Mẫu Sổ Theo Dõi Sức Khỏe Học Sinh - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Tư liệu khác
Mẫu sổ theo dõi sức khỏe học sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.76 KB, 37 trang )

Khổ giấy A5 (14,8cm x 21cm)Phụ lục 01MẪU 01. SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)Bìa sổCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc---------------SỔTHEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINHHọ và tên (chữ in hoa) …………..………... Nam □ Nữ □Ngày tháng năm sinh: ……/………/………………………..Trường ……………………………………...……………….Xã/phường/huyện/quận ………………….………………….Tỉnh/thành phố ………………………………………………Dành cho học sinh cơ sở giáo dục mầm non(3 tháng tuổi đến < 6 tuổi)(Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếptục được theo dõi sức khỏe)(Trang này sẽ được in vào mặt sau trang bìa)PHẦN I - THÔNG TIN CHUNG(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa) ................................................................................ Nam □ Nữ □2. Ngày tháng năm sinh: ...... / ....... / ............3. Họ và tên bố hoặc người giám hộ: ....................................................................................................Nghề nghiệp ............................................ Số điện thoại liên lạc ..........................................................Chỗ ở hiện tại: .......................................................................................................................................4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ: ....................................................................................................Nghề nghiệp ............................................ Số điện thoại liên lạc ..........................................................Chỗ ở hiện tại: .......................................................................................................................................5. Con thứ mấy: ....................................... Tổng số con trong gia đình: ................................................6. Tiền sử sức khỏe bản thân: ................................................................................................................a) Sản khoa:- Bình thường□- Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □- Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh: ....................................................................................................................................................................................................................b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □Động kinh □Dị ứng □ Tim bẩm sinh □c) Tiêm chủng:STTLoại vắc xin1BCG2Bạch hầu, ho gà, uốn vánTình trạng tiêm/uống vắc xinCóKhôngKhông nhớ rõMũi 1Mũi 2Mũi 33Bại liệtMũi 1Mũi 2Mũi 34Viêm gan BSơ sinhMũi 1Mũi 2Mũi 35Sởi6Viêm não Nhật Bản BMũi 1Mũi 2Mũi 37…..d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:................................................................................................................................................................7. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu có) ...........................................................................................................................................................................................................................................TRƯỜNG: ............................................................................................................................................HỌ TÊN HỌC SINH ...........................................................................................................................