Máy Sắc Ký Lỏng Cao áp (HPLC) Ultimate 3000 - Dionex - Mỹ
Có thể bạn quan tâm
Select a Page Searching... Home » »Unlabelled » Máy sắc ký lỏng cao áp (HPLC) Ultimate 3000 - Dionex - Mỹ Máy sắc ký lỏng cao áp (HPLC) Ultimate 3000 - Dionex - Mỹ CÔNG TY TNHH HAMESCO VIỆT NAM 0
Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn
-----------------------------------------------------Giám đốc:0789 777 888Email: [email protected]Sales 1: 0934 569 136Sales 2:077 555 8886Sales 3:0904 68 2014Service 1:08 1256 8899Service 2:0987 530 695CSKH 077 555 8886Kế toán: 0933 105 688Hành chính: 0933 105 688Văn phòng TP Đà Nẵng:Số 125 Lê Văn Hiến, Ngũ Hành Sơn, TP Đà Nẵng - ĐT: 0968 378 899Email: [email protected]
THIẾT BỊ SINH HỌC PHÂN TỬ1. Máy giải trình tự gen Sanger2. Máy giải trình tự gen Pyrosequencing3. Máy Realtime PCR4. Máy nhân gen PCR5. Máy tách chiết DNA/RNA/Protein6. Máy điện di tự động (Fragment Analyzer)7. Máy quang phổ đo DNA/RNA/Protein8. Máy điện di ngang9. Máy điện di đứng và chuyển màng 10. Máy chụp ảnh gel điện di11. Máy chụp ảnh Western blot12. Máy cắt DNA/RNA
THIẾT BỊ TẾ BÀO, MIỄN DỊCH1. Hệ thống phân tích trao đổi chất tế bào sống2. Hệ thống thử nghiệm độc tính tế bào miễn dịch3. Máy Flow cytometer4. Kính hiển vi soi ngược5. Kính hiển vi soi nổi6. Tủ ấm CO27. Tủ ấm IVF8. Hệ thống theo dõi phôi IVF9. Tủ thao tác IVF10. Máy đếm tế bào sống chết11. Máy đo OD vi khuẩn12. Hệ thống ELISA
THIẾT BỊ CƠ BẢN PTN1. Tủ ấm, tủ ấm có lạnh2. Tủ sấy và sấy cưỡng bức3. Tủ lạnh sâu -86oC4. Tủ lạnh -45oC, -20oC, tủ mát5. Tủ bảo quản mẫu6. Tủ ấm BOD7. Tủ hút khí độc8. Tủ an toàn sinh học cấp II9. Lò nung10. Máy ly tâm, máy vortex11. Máy lắc ngang, tủ ấm lắc12. Máy đo pH, độ dẫnTHIẾT KẾ - THI CÔNG PHÒNG THÍ NGHIỆM
HÓA CHẤT VÀ VẬT TƯ TIÊU HAO
Thiết bị thí nghiệm0968 37 88 99Thiết bị xét nghiệm0946 24 38 83----------------------------------------------Hotline bảo hành: 0789 777 888Email:[email protected]
Tham khảo bài viết >>> Sắc ký lỏng cao áp HPLC là gì? >>> Video các bước thực hiện kỹ thuật HPLC (Thuyết minh tiếng Việt) >>> Phân loại sắc ký lỏng và kinh nghiệm lựa chọn THIẾT BỊ SẮC KÝ LỎNG CAO ÁP HPLC |
| Model: Ultimate 3000 |
| Hãng sản xuất: Dionex - Mỹ - thuộc tập đoàn Thermo Scientific - Mỹ |
| Tiêu chuẩn đáp ứng: ISO 9001 Certified, CE-marked, GMP, FDA… |
| Hệ thống sắc ký lỏng cao áp chuyên dụng cho các phân tích, kiểm định dược, môi trường, sinh học phân tử... |
| Hệ thống có thể kết nối sử dụng đồng bộ với nhiều loại detector như: Detector huỳnh quang, Detector khúc xạ - refractive index detector, Đầu dò tử ngoại khả kiến phát hiện đa kênh - Multi-channel UV/Vis detector, đầu dò PDA. Kết nối các phụ kiện nâng cấp máy như hệ thống đưa mẫu tự động, bộ phận phản ứng sau cột,... |
