Mẫu Tờ Khai Thuế Sử Dụng đất Phi Nông Nghiệp đối Với Hộ Gia đình ...

Mẫu số: 03/TKTH-SDDPNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số

80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

 TỜ KHAI TỔNG HỢP THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở)

[01] Kỳ tính thuế: Năm …….

[02] Lần đầu:                [03] Bổ sung lần thứ:…

1. Người nộp thuế: 

[04] Họ và tên: ………………………………………………… 

[05] Mã số thuế: …………………………………………………

[06] Địa chỉ: …………………………..

[06.1] Tổ/thôn: ………………………….

[06.2] Phường/xã/thị trấn: ……………….        

[06.3] Quận/huyện: …………………. 

[06.4] Tỉnh/Thành phố: …………….

[07] Điện thoại: ………………………     

2. Đại lý thuế (nếu có):

[08] Tên đại lý thuế: ……………………………………….  

[09] Mã số thuế: ……………………………………………

[10] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ……………………………….. Ngày: ……………………………………..

3. Kê khai tổng hợp tại *: …………………….

[11] Quận/Huyện: ………………..

[12] Tỉnh/Thành phố: ………….

[13] Hạn mức đất lựa chọn:….. m2

4. Tổng hợp các thửa đất trong cùng Tỉnh/Thành phố:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

Thửa đất chịu thuếDiện tích đất ở trên Giấy chứng nhậnGiá 1 m2 đấtDiện tích trong hạn mức (m2) (thuế suất 0,03%)Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (m2) (thuế suất 0,07%)Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (m2) (thuế suất 0,15%)Số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộpSố thuế phải nộp trên thông báo (chưa trừ miễn, giảm thuế)
Số nhàĐường/PhốThôn/tổPhường/XãQuận/ Huyện
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)(12)
A
TỔNG CỘNG[14]=Tổng cột (11)[15] =Tổng cột (12)

(* Kê khai thửa đất thuộc địa bàn lựa chọn hạn mức trước. Thứ tự kê khai các thửa đất ảnh hưởng đến giá trị diện tích vượt hạn mức và số thuế phải nộp)

[16] Số thuế chênh lệch kê khai phải nộp {[16]=[14] – [15]}: ………………………………………. đồng.

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

  NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……………………….. Chứng chỉ hành nghề số:………, ngày……. tháng……. năm……. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

Ghi chú:

– Cột (6): Diện tích đất ở trên Giấy chứng nhận được tổng hợp từ số liệu nêu tại mục 3.1 Phần II Thông báo nộp tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mẫu số 01/TB-SDDPNN ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ.

– Cột (11) = (8) x (7) x 0,03% + (9) x (7) x 0,07% + (10) x (7) x 0,15%;

         – Cột (12): Số thuế phải nộp trên thông báo (chưa trừ miễn, giảm thuế) được tổng hợp từ số liệu nêu tại mục 1.1 Phần III Thông báo nộp tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mẫu số 01/TB-SDDPNN ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ.

Công ty Tư vấn Lợi Thế đặc biệt chuyên sâu trên các lĩnh vực sau:• Tư vấn pháp luật doanh nghiệp Việt Nam (Bao gồm doanh nghiệp có 100% vốn đầu tư nước ngoài), Giấy phép con.• Tư vấn pháp luật sở hữu trí tuệ, thuế – kế toán.• Tư vấn pháp luật dân sự, hình sự, bảo hiểm, lao động, đất đai, hôn nhân và gia đình.

Quý khách hàng có yêu cầu dịch vụ hay yêu cầu tư vấn, vui lòng liên lạc với chúng tôi để được hỗ trợ và sử dụng dịch vụ với chi phí thấp, hiệu quả cao nhất.

Hotline: 0987.860.038 (zalo/facebook, Ms Thắm)

Từ khóa » Tờ Khai Thuế đất Phi Nông Nghiệp 2021 Mẫu 02