Mẫu Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính Theo Thông Tư 133 Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành không thể tách rời của Báo cáo tài chính doanh nghiệp dùng để mô tả mang tính tường thuật hoặc phân tích chi tiết các thông tin số liệu đã được trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cũng như các thông tin cần thiết khác. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính cũng có thể trình bày những thông tin khác nếu doanh nghiệp xét thấy cần thiết cho việc trình bày trung thực, hợp lý Báo cáo tài chính. Dưới đây mà mẫu thuyết minh báo cáo tài chính được ban hành kèm theo thông tư số 133/2016/TT-BTC.
Công ty | |||||||||||||||||||||
Mẫu số: B09-DNN | |||||||||||||||||||||
Địa chỉ: | |||||||||||||||||||||
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính) | |||||||||||||||||||||
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH | |||||||||||||||||||||
Năm….. | |||||||||||||||||||||
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp | |||||||||||||||||||||
1. Hình thức sở hữu vốn: | |||||||||||||||||||||
2. Lĩnh vực kinh doanh: | |||||||||||||||||||||
3. Ngành nghề kinh doanh: | |||||||||||||||||||||
4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường: 12 tháng | |||||||||||||||||||||
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính: | |||||||||||||||||||||
6. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính (có so sánh được hay không, nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như vì chuyển đổi hình thức sở hữu, chia tách, sáp nhập, nêu độ dài về kỳ so sánh…): so sánh được | |||||||||||||||||||||
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán | |||||||||||||||||||||
1. Kỳ kế toán năm: Từ ngày 01/01/2017 đến ngày 31/12/2017 | |||||||||||||||||||||
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: VND | |||||||||||||||||||||
III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng | |||||||||||||||||||||
1- Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính | |||||||||||||||||||||
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành | |||||||||||||||||||||
IV. Các chính sách kế toán áp dụng | |||||||||||||||||||||
- Tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán: Theo tỷ giá giao dịch thực tế tại ngân hàng phát sinh giao dịch | |||||||||||||||||||||
- Nguyên tắc chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam: | |||||||||||||||||||||
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền: | |||||||||||||||||||||
- Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính: | |||||||||||||||||||||
- Nguyên tắc kế toán nợ phải thu: | |||||||||||||||||||||
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: | |||||||||||||||||||||
- Nguyên tắc ghi nhận và các phương pháp khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư: | |||||||||||||||||||||
- Nguyên tắc kế toán nợ phải trả: | |||||||||||||||||||||
- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay: | |||||||||||||||||||||
- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu: | |||||||||||||||||||||
- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: | |||||||||||||||||||||
- Nguyên tắc kế toán chi phí: | |||||||||||||||||||||
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính | |||||||||||||||||||||
1. Tiền và tương đương tiền | Đơn vị tính: VND | ||||||||||||||||||||
Chỉ tiêu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||||||||||||||
- Tiền mặt | |||||||||||||||||||||
- Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn | |||||||||||||||||||||
- Tương đương tiền | |||||||||||||||||||||
Cộng | |||||||||||||||||||||
2. Các khoản đầu tư tài chính | |||||||||||||||||||||
Chỉ tiêu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||||||||||||||
a) Chứng khoán kinh doanh | |||||||||||||||||||||
- Tổng giá trị cổ phiếu | |||||||||||||||||||||
- Tổng giá trị trái phiếu | |||||||||||||||||||||
- Các loại chứng khoán khác | |||||||||||||||||||||
b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | |||||||||||||||||||||
- Tiền gửi có kỳ hạn | |||||||||||||||||||||
- Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn | |||||||||||||||||||||
c) Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính | |||||||||||||||||||||
- Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh | |||||||||||||||||||||
- Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác | |||||||||||||||||||||
3. Các khoản phải thu | |||||||||||||||||||||
Chỉ tiêu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||||||||||||||
a) Phải thu của khách hàng | |||||||||||||||||||||
Trong đó: Phải thu của các bên liên quan | |||||||||||||||||||||
b) Trả trước cho người bán | |||||||||||||||||||||
Trong đó: Trả trước cho các bên liên quan | |||||||||||||||||||||
c) Phải thu khác (Chi tiết theo yêu cầu quản lý): | |||||||||||||||||||||
- Phải thu về cho vay | |||||||||||||||||||||