(Phần này dành cho học sinh < 24 tháng tuổi)PHẦN 2 - THEO DÕI SỨC KHỎE(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)1. Theo dõi về thể lực (mỗi tháng/lần)LỚP .......................................................... NĂM HỌC .......................................................................Tháng …./……Chiều cao: ………m;Tháng …./……Chiều cao: ………m;Cân nặng: ………kg;NVYTTH ký, ghi rõhọ tênCân nặng: ………kg;Tháng …./……Chiều cao: ………m;Tháng …./……Chiều cao: ………m;NVYTTH ký, ghi rõhọ tênCân nặng: ………kg;NVYTTH ký, ghi rõhọ tênCân nặng: ………kg;Tháng …./……Chiều cao: ………m;Tháng …./……Chiều cao: ………m;NVYTTH ký, ghi rõhọ tênCân nặng: ………kg;NVYTTH ký, ghi rõhọ tênCân nặng: ………kg;Tháng …./……Chiều cao: ………m;Tháng …./……Chiều cao: ………m;NVYTTH ký, ghi rõhọ tênCân nặng: ………kg;NVYTTH ký, ghi rõhọ tênCân nặng: ………kg;Tháng …./……Chiều cao: ………m;Tháng …./……Chiều cao: ………m;NVYTTH ký, ghi rõhọ tênCân nặng: ………kg;NVYTTH ký, ghi rõhọ tênCân nặng: ………kg;Tháng …./……Chiều cao: ………m;Tháng …./……Chiều cao: ………m;NVYTTH ký, ghi rõhọ tênCân nặng: ………kg;NVYTTH ký, ghi rõhọ tênCân nặng: ………kg;Tháng …./……Chiều cao: ………m;Tháng …./……Chiều cao: ………m;NVYTTH ký, ghi rõhọ tênCân nặng: ………kg;NVYTTH ký, ghi rõhọ tênCân nặng: ………kg;Tháng …./……Chiều cao: ………m;Tháng …./……Chiều cao: ………m;NVYTTH ký, ghi rõhọ tênCân nặng: ………kg;NVYTTH ký, ghi rõhọ tênCân nặng: ………kg;Tháng …./……Chiều cao: ………m;Tháng …./……Chiều cao: ………m;NVYTTH ký, ghi rõhọ tênCân nặng: ………kg;NVYTTH ký, ghi rõhọ tênCân nặng: ………kg;Nhân viên y tếtrường học(NVYTTH) ký, ghirõ họ tênĐánh giá tình trạng DD:Đánh giá tình trạng DD:- Bình thường□- Bình thường□- Suy DD□- Suy DD□- Thừa cân béo phì□- Thừa cân béo phì□TRƯỜNG: ...........................................................................................................................................HỌ TÊN HỌC SINH ...........................................................................................................................(Phần này dành cho học sinh ≥ 24 tháng tuổi đến < 36 tháng tuổi)PHẦN 2 - THEO DÕI SỨC KHỎE(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)1. Theo dõi về thể lực (Lần I - đầu năm học, Lần II - giữa năm học, Lần III - cuối năm học)LỚP .......................................................... NĂM HỌC ......................................................................Lần IThể lực:Nhân viên y tế trường học- Chiều cao: ……………….m;(NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên- Cân nặng: ………………..kg;Tình trạng dinh dưỡng:Lần IINVYTTH ký, ghi rõ họ tên- Bình thường□- Suy DD□- Thừa cân béo phì□Thể lực:- Chiều cao: ……………….m;- Cân nặng: ………………..kg;Tình trạng dinh dưỡng:Lần III- Bình thường□- Suy DD□- Thừa cân béo phì□Thể lực:NVYTTH ký, ghi rõ họ tên- Chiều cao: ……………….m;- Cân nặng: ………………. kg;Tình trạng dinh dưỡng:- Bình thường□- Suy DD□- Thừa cân béo phì □TRƯỜNG: ..........................................................................................................................................HỌ TÊN HỌC SINH ..........................................................................................................................(Phần này dành cho học sinh ≥ 36 tháng tuổi đến < 6 tuổi)PHẦN 2 - THEO DÕI SỨC KHỎE(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)1. Theo dõi về thể lực (Lần I - đầu năm học, Lần II - giữa năm học, Lần III - cuối năm học)LỚP .......................................................... NĂM HỌC ......................................................................Lần INVYTTH ký, ghi rõ họ tênThể lực:- Chiều cao: ……………….m;- Cân nặng: ………………..kg;Tình trạng dinh dưỡng:- Bình thường□- Suy DD□- Thừa cân béo phì □Huyết áp: Tâm trương ……./mgHg Tâm thu ……/mgHgNhịp tim: ……….lần/phútThị lực: Không kính: Mắt phải: ……./10 Mắt trái: ……/10Có kính:Lần IINVYTTH ký, ghi rõ họ tênMắt phải: ……./10 Mắt trái: ……/10Thể lực:- Chiều cao: ……………….m;- Cân nặng: ………………..kg;Tình trạng dinh dưỡng:- Bình thường□- Suy DD□- Thừa cân béo phì □Lần IIINVYTTH ký, ghi rõ họ tênThể lực:- Chiều cao: ……………….m;- Cân nặng: ………………..kg;Tình trạng dinh dưỡng:- Bình thường□- Suy DD□- Thừa cân béo phì□LỚP …………………………………….. NĂM HỌC ……………………………….Lần INVYTTH ký, ghi rõ họ tênThể lực:- Chiều cao: ……………….m;- Cân nặng: ………………..kg;Tình trạng dinh dưỡng:- Bình thường□- Suy DD□- Thừa cân béo phì □Huyết áp: Tâm trương ……./mgHg Tâm thu ……/mgHgNhịp tim: ……….lần/phútThị lực: Không kính: Mắt phải: ……./10 Mắt trái: ……/10Có kính:Lần IINVYTTH ký, ghi rõ họ tênMắt phải: ……./10 Mắt trái: ……/10Thể lực:- Chiều cao: ……………….m;- Cân nặng: ………………..kg;Tình trạng dinh dưỡng:- Bình thường□- Suy DD□- Thừa cân béo phì □Lần IIINVYTTH ký, ghi rõ họ tênThể lực:- Chiều cao: ……………….m;- Cân nặng: ………………..kg;Tình trạng dinh dưỡng:- Bình thường□- Suy DD□- Thừa cân béo phì □LỚP …………………………………….. NĂM HỌC ……………………………….Lần INVYTTH ký, ghi rõ họ tênThể lực:- Chiều cao: ……………….m;- Cân nặng: ………………..kg;Tình trạng