Máy Phá Rung Tim Tự động AED-3100 - Thiết Bị Y Tế Minh Khang

Máy phá rung tim tự động AED-3100

Các tính năng kĩ thuật

◆  Sốc điện

Dạng sóng ra: 2 pha, năng lượng không đổi

Dải năng lượng đầu ra: 50, 70, 100, 150, 200J

Năng lượng đầu ra (50 Ω):

150- 200-200J cho chế độ người lớn

50-70-70J cho chế độ trẻ em

Thời gian nạp đến 200J từ lúc bắt đầu phân tích: ít hơn 8s (khi sử dụng ắc qui mới)

Thời gian nạp đến 200J từ lúc tắt CPR: ít hơn 8s(khi sử dụng ắc qui mới)

Tự động xả nội bộ:

Năng lượng lưu trữ nội bọ được xả trong các trường hợp sau:

  • Qua 30s sau khi nút đánh Shock bắt đầu nháy sáng
  • Bản cực sốc không kết nối từ máy chính hoặc bệnh nhân
  • Tắt máy
  • Dạng sóng đánh shock không xuất hiện
  • Đã tháo rời ắc qui

Dải trở kháng: 15-175Ω (cho dạng sóng 2 pha)

◆  Ắc qui

Điện áp: 15.0 V, không xạc lại được

Tuổi thọ (chế độ chờ): 4 năm

Tuổi thọ (không lắp vào máy): 6 năm kể từ ngày sản xuất

Dung lượng:

Thời gian hoạt động: Với pin mới xạc đầy ở nhiệt độ môi trường 20 °C

-thời gian cho theo dõi: hơn 6h (tối thiểu) hoặc 7.5h (điển hình)

Số lần nạp: hơn 160 lần (tối thiểu) hoặc 200 lần (điển hình)

Tự kiểm tra

Hằng ngày: Ắc qui (thời gian pin còn lại, điện áp pin, ngày hết hạn và loại pin, bộ nhớ), bản cực sốc (ngày hết hạn, loại bản cực, kết nối với máy chính, ngắn mạch, không nối cáp), nhiệt độ, nút đánh sốc, dòng tiêu thụ, ngày và phần mềm

Hàng tháng:  kiểm tra tụ cao áp bằng cách nạp và xả năng lượng tối đa, loa (kết nối cáp), mạch ECG, mạch tiếp xúc bản cực, đèn chỉ thị trạng thái, còi và các mục tự kiểm tra hàng ngày

Khi bật nguồn: đèn LED, lịch sử  tự kiểm tra, loa và các mục tự kiểm tra hàng ngày (ngoại trừ dòng điện tiêu thụ)

Khi tắt nguồn: ắc qui (thời gian pin còn lại, điện áp), và bản cực (ngày hết hạn, loại, kết nối với máy chính), lịch sử tự kiểm tra, nhiệt độ, ngày và phần mềm

Khi ắc qui được cài đặt: kiểm tra tụ cao áp bằng cách nạp và xả năng lượng thấp, buzzer, các mục kiểm tra hàng ngày

Kết quả tự kiểm tra: chỉ thị tình trạng báo động màu đỏ khi kết quả tự kiểm tra không bình thường.

◆  Phân tích loạn nhịp

Độ chính xác: theo chuẩn IEC 60601-2-4 2010

Cho VF: độ nhạy hơn 90 %

Cho VT: độ nhạy hơn 75 %

Dạng sóng không shock: độ nhạy hơn 95 %

Thời gian phân tích:

4.5s cho dạng sóng shock

7.5s cho dạng sóng không shock

Phân tích VF liên tục

1.5s cho dạng sóng shock

4.5s cho dạng sóng không shock

◆ Lưu dữ liệu

Lưu trữ tống 90 phút

Lên tới 3 trường hợp dữ liệu cứu hộ (tối đa 30 phút/ dữ liệu)

Chỉ thị

Chỉ thị tình trạng:

xanh: kết quả tự kiểm tra bình thường

Đỏ: kết quả tự kiểm tra không bình thường (cần phải kiểm tra)

