Máy đo Chỉ Số Chảy Của Nhựa MFI

Máy Đo Chỉ Số Chảy Của Nhựa MFI

Tiêu chuẩn đáp ứng: ISO 1133, ASTM D1238, JIS K7210, BS 2782, DIN 53735.

Chỉ số chảy mềm MFI của nhựa PP PE là gì?

  • Chỉ số chảy của nhựa được tính bằng khối lượng nhựa(gram) chảy trong 10 phút qua một khuôn chảy (có đường kính: 2.095mm) dưới tác dụng của lực và nhiệt độ quy chuẩn.
  • Tốc độ chảy ( chỉ số chảy) của vật liệu là một biện pháp gián tiếp đo trọng lượng phân tử, tốc độ chảy​ càng cao thì trọng lượng phân tử càng thấp,tỷ lệ nghịch với độ nhớt chảy ở cùng điều kiện kiểm tra.
  • Ngoài ra chỉ số chảy MFI cũng là thước đo khả năng chảy của vật liệu dưới áp lực và nhiệt độ. Điều này rất quan trọng trong việc tạo thành hình sản phẩm, đánh giá tính dễ gia công của vật liệu hay không.
  • Chỉ số chảy của nhựa - melt flow rate được đo bằng máy đo chỉ số chảy MFI - MeltFflow Indexer

. Tính năng máy đo chỉ số chảy của nhựa MFI:

  • Hai bảng điều khiển màn hình hiển thị kỹ thuật số với nút bấm được bao phủ bởi màng silicon cho cảm giác thoải mái khi sử dụng và có thể hiển thị dữ liệu theo thời gian thực.
  • Cài đặt thời gian và kiểm soát tự động trong quá trình test. Phương pháp test (MFR / MVR) có thể được cài sẵn trên bảng điều khiển.
  • Tự động kiểm tra theo chương trình định sẵn.
  • Có tiếng kêu báo động ở từng bước kiểm tra trong toàn bộ quá trình.
  • Tự động cắt thiết bị thông qua động cơ có kích thước nhỏ và độ linh hoạt cao. Nó có thể ngắt khi thời gian cài đặt kết thúc một cách tự động hoặc bằng tay theo yêu cầu.
  • Khi thử nghiệm được hoàn tất, kết quả sẽ được in ra một cách rõ ràng bằng máy in loại micro bằng cách nhấn vào nút "Print".
  • Sự dịch chuyển của các piston được điều chỉnh chính xác bằng cảm biến hồng ngoại,
  • Cần piston và ống test nóng chảy được làm bằng thép thấm nitơ cho độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ.

Thông số kỹ thuật máy đo chỉ số chảy của nhựa MFI:

Dải nhiệt độ100~450℃

Độ chính xác nhiệt độ±0.5℃

Sự sai lệch nhiệt độ±0.5℃

Sai số nhiệt trong 4h±0.5℃

Độ phân giải±0.1℃

Thời gian hiển thị0~6000s

Bước đều chỉnh thời gian: 0.1~1s

Đường kính trong của khuôn chảy (Die): Φ2.095±0.005mm

Đường kính trong của xylan chứa mẫu: Φ9.550±0.025mm

Độ sai lệch cân nặng tải: ≤±0.5%

Quả nặng tiêu chuẩn cấp kèm: 325, 875, 960,1200,1640 (g)

Trọng lượng kết hợp: 325, 1200, 2160, 3800, 5000 (g)

Dải đo MFI: 0.1100 (g/10p)

Kích thước: 550×430×730mm

Nguồn cấp: 220V±10%,AC,50HZ,3A

Trọng lượng máy: 65kg

Từ khóa » Chỉ Số Mfi Của Nhựa Là Gì