| * Môi trường làm việc của hệ thống và nguồn điện: |
| Nhiệt độ: 4 đến 38oC |
| Độ ẩm: 20 - 90% RH |
| Nguồn điện: 220V/50Hz |
| Hệ thống cơ bản bao gồm: |
| BƠM DUNG MÔI (4 KÊNH) |
| (Automated quaternary pump system) |
| Model: LPG-3400SD |
| Kiểu bơm: Bơm Gradient với 2 piston nối tiếp. |
| Vật liệu cấu tạo bằng thép không rỉ, sapphire, Rubi, titanium. |
| Chức năng rửa piston và rửa đầu bơm tự động |
| Chương trình Gradient dung môi: trộn 4 dung môi, có thể chương trình hoá tốc độ dòng, trộn pha động. |
| Chức năng AutoQ cho phép hiệu chuẩn thiết bị - GLP (lựa chọn thêm) |
| Công nghệ dòng thông minh - SmartFlow technology |
| Công nghệ bản quyền piston-seal |
| * Khoảng tốc độ dòng: 0.001 - 10.0 mlLphút |
| Bước tăng thiết đặt: 0.001ml/phút |
| Độ đúng tốc độ dòng: ±0.1% |
| Độ chính xác tốc độ dòng: < 0.05%. RSD |
| * Dải áp suất làm việc: 2 đến 50 MPa (7250psi) |
| Độ ổn định áp suất: < 0.2 Mpa hoặc <1% cho toàn bộ thang bơm |
| - Trộn dung môi tự động (thiết kế đồng bộ trong bơm): |
| Khoảng thay đổi thành phần dung môi từ 0 -100%, mức thay đổi 0.1%. Thay đổi lưu lượng khi tách trên 10 thành phần. |
| Độ chính xác các thành phần dung môi: <0.2% RSD |
| Độ đúng thành phần dung môi: ±0.5% |
| Có hệ thống kiểm tra rò rỉ (leak) ở tất cả các vị trí, tự động hiệu chỉnh bù. Tự động tắt khi hệ thống rò rỉ. |
| - Hệ thống rửa pít tông tự động (thiết kế đồng bộ trong bơm) |
| Thể tích trễ trong hệ thống: 690 μL |
| - Bộ điều khiển bơm |
| Điều khiển bằng phần mềm |
| Có thể lưu trữ không giới hạn các dữ liệu trên máy tính |
| - Tín hiệu ngoài: |
| I/O Interface: 2 digital inputs, 2 relay outputs; For all micro-flow and biocompatible pump versions: 3 digital inputs, 4 programmable relays, 1 analog output for pressure monitoring |
| Communications: USB for PC connection; USB hub with 3 sockets integrated; 15-pin D-Sub connector for solvent rack/degasser connection. |
| - Khử khí chân không (thiết kế đồng bộ trong bơm) |
| Khử khí chân không cho 4 kênh dung môi |
| KHOANG CHỨA DUNG MÔI |
| Model: SR-3000 |
| Công suất bộ đỡ: 9 chai 1 L hoặc 4 chai 2.5 L; hoặc 2 chai 5L và 1 chai 1L |
| Cung cấp dùng 04 chai 1L, ống dẫn và lọc. |
| Đèn LED hiển thị hoạt động, lỗi |
| VAN BƠM MẪU BẰNG TAY |
| Vòng bơm mẫu: có sử dụng trong khoảng dung tích từ 0.1ul đến 1mL |
| Áp suất tối đa: 7000 psi (48MPa) |
| Phần tiếp xúc dung môi được chế tạo từ SST 316 và polymer |
| Khoảng pH: 0 - 10 |
| Nhiệt độ hoạt động tối đa: 80oC |
| BỘ BƠM MẪU TỰ ĐỘNG (AUTOSAMPLER) |
| Model: WPS-3000SL Analytical Samplers |