dinh dưỡng:- Bình thường□- Suy DD□- Thừa cân béo phì □Huyết áp: Tâm trương ……./mgHg Tâm thu ……/mgHgNhịp tim: ……….lần/phútThị lực: Không kính: Mắt phải: ……./10 Mắt trái: ……/10Có kính:Lần IIMắt phải: ……./10 Mắt trái: ……/10Thể lực:NVYTTH ký, ghi rõ họ tên- Chiều cao: ……………….m;- Cân nặng: ………………..kg;Tình trạng dinh dưỡng:- Bình thường□- Suy DD□- Thừa cân béo phì □Lần IIIThể lực:NVYTTH ký, ghi rõ họ tên- Chiều cao: ……………….m;- Cân nặng: ………………..kg;Tình trạng dinh dưỡng:- Bình thường□- Suy DD□- Thừa cân béo phì □2. Theo dõi diễn biến bất thường về sức khỏeThời gianChẩn đoánban đầuXử tríXử trí tạiChuyển đếnGhi chútrường (ghi nộidung xử trí)……/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../………(ghi nơi chuyểnđến)PHẦN 3 - KHÁM SỨC KHỎE THEO CHUYÊN KHOA(Do y, bác sĩ ghi chép khi khám chuyên khoa)Thời giankhám: …./…./…….Y, bác sĩ khám(ký và ghi rõ họtên)Nhi khoaa) Tuần hoàn ………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………b) Hô hấp: ………………………………………………….…………………………………………………………………….…………………………….c) Tiêu hóa …………………………………………………..……………….………………………………………………………………………………. .d) Thận - Tiết niệu ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..đ) Thần kinh - Tâm thần …………………………………………………….……………………………………………………………………………….e) Khám lâm sàng khác …………………………………………………….………………………………………………………………………………Thời giankhám: …./…./…….Y, bác sĩ khám(ký và ghi rõ họtên)Mắta) Kết quả khám thị lực:- Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ………./10- Có kính:Mắt phải: ……./10Mắt trái: ………./10b) Các bệnh về mắt (nếu có) ………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Thời giankhám: …./…./…….Y, bác sĩ khámTai - Mũi - Họnga) Kết quả khám thính lực:(ký và ghi rõ họtên)- Tai trái: Nói thường: …….. m; Nói thầm: …….m- Tai phải: Nói thường: ……... m; Nói thầm: ……mb) Các bệnh về Tai - Mũi - Họng (nếu có) ………………………………….….………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….Thời giankhám: …./…./…….Y, bác sĩ khám(ký và ghi rõ họtên)Răng - Hàm - Mặta) Kết quả khám:- Hàm trên …………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….- Hàm dưới ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….b) Các bệnh về Răng - Hàm - Mặt (nếu có) ……………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….Thời giankhám: …./…./…….Y, bác sĩ khám(ký và ghi rõ họtên)Cơ xương khớpa) Kết quả khám- Bình thường□- Cong cột sống: Gù □ ưỡn □- Vẹo cột sống: Hình chữ S □ Hình chữ C □b) Các bệnh cơ xương khớp khác (nếu có) ……………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….Khổ giấy A5 (14,8cm x 21cm)Phụ lục 01MẪU 01. SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)Bìa sổCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc---------------SỔTHEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINHHọ và tên (chữ in hoa) …………………… Nam □ Nữ □Ngày tháng năm sinh: ……/………/……………………Trường ………………………………………………….Xã/phường/huyện/quận ………………………………..Tỉnh/thành phố …………………………………………Dành cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 5(Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếptục được theo dõi sức khỏe)(Trang này sẽ được in vào mặt sau trang bìa)PHẦN I - THÔNG TIN CHUNG(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa) ................................................................................ Nam □ Nữ □2. Ngày tháng năm sinh: ........... /.............. /..................3. Họ và tên bố hoặc người giám hộ: ....................................................................................................Nghề nghiệp .................................................. Số điện thoại liên lạc ....................................................Chỗ ở hiện tại: .......................................................................................................................................4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ: ...................................................................................................Nghề nghiệp .................................................. Số điện thoại liên lạc ....................................................Chỗ ở hiện tại: .......................................................................................................................................5. Con thứ mấy: ............................................. Tổng