- Tạm ứng | |||||||||||||||||||||
- Phải thu nội bộ khác | |||||||||||||||||||||
- Phải thu khác | |||||||||||||||||||||
d) Tài sản thiếu chờ xử lý | |||||||||||||||||||||
- Tiền | |||||||||||||||||||||
- Hàng tồn kho | |||||||||||||||||||||
- TSCĐ | |||||||||||||||||||||
- Tài sản khác | |||||||||||||||||||||
đ) Nợ xấu (Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi) | |||||||||||||||||||||
4. Hàng tồn kho (Mã số 141) | |||||||||||||||||||||
Chỉ tiêu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||||||||||||||
- Hàng đang đi trên đường | |||||||||||||||||||||
- Nguyên liệu, vật liệu | |||||||||||||||||||||
- Công cụ, dụng cụ | |||||||||||||||||||||
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang | |||||||||||||||||||||
- Thành phẩm | |||||||||||||||||||||
- Hàng hóa | |||||||||||||||||||||
- Hàng gửi bán | |||||||||||||||||||||
Cộng | |||||||||||||||||||||
Trong đó: | |||||||||||||||||||||
- Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không có khả năng tiêu thụ; | |||||||||||||||||||||
- Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả; | |||||||||||||||||||||
- Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất. | |||||||||||||||||||||
- Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. | |||||||||||||||||||||
5. Tăng, giảm tài sản cố định (Chi tiết từng loại tài sản theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp): | |||||||||||||||||||||
Khoản mục | Số dư đầu năm | Tăng trong năm | Giảm trong năm | Số dư cuối năm | |||||||||||||||||
A. TSCĐ hữu hình | |||||||||||||||||||||
Nguyên giá | |||||||||||||||||||||
Giá trị hao mòn lũy kế | |||||||||||||||||||||
Giá trị còn lại | |||||||||||||||||||||
B. TSCĐ vô hình | |||||||||||||||||||||
Nguyên giá | |||||||||||||||||||||
Giá trị hao mòn lũy kế | |||||||||||||||||||||
Giá trị còn lại | |||||||||||||||||||||
C. TSCĐ thuê tài chính | |||||||||||||||||||||
Nguyên giá | |||||||||||||||||||||
Giá trị hao mòn lũy kế | |||||||||||||||||||||
Giá trị còn lại | |||||||||||||||||||||
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay | |||||||||||||||||||||
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng | |||||||||||||||||||||
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý | |||||||||||||||||||||
- Đối với TSCĐ thuê tài chính | |||||||||||||||||||||
-Thuyết minh số liệu và giải trình khác. |
>>> Tải mẫu thuyết minh báo cáo tài chính
Bài viết tham khảo:
- Thông tư 133/2016/TT-BTC Hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa
- Mẫu giấy tạm ứng theo Thông tư 133/2016/TT-BTC mới nhất
Để được tư vấn chi tiết về mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo thông tư 133, quý khách vui lòng liên hệ tới để được luật sư tư vấn Tổng đài tư vấn pháp luật doanh nghiệp 24/7: 19006500 hoặc Gửi câu hỏi về địa chỉ Gmail: [email protected] Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng về mẫu thuyết minh báo cáo tài chính
Tư vấn qua điện thoại: Đây là hình thức tư vấn được nhiều khách hàng sử dụng nhất, vì bạn có thể đặt thêm các câu hỏi về mẫu thuyết minh báo cáo tài chính hoặc các vấn đề khác liên quan mà bạn còn chưa rõ. Chỉ sau một vài câu hỏi của Luật Sư, vấn đề của bạn sẽ được giải quyết; bạn có thể gọi cho Luật Toàn Quốc vào bất cư thời gian nào chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn cho bạn.
Tư vấn qua Email: Bạn có thể gửi Email câu hỏi về địa chỉ: [email protected] chúng tôi sẽ biên tập và trả lời qua Email cho bạn. Tuy nhiên việc trả lời qua Email sẽ mất nhiều thời gian và không thể diễn tả được hết ý của câu hỏi vì vậy bạn nên gọi cho Luật Toàn Quốc để được tư vấn tốt nhất.
Từ khóa » Thuyết Minh Bctc Theo Thông Tư 133
-
Cách Lập Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính Theo Thông Tư 133 Excel
-
Mẫu Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính Excel Theo 133 Và 200
-
Mẫu Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính Theo Thông Tư 133/2016/TT-BTC
-
Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính Mẫu Số B09-DNN Theo Thông Tư 133
-
Cách Lập Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính Theo Mẫu Của TT 133
-
Cách Làm Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính Theo Thông Tư Số 133/2016 ...
-
Mẫu Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính Excel Theo TT 200 Và 133
-
Lập & Tải Mẫu Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính Theo TT 133 - KetoanMVB
-
Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính Theo Thông Tư 133 Có Công Thức Nhặt ...
-
Mẫu Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính Theo TT 133/2016/TT-BTC
-
Mẫu Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính Theo Thông Tư 133 - Unica
-
Mẫu Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính 2022
-
Không Nộp Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính Bị Phạt Không?
-
Hướng Dẫn Cách Lập Báo Cáo Tài Chính BCTC Theo Thông Tư 133 Mới ...