| Công suất đưa mẫu: 120 × 1.8 mL/2.0 mL vials, 120 × 1.1 mL conical vials, 216 × 1.2 mL vials, 216 × 0.3 mL vials, 30 × 10 mL vials và/hoặc 66 × 4 mL vials, 3 × 96 và/hoặc 384 well plates + 15 × 10 mL vials (tùy thuộc vào hình dạng khay đựng mẫu) |
| Phương pháp tiêm mẫu: In-line split-loop. |
| Dung tích lấy mẫu: 0.01 - 100μl |
| Độ chính xác: ±0.5% tại 50 và 90 μl, không mất mẫu do sử dụng nguyên tắc in-line split loop. |
| Độ đúng: <0.25% RSD ( typical < 0.15% RSD) |
| Độ tuyến tính: >0.9999 (hệ số tuyến tính); RSD < 0.5% tại 5-90 uL |
| Nhiễu mẫu chéo (carry over): < 0.005% |
| Dung tích mẫu tối thiểu: 1 μL out of 5 μL |
| Chu kì tiêm mẫu: <15s cho 5uL |
| Có khả năng nâng cấp để điều khiển nhiệt độ mẫu từ 4 đến 45oC (Tối đa thấp hơn 22oC so với nhiệt độ môi trường). |
| Độ chính xác nhiệt độ mẫu: ±2oC |
| BUỒNG ĐIỀU NHIỆT CỘT |
| Model: TCC-3000SD |
| Dải nhiệt độ: 5oC đến 70oC |
| Độ chính xác: ±0.5oC |
| Độ ổn định/độ đúng: ±0.1oC |
| Thời gian gia nhiệt: 15 phút từ 20oC đến 50oC |
| Thời gian làm lạnh: 15 phút từ 50oC xuống 20oC |
| Công suất buồng gia nhiệt: lên đến 12 cột tùy thuộc vào chiều dài cột |
| Chiều dài rối đa của cột: 30cm |
| Kết nối máy tính thông qua cổng USB |
| 2 Tín hiệu đầu vào và 2 tín hiệu đầu ra |
| DIODE ARRAY DETECTOR |
| Model: DAD-3000 |
| Hệ quang: Cấu tạo dạng mảng diode quang (Diode Array) với 1024 mảng diode không cần motor quay. Độ phân giải hệ quang: < 1 nm |
| Tỷ lệ thu nhận tín hiệu: lên tới 20 Hz |
| Khoảng bước sóng: 190 - 800nm |
| Độ nhiễu : < ± 8 uAU tại 254 nm |
| Độ trôi: < 1 mAU/h tại 254 và 520nm |
| Độ tuyến tính: <2.5% RSD lên tới 1.8AU |
| Nguồn sáng: Sử dụng hai nguồn sáng, đèn Deuterium (D2) cho khoảng UV và tungsten (W) cho khoảng VIS |
| Độ chính xác bước sóng: ±1.0 nm, tự động chuẩn hoá bằng bộ lọc Holminum và tia sáng D-alpha |
| Độ phân giải pixel: <1nm |
| Chiều dài đường truyền sáng của cuvette đo: 10mm |
| Thể tích flowcell: 13μl (Stainless steel) |
| Thu nhận tín hiệu đồng thời trên giải một dải bước sóng lựa chọn - ưu điểm nổi trội so với các loại Detector khác. |
| Kết nối USB |
| Điều khiển và phân tích dữ liệu bằng phần mềm |
| Màn hình LCD hiển thị các thông số, có 3 đèn LED hiển thị trạng thái hoạt động, 4 phím chức năng cho lúc hoạt động và bảo trì |
| PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN |
| Model: Chromeleon |
| Phần mềm tương thích và đồng bộ điều khiển toàn bộ hệ thống |
| Ngôn ngữ sử dụng: Tiếng Anh |
| Phần mềm tương thích và đồng bộ điều khiển được các loại Detector khác nhau, UV/VIS, DAD, MS.... |
| Đặc điểm nổi bật của phần mềm Chromeleon so với những nhà sản xuất khác: |
| Giao diện bằng hình ảnh dễ dàng sử dụng và có cấu tạo tương tự như giao diện của Windows Explorer |
