Màu Sắc Trong Tiếng Anh Là Gì & ý Nghĩa Của Chúng

Mục Lục

  • 1 Màu Sắc Trong Tiếng Anh Là Gì?
  • 2 Tên các màu sắc trong tiếng Anh
  • 3 Màu đỏ tiếng Anh là gì (Red)
  • 4 Màu xanh lá cây tiếng Anh là gì (Green)
  • 5 Màu xanh dương tiếng Anh là gì (Blue)
  • 6 Màu vàng tiếng Anh là gì (Yellow)
  • 7 Màu đen tiếng Anh là gì (Black)
  • 8 Màu trắng tiếng Anh là gì (White)
  • 9 Màu nâu tiếng Anh là gì (Brown)
  • 10 Một số thành ngữ, tục ngữ và từ vựng tiếng Anh liên quan đến màu sắc
    • 10.1 Với màu trắng (White):
    • 10.2 Với màu đỏ (Red):
    • 10.3 Với màu đen (Black)
    • 10.4 Với màu xanh dương (Blue)
    • 10.5 Với màu xanh lá (Green)
    • 10.6 Với màu vàng (Yellow)
    • 10.7 Với màu tím (Purple)
    • 10.8 Với màu xám (Grey)
    • 10.9 Với màu nâu (Brown)

Màu sắc là một chủ đề cực kỳ chi tiết. Nếu bạn muốn các màu sắc trong tiếng Anh là gì  và ý nghĩa của chúng, hãy cùng chúng tôi theo dỏi bài viết này nhé

Màu Sắc Trong Tiếng Anh Là Gì?

Trong tiếng Anh, có 2 từ được dùng để biểu thị màu sắc là “color” và “colour”. Nghĩa của cả 2 từ đều là “màu” tuy nhiên chúng vẫn có sự khác nhau nhất định:  Color: thường được sử dụng trong tiếng Anh – Mỹ    Colour: thường được sử dụng trong tiếng Anh – Anh, tiếng Anh – Australia, tiếng Anh – New Zealand,..

Tên các màu sắc trong tiếng Anh

cac-mau-sac-trong-tieng-anh

Các màu sắc trong tiếng Anh

Athletic gold: màu vàng chói Baby blue: màu xanh nhạt Berry: màu tím hồng đậm Black: màu đen Blue: màu xanh dương Brick: màu đỏ nâu Brown: màu nâu Caramel: màu nâu cháy Carrot: màu cam tươi Denim: màu xanh bò Eggplant: màu xanh tím Flamingo: màu hồng cam phớt Fuchsia: màu hồng tím tươi Green: màu xanh lá cây Grey: màu xám Lavender: màu tím hoa lavender Lime: màu xanh vỏ chanh Maroon: màu đỏ hồng thẫm Midnight: màu xanh đen Navy: màu xanh navy Orange: màu cam Pink: màu hồng Plum: màu đỏ tím thẫm Purple: màu tím Red: màu đỏ Rhodamine: màu hồng tím Rubine: màu hồng đỏ Salmon: màu cam san hô Seafoam: màu xanh lá cây pastel Sky blue: màu xanh da trời Sunshine: màu vàng nhạt (vàng gạch) Violet: màu tím thẫm White: màu trắng Wine: màu đỏ rượu Yellow: màu vàng

Màu đỏ tiếng Anh là gì (Red)

 Sức mạnh, năng lượng, đam mê, ham muốn, tốc độ, sức mạnh, sức mạnh, sức nóng, tình yêu, sự gây hấn, nguy hiểm, lửa, máu, chiến tranh, bạo lực, cường độ, lễ kỷ niệm, may mắn, dừng lại hoặc nguy hiểm, Giáng sinh và ngày lễ tình nhân

Deep Red – /diːp/ /rɛd/ đỏ sẫm

Pink Red – /pɪŋk/ /rɛd/ hồng

Murrey – /ˈmʌri/ hồng tím

Reddish – /ˈrɛdɪʃ/ đỏ nhạt

Scarlet – /ˈskɑːlɪt/ phấn hồng

Màu xanh lá cây tiếng Anh là gì (Green)