số con trong gia đình: .........................................6. Tiền sử sức khỏe bản thân: ...............................................................................................................a) Sản khoa:- Bình thường□- Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □- Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh: ....................................................................................................................................................................................................................b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □Động kinh □Dị ứng □ Tim bẩm sinh □c) Tiêm chủng:STTLoại vắc xin1BCG2Bạch hầu, ho gà, uốn vánTình trạng tiêm/uống vắc xinCóKhôngKhông nhớ rõMũi 1Mũi 2Mũi 33Bại liệtMũi 1Mũi 2Mũi 34Viêm gan BSơ sinhMũi 1Mũi 2Mũi 35Sởi6Viêm não Nhật Bản BMũi 1Mũi 2Mũi 37…..d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đangdùng:................................................................................................................................................................7. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu có) ..........................................................................................................................................................................................................................................TRƯỜNG: ...........................................................................................................................................HỌ TÊN HỌC SINH ..........................................................................................................................PHẦN 2 - THEO DÕI SỨC KHỎE(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)1. Theo dõi về thể lực, huyết áp, nhịp tim, thị lực (Lần 1 - đầu năm học, Lần 2 - đầu học kỳ II)LỚP 1 ........................... NĂM HỌC ..........................................................Lần INhân viên y tế trườnghọcThể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng: ……………….kg;Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg(NVYTTH) ký, ghi rõ họtênNhịp tim: ………lần/phútThị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10Có kính:Lần IINVYTTH ký, ghi rõ họtênMắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng: ……………….kg;Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)LỚP 2 ........................... NĂM HỌC ..........................................................Lần INVYTTH ký, ghi rõ họtênThể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng: ……………….kg;Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHgNhịp tim: ………lần/phútThị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10Có kính:Lần IINVYTTH ký, ghi rõ họtênMắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng: ……………….kg;Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)LỚP 3 ........................... NĂM HỌC ..........................................................Lần INVYTTH ký, ghi rõ họtênThể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng: ……………….kg;Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHgNhịp tim: ………lần/phútThị Iực: Không kính: Mắt phải: ……./10 Mắt trái: ……./10Có kính:Lần IINVYTTH ký, ghi rõ họtênMắt phải: ……./10 Mắt trái: ……./10Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng: ……………….kg;Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)LỚP 4 ........................... NĂM HỌC ..........................................................Lần INVYTTH ký, ghi rõ họtênThể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng: ……………….kg;Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHgNhịp tim: ………lần/phútThị Iực: Không kính: Mắt phải: ……./10 Mắt trái: ……./10Có kính:Lần IINVYTTH ký, ghi rõ họtênMắt phải: ……./10 Mắt trái: ……./10Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng: ……………….kg;Chỉ số BMI: …………………. (kg/m2)LỚP 5 ........................... NĂM HỌC ..........................................................Lần INVYTTH ký, ghi rõ họtênThể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng: ……………….kg;Chỉ số BMI: …………………. (kg/m2)Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHgNhịp tim: ………lần/phútThị Iực: Không kính: Mắt phải: ……./10 Mắt trái: ……./10Có kính:Lần IIMắt