| Có phần mềm hiệu chuẩn máy (Performance Validation) |
| Dễ dàng so sánh các peak giữa các lần phân tích bằng chế độ chồng hình. |
| Bản báo cáo được thiết kế theo người sử dụng |
| Phần mềm online và offline |
| Thông báo việc bảo trì, bảo dưỡng các bộ phận của thiết bị |
| Chạy trên phần mềm Window 2000/XP Pro |
| Hiển thị liên tục các thông số hoạt động hệ thống, dữ liệu thu được |
| Tự động phát hiện thông báo và hiệu chỉnh các lỗi của hệ thống. |
| Có chương trình trợ giúp hướng dẫn trực tiếp người sử dụng trên phần mềm. |
Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Liên hệ Hamesco Việt Nam
-----------------------------------------------------
-----------------------------------------------------Giám đốc:0789 777 888Email: [email protected]Sales 1: 0934 569 136Sales 2:077 555 8886Sales 3:0904 68 2014Service 1:08 1256 8899Service 2:0987 530 695CSKH 077 555 8886Kế toán: 0933 105 688Hành chính: 0933 105 688Văn phòng TP Đà Nẵng:Số 125 Lê Văn Hiến, Ngũ Hành Sơn, TP Đà Nẵng - ĐT: 0968 378 899Email: [email protected] Danh mục sản phẩm chính
THIẾT BỊ SINH HỌC PHÂN TỬ1. Máy giải trình tự gen Sanger2. Máy giải trình tự gen Pyrosequencing3. Máy Realtime PCR4. Máy nhân gen PCR5. Máy tách chiết DNA/RNA/Protein6. Máy điện di tự động (Fragment Analyzer)7. Máy quang phổ đo DNA/RNA/Protein8. Máy điện di ngang9. Máy điện di đứng và chuyển màng 10. Máy chụp ảnh gel điện di11. Máy chụp ảnh Western blot12. Máy cắt DNA/RNA
THIẾT BỊ TẾ BÀO, MIỄN DỊCH1. Hệ thống phân tích trao đổi chất tế bào sống2. Hệ thống thử nghiệm độc tính tế bào miễn dịch3. Máy Flow cytometer4. Kính hiển vi soi ngược5. Kính hiển vi soi nổi6. Tủ ấm CO27. Tủ ấm IVF8. Hệ thống theo dõi phôi IVF9. Tủ thao tác IVF10. Máy đếm tế bào sống chết11. Máy đo OD vi khuẩn12. Hệ thống ELISA
THIẾT BỊ CƠ BẢN PTN1. Tủ ấm, tủ ấm có lạnh2. Tủ sấy và sấy cưỡng bức3. Tủ lạnh sâu -86oC4. Tủ lạnh -45oC, -20oC, tủ mát5. Tủ bảo quản mẫu6. Tủ ấm BOD7. Tủ hút khí độc8. Tủ an toàn sinh học cấp II9. Lò nung10. Máy ly tâm, máy vortex11. Máy lắc ngang, tủ ấm lắc12. Máy đo pH, độ dẫnTHIẾT KẾ - THI CÔNG PHÒNG THÍ NGHIỆM
HÓA CHẤT VÀ VẬT TƯ TIÊU HAO Giới thiệu công ty Hamesco
Máy quang phổ đo DNA/Protein
Máy chụp ảnh Western blot
Đối tác truyền thông
Bài viết khách hàng quan tâm
- Tốt nghiệp ngành Sinh học/Công nghệ sinh học, bạn sẽ làm nghề gì?
- Ứng dụng của PHENOL / CHLOROFORM trong tách chiết DNA, RNA
- Vị doanh nhân Việt kiều và phù sa đắp bồi trí tuệ Việt
- Nghiên cứu cho thấy Ibuprofen liên quan đến vô sinh ở nam giới
- Tốt nghiệp ngành Hóa học/Công nghệ Hóa học, bạn sẽ làm nghề gì?
- An toàn phòng thí nghiệm (P1): Trang phục và thiết bị bảo hộ
- KỸ THUẬT FLOW CYTