo giá áp dụng cho công trình (Đối với vật tư thiết bị là sản phẩm hoàn chỉnh, phải còn mới và nguyên đai nguyên kiện. Đối với vật tư rời phải đảm bảo đúng chủng loại như đã được đề cập trong thiết kế và được Chủ đầu tư thông qua cho vào công trình).
4.1. Contractor provides all kinds of equipment and materials to the project’s site in compliance with standards, quality, specifications, categories required by the technical design documents and the approved budget and quotation. (Materials and equipment which are complete products must be brand new with intact packaging. Multi-part materials must be the appropriate type as specified in the design and approved by Owner for inclusion in the project.).
ĐIỀU 5: NGHIỆM THU VÀ BÀN GIAO CÔNG TRÌNH
ARTICLE 5: ACCEPTANCE AND HANDOVER
Hơn 1.000 bản dịch mẫu chất lượng cao từ Kho bản dịch mẫu của chúng tôi:
Hợp đồng đại lý quản lý cho thuê BĐS song ngữ Việt Anh
499.000 ₫ Giá gốc là: 499.000 ₫.299.000 ₫Giá hiện tại là: 299.000 ₫.Thêm vào giỏ hàng
Sale
Mẫu hợp đồng dịch vụ bảo vệ song ngữ Anh Việt
500.000 ₫ Giá gốc là: 500.000 ₫.299.000 ₫Giá hiện tại là: 299.000 ₫.Thêm vào giỏ hàng
Sale
Mẫu bản dịch hợp đồng phân phối độc quyền (song ngữ Anh Việt)
699.000 ₫ Giá gốc là: 699.000 ₫.399.000 ₫Giá hiện tại là: 399.000 ₫.Thêm vào giỏ hàng
Sale
[File word] Bản dịch FIDIC Pink Book 2005 song ngữ Anh Việt (full)
900.000 ₫ Giá gốc là: 900.000 ₫.499.000 ₫Giá hiện tại là: 499.000 ₫.Thêm vào giỏ hàng
Sale
[File word] Mẫu hợp đồng tư vấn FIDIC (White Book 2017) song ngữ Việt Anh
Đọc tiếp
Hợp đồng cho thuê xe máy song ngữ Anh Việt
499.000 ₫ Giá gốc là: 499.000 ₫.299.000 ₫Giá hiện tại là: 299.000 ₫.Thêm vào giỏ hàng
Sale
Mẫu hợp đồng tư vấn thiết kế kiến trúc tiếng Anh & song ngữ Anh Việt
499.000 ₫ Giá gốc là: 499.000 ₫.299.000 ₫Giá hiện tại là: 299.000 ₫.Thêm vào giỏ hàng
Sale
[Song ngữ Việt Anh] Mẫu hợp đồng sử dụng tác phẩm sách (bản quyền sách)
499.000 ₫ Giá gốc là: 499.000 ₫.299.000 ₫Giá hiện tại là: 299.000 ₫.Thêm vào giỏ hàng
Sale- 1
- 2
- 3
- …
- 13
- ›
Từ khóa » Các Mẫu Hợp đồng Xây Dựng Tiếng Anh
-
Mẫu Hợp đồng Xây Dựng Tiếng Anh - Công Ty Dịch Thuật SMS
-
Hợp đồng Xây Dựng Bằng Tiếng Anh - TaiLieu.VN
-
HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG (MS 01)/ CONSTRUCTION CONTRACT
-
Mẫu Hợp đồng Thi Công Nhà Xưởng Tiếng Anh Song Ngữ
-
Mẫu Hợp đồng Thi Công Xây Dựng Bằng Tiếng Anh - 123doc
-
Mẫu Hợp đồng Thi Công Nhà Xưởng Tiếng Anh Song Ngữ (14 Trang)
-
Mẫu Hợp đồng Dịch Vụ Song Ngữ, Bằng Tiếng Anh Mới Nhất
-
5 Mẫu Hợp đồng Xây Dựng Thông Dụng Nhất Hiện Nay - LuatVietnam
-
Quy định Và Các Mẫu Hợp đồng Thi Công Xây Dựng Anh, Việt Mới Nhất
-
Mẫu Hợp đồng Thi Công Xây Dựng Nhà ở Cập Nhật Mới Nhất Năm 2022
-
Hợp Đồng Kinh Tế Tiếng Anh | Tải Ngay Mẫu Dịch Chuẩn FREE
-
Phụ Lục Hợp đồng Tiếng Anh Là Gì? Và Những Lưu ý Quan Trọng
-
Mẫu Hợp đồng Thi Công Xây Dựng Công Trình - Văn Phòng Luật Sư đms