Nút đánh shock: sáng nhấp nháy khi đánh sốc sẵn sàng

Đèn chỉ thị vị trí bản cực sốc: nhấp nháy khi bản cực sốc không gắn vào bệnh nhân

Đèn chỉ thị kiểm tra bản cực sốc: sáng trong các trường hợp sau: khi bản cực sốc không kết nối máy chính, khi bản cực sốc hết hạn sử dụng, khi bản cực sốc không đúng cho AED-3100

Đèn báo dung lượng ắc qui còn:

100%: 4 đèn xanh sáng

75% 3 đèn xanh sáng

50% 2 đèn xanh sáng

25%: 1 đèn xanh sáng

0%: đèn đỏ sáng

Đèn chế độ trẻ em: sáng khi chế độ Người lớn/ trẻ em chuyển sáng thiết lập cho trẻ em

Đèn chỉ thị bảo trì: sáng khi AED bị lỗi

◆  Kích thước và trọng lượng

Kích thước (mm):

97 x 206 x 252 (mm)

Trọng lượng:

2.3kg(bao gồm ắc qui, bản cực sốc)

◆ Kết nối

Giao diện: Bluetooth (phiên bản 2.1 +EDR)

Tần số mang: 2.400 tới 2.4835GHz

Năng lượng RF đầu ra tối đa: 4dBm (năng lượng cấp 2)

Khoảng cách kết nối: 10m tối đa không bị tắc nghẽn

Nếu cần thiết phải đăng ki theo luật tần số Radio để sử dụng Bluetooth ở mỗi nước

Tiêu chuẩn:

ở Nhật Bản là: dải tần 2.4GHz

-EN 60950-1: 2006

-EN 60950-1: 2006/AC: 2011: 2011.11

-EN 60950-1/A11: 2009.3

-EN 60950-1/A1:2010.3

-EN 60950-1-A12: 2011.2

-EN 50371: 2002.3

-EN 301 489-1 V1.9.2: 2011.9

-EN 301 489-17 V2.2.1: 2012.9

-EN 300 328 V1.8.1: 2012.6

-EN 62479: 2010.9

-FCC Part15

Truyền dữ liệu từ máy AED tới máy tính:

– thông tin thiết bị: (tên máy, số máy, phiên bản)

– Dữ liệu cấp cứu: ( dạng sóng điện tim và sự kiện…)

– Lịch sử tự kiểm tra

– Thông tin ắc qui: mã pin, số pin, phiên bản, số lần nạp hoàn thành, thời gian hoạt động, các ngày đề chờ, dung lượng ắc qui còn lại)

– Lịch sử hoạt động

Truyền dữ liệu từ máy tính tới AED:

–  ngày truyền

– Thông tin cài đặt

– Phiên bản chương trình

◆ Tuổi thọ

8 năm, được chứng thực bởi hãng Nihon Kohden, sử dụng dữ liệu trong nhà

◆ Điều kiện môi trường

Điều kiện lắp đặt và hoạt động (ắc qui lắp đặt và tắt nguồn):

– Nhiệt độ: -5 – 50oC

– độ ẩm: 5-95% (tương đối, không đọng sương)

– Áp suất: 540hPa – 1060hPa

Điều kiện lưu trữ, vận chuyển và gửi hàng:

– Nhiệt độ: -20 – 70oC

– độ ẩm: 5-95% (tương đối, không đọng sương)

– Áp suất: 540hPa – 1060hPa

Độ bền cơ học

Độ rung:

MIL-STD-810G 514.6 VIBRATION Category 4

(Secured Cargo) Exposure duration X: 20h Y:20h Z: 20h

MIL-STD-810G 514.6 VIBRATION Category 9

(Helicopter) Exposure duration X: 10h Y: 10h Z:10h

IEC 60601-1-11: 2010

IEC 60601-1-12: 2014

EN1789: 2007+Amendment 1: 2010

Sốc: IEC 60068-2-27: 2008 Shock peak value 50G

Thông tin liên hệ:

  • CÔNG TY THIẾT BỊ Y TẾ MINH KHANG
  • Điện thoại: 0942.90.95.96 Email:info@minhkhangmedical.org W: minhkhangmedical.com Facebook:minhkhangmedical.

Từ khóa » Giá Máy Aed