phải: ……./10 Mắt trái: ……./10Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng: ……………….kg;NVYTTH ký, ghi rõ họtênChỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)2. Theo dõi diễn biến bất thường về sức khỏeXử tríThời gian……/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../………Chẩn đoánban đầuXử trí tạitrường (ghi nộidung xử trí)Chuyển đến(ghi nơi chuyểnđến)Ghi chú……/…../……………/…../……………/…../……………/…../……………/…../………PHẦN 3 - KHÁM SỨC KHỎE THEO CHUYÊN KHOA(Do y, bác sĩ ghi chép khi khám chuyên khoa)Thời giankhám: …./…./…….Y, bác sĩ khám(ký và ghi rõ họtên)Nhi khoaa) Tuần hoàn ………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………b) Hô hấp: ………………………………………………….………………….…………………………………………………………………………………c) Tiêu hóa …………………………………………………..………………..…………………………………………………………………………………d) Thận - Tiết niệu …………………………………………………………….…………………………………………………………………………………đ) Thần kinh - Tâm thần …………………………………………………………………………………………………………………………………………e) Khám lâm sàng khác …………………………………………………….……………………………………………………………………………………Thời giankhám: …./…./…….Y, bác sĩ khám(ký và ghi rõ họtên)Mắta) Kết quả khám thị lực:- Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ………./10- Có kính:Mắt phải: ……./10Mắt trái: ………./10b) Các bệnh về mắt (nếu có) ………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………….Thời giankhám: …./…./…….Y, bác sĩ khám(ký và ghi rõ họtên)Tai - Mũi - Họnga) Kết quả khám thính lực:- Tai trái: Nói thường: …….. m; Nói thầm: …….m- Tai phải: Nói thường: ……... m; Nói thầm: ……mb) Các bệnh về Tai - Mũi - Họng (nếu có) ………………………………….……………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………….Thời giankhám: …./…./…….Y, bác sĩ khám(ký và ghi rõ họtên)Răng - Hàm - Mặta) Kết quả khám:- Hàm trên ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….- Hàm dưới ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….b) Các bệnh về Răng - Hàm - Mặt (nếu có) ………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………….Thời giankhám: …./…./…….Y, bác sĩ khám(ký và ghi rõ họtên)Cơ xương khớpa) Kết quả khám- Bình thường□- Cong cột sống: Gù □ ưỡn □- Vẹo cột sống: Hình chữ S □ Hình chữ C □b) Các bệnh cơ xương khớp khác (nếu có) ………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………….Khổ giấy A5 (14,8cm x 21cm)Phụ lục 01MẪU 01. SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)Bìa sổCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc---------------SỔTHEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINHHọ và tên (chữ in hoa) ………..………….. Nam □ Nữ □Ngày tháng năm sinh: ……/………/…………………..…Trường …………………………………………………..….Xã/phường/huyện/quận ………………………………….Tỉnh/thành phố ……………………………………………..Dành cho học sinh từ lớp 6 đến lớp 9(Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếptục được theo dõi sức khỏe)(Trang này sẽ được in vào mặt sau trang bìa)PHẦN I - THÔNG TIN CHUNG(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa) ................................................................................ Nam □ Nữ □2. Ngày tháng năm sinh: ........... /.............. /......................3. Họ và tên bố hoặc người giám hộ: ....................................................................................................Nghề nghiệp .............................................. Số điện thoại liên lạc ........................................................Chỗ ở hiện tại: .......................................................................................................................................4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ: ...................................................................................................Nghề nghiệp .............................................. Số điện thoại liên lạc ........................................................Chỗ ở hiện tại: .......................................................................................................................................5. Con thứ mấy: ......................................... Tổng số con trong gia đình: .............................................6. Tiền sử sức khỏe bản thân: ...............................................................................................................a) Sản khoa:- Bình