Hòa bình, hài hòa, thống nhất, tin tưởng, sự thật, an ninh, tự tin, bảo thủ, trật tự, bầu trời, nước, lạnh, công nghệ, sạch sẽ, trầm cảm, trung thành, bất tử, ổn định, nam tính và bảo vệ

Irish – /ˈaɪə.rɪʃ/ màu xanh tươi

Greenish – /ˈgriːnɪʃ/ xanh nhạt

Grass – Green – /grɑːs/ – /griːn/ xanh lá cây

Dark – Green – /dɑːk/ – /griːn/ xanh đậm

Apple Green – /ˈæpl/ /griːn/ xanh táo

Olivaceous – /ˌɒlɪˈveɪʃəs/ xanh ô liu

Màu xanh dương tiếng Anh là gì (Blue)

Thể hiện trí tuệ, sức mạnh, vững vàng và mang tính chuyên nghiệp cao, nó mang lại cảm giác an tâm.

Dark Blue – /dɑːk/ /bluː/ lam đậm

Pale Blue – /peɪl/ /bluː/ lam nhạt

Sky Blue – /skaɪ/ – /bluː/ xanh da trời

Peacock Blue – /ˈpiːkɒk/ /bluː/ lam khổng tước

Indigo – /ˈɪndɪgəʊ/ lam chàm

Màu vàng tiếng Anh là gì (Yellow)

Niềm vui, lạc quan, hạnh phúc, nguy hiểm, ánh nắng mặt trời, chủ nghĩa lý tưởng, trí tưởng tượng, hy vọng, mùa hè, vàng, lừa dối, triết học, không trung thực, hèn nhát, phản bội, ghen tuông, bệnh tật và cảnh báo

Yellowish – /ˈjɛləʊɪʃ/ vàng nhạt

Orange – /ˈɒrɪnʤ/ vàng cam

Waxen – /ˈwæksən/ vàng cam

Pale Yellow – /peɪl/ /ˈjɛləʊ/ vàng nhạt

Apricot Yellow – /ˈeɪprɪkɒt/ /ˈjɛləʊ/ vàng hạnh

Màu đen tiếng Anh là gì (Black)

Sức mạnh, tinh tế, trang trọng, thanh lịch, giàu có, bí ẩn, sợ hãi, xấu xa, ẩn danh, bất hạnh, sâu sắc, phong cách, buồn, hối hận, giận dữ, ngầm, kỹ thuật, đau buồn và cái chết.

Blackish – /ˈblækɪʃ/ đen nhạt

Blue – Black – /bluː/ – /blæk/ đen xanh

Sooty – /ˈsʊti/ đen huyền

Inky – /ˈɪŋki/ đen xì

Smoky – /ˈsməʊki/ đen khói

Màu trắng tiếng Anh là gì (White)

Sự tôn kính, trinh tiết, hư vô, sạch sẽ, hòa bình, khiêm tốn, chính xác, hồn nhiên, tuổi trẻ, sinh, mùa đông, tuyết, lòng tốt, hôn nhân, lạnh, lâm sàng và vô trùng.

Silvery – /ˈsɪlvəri/ trắng bạc

Lily – White – /ˈlɪli/ – /waɪt/ trắng tinh

Snow – White – /snəʊ/ – /waɪt/ trắng xóa

Milk – White – /mɪlk/ – /waɪt/ trắng sữa

Off – White – /ɒf/ – /waɪt/ trắng xám

Màu nâu tiếng Anh là gì (Brown)

Đất, lò sưởi, nhà, ngoài trời, độ tin cậy, thoải mái, bền bỉ, ổn định, đơn giản, thoải mái, cây cối, thiên nhiên và mùa thu.