thường□- Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □- Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh: ....................................................................................................................................................................................................................b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □Động kinh □Dị ứng □ Tim bẩm sinh □c) Tiêm chủng:STTLoại vắc xin1BCG2Bạch hầu, ho gà, uốn vánTình trạng tiêm/uống vắc xinCóKhôngKhông nhớ rõMũi 1Mũi 2Mũi 33Bại liệtMũi 1Mũi 2Mũi 34Viêm gan BSơ sinhMũi 1Mũi 2Mũi 35Sởi6Viêm não Nhật Bản BMũi 1Mũi 2Mũi 37…..d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đangdùng:................................................................................................................................................................7. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu có) ..........................................................................................................................................................................................................................................TRƯỜNG: ...........................................................................................................................................HỌ TÊN HỌC SINH ..........................................................................................................................PHẦN 2 - THEO DÕI SỨC KHỎE(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)1. Theo dõi về thể lực, huyết áp, nhịp tim, thị lực (Lần 1 - đầu năm học, Lần 2 - đầu học kỳ II)LỚP 6................................ NĂM HỌC ......................................................Lần INhân viên y tế trườnghọcThể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng: ……………….kg;Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHg(NVYTTH) ký, ghi rõ họtênNhịp tim: ………lần/phútThị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10Có kính:Lần IINVYTTH ký, ghi rõ họtênMắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng: ……………….kg;Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)LỚP 7................................ NĂM HỌC ......................................................Lần INVYTTH ký, ghi rõ họtênThể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng: ……………….kg;Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg Tâm thu ………./mgHgNhịp tim: ………lần/phútThị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10Có kính:Lần IINVYTTH ký, ghi rõ họtênMắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng: ……………….kg;Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)LỚP 8................................ NĂM HỌC ......................................................Lần INVYTTH ký, ghi rõ họtênThể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng: ……………….kg;Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)

Tài liệu liên quan

  • THEO DOI SUC KHOE BE QUA CAN NANG THEO DOI SUC KHOE BE QUA CAN NANG
    • 1
    • 676
    • 0
  • Bài giảng Mau so theo doi giao vien Bài giảng Mau so theo doi giao vien
    • 9
    • 998
    • 2
  • Tài liệu Mau so theo doi giao vien Tài liệu Mau so theo doi giao vien
    • 9
    • 923
    • 0
  • Bài soạn mẫu sổ theo doi dạy thay dạy kê Bài soạn mẫu sổ theo doi dạy thay dạy kê
    • 3
    • 706
    • 4
  • MẪU SỔ THEO DÕI QUẢN LÝ HỌC SINH, SINH VIÊN NỘI TRÚ doc MẪU SỔ THEO DÕI QUẢN LÝ HỌC SINH, SINH VIÊN NỘI TRÚ doc
    • 2
    • 4
    • 14
  • Mẫu sổ theo dõi sức khỏe học sinh Mẫu sổ theo dõi sức khỏe học sinh
    • 37
    • 3
    • 19
  • Mẫu sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh Mẫu sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh
    • 11
    • 3
    • 20
  • sổ theo dõi đánh giá học sinh môn mĩ thuật lớp 4 sổ theo dõi đánh giá học sinh môn mĩ thuật lớp 4
    • 25
    • 1
    • 0
  • sổ theo dõi đánh giá học sinh môn mĩ thuật lớp 5 sổ theo dõi đánh giá học sinh môn mĩ thuật lớp 5
    • 25
    • 1
    • 1
  • sổ theo dõi đánh giá học sinh môn mĩ thuật lớp 1a1 sổ theo dõi đánh giá học sinh môn mĩ thuật lớp 1a1
    • 25
    • 946
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(386.76 KB - 37 trang) - Mẫu sổ theo dõi sức khỏe học sinh Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Cách Ghi Sổ Theo Dõi Sức Khỏe Học Sinh