Nut  brown – /nʌt/ – /braʊn/ nâu đậm

Bronzy: màu đồng xanh

Coffee – coloured – /ˈkɒfi/ – /ˈkʌləd/ màu cà phê

Tawny – /ˈtɔːni/ nâu vàng

Umber /ˈʌmbə/ nâu đen

Xem thêm dịch thuật Thái Nguyên

Một số thành ngữ, tục ngữ và từ vựng tiếng Anh liên quan đến màu sắc

Với màu trắng (White):

A white lie: Một lời nói dối vô hại

As white as a ghost: trắng bệch/ xanh như tàu lá

A white-collar worker: nhân viên văn phòng, thường là người làm việc ít nặng nhọc và có mức lương cao. Từ này bắt nguồn từ chiếc áo sơ mi với cổ trắng mà những người làm văn phòng như bác sĩ, luật sư, quản lý,… thường mặc.

White-livered (adj): Nhát gan

Với màu đỏ (Red):

Be in the red: ở trong tình cảnh nợ nần

The red carpet: thảm đỏ, được chào đón nồng hậu

Like a red rag to a bull: có khả năng làm ai đó tức giận

Catch somebody red-handed: bắt quả tang ai đó

Paint the town red: ăn mừng

Red tape: giấy tờ thủ tục hành chính

Red light district: phố đèn đỏ, khu của thành phố có tệ nạn mại dâm

Với màu đen (Black)

Black mood: tâm trạng tiêu cực

Black market: chợ đen

Black sheep (of the family): con cừu đen trong gia đình, biểu thị người khác biệt so với những người còn lại, thường không nhận được sự tôn trọng của các thành viên. Có thể hiểu là đối tượng bị ghẻ lạnh hoặc khác biệt trong gia đình.

A blacklist: sổ đen

A black look: cái nhìn giận dữ

Black spot: điểm đen (nguy hiểm)

Với màu xanh dương (Blue)

Blue blood: người có xuất thân từ gia đình quý tộc hoặc gia đình giàu có.

Blue ribbon: chất lượng cao, ưu tú

Out of the blue: bất ngờ

Once in a blue moon: hiếm khi xảy ra

True blue: là người đáng tin cậy

Scream/cry blue murder: cực lực phản đối

Till one is blue in the face: nói hết lời

Feeling blue: cảm giác không vui

Blue-collar worker: những người thường làm các công việc tay chân và nhận lương theo giờ, thường có mức lương thấp hơn. Từ này bắt nguồn từ tiếng Anh-Mỹ, trước đây, những người công nhân thường mặc đồng phục màu xanh nước biển.

Với màu xanh lá (Green)

Give someone get the green light: cho phép ai đó làm điều gì, “bật đèn xanh”

Put more green into something: đầu từ nhiều tiền hoặc thời gian hơn vào việc gì đó

Green with envy: ghen tỵ với ai đó

Have (got) green fingers: có tay làm vườn

Greenhorn: thiếu kinh nghiệm (be a greenhorn)

Với màu vàng (Yellow)

Have yellow streak: biểu thị ai đó không dám làm gì đó

Yellow-bellied:: kẻ nhát gan

Với màu hồng (Pink)

Pink slip: giấy thông báo bị sa thải (cách nói ẩn dụ vì tờ giấy thông báo sa thải thường có màu hồng)

In the pink: có sức khỏe tốt

Pink-collar worker: chỉ những người lao động là phụ nữ, có lương và phúc lợi xã hội thấp: ý tá, chăm sóc người già và trẻ nhỏ, đánh máy,… Từ này bắt nguồn từ Anh Mỹ, vào những năm 50 của thế kỷ 20, nhân viên làm những công việc này thường mặc áo sơ mi sáng màu hồng.

Với màu tím (Purple)

Purple with rage: giận dữ ai đó đến đỏ mặt tía tai

Born to the purple: chỉ những người được sinh ra trong gia đình hoàng tộc hoặc quý tộc.

Với màu xám (Grey)

Grey matter: chất xám, trí thông minh

Gray-hair: tóc muối tiêu, hay màu tóc bạc, chỉ người già

Gray water: nước bẩn

Với màu nâu (Brown)

To be browned off: tức giận, chán ngấy

Brown as a berry: màu da sạm nắng

In a brown study: Trầm ngâm suy nghĩ

To do brown: Đánh lừa ai đó

Từ khóa » đen Dịch Sang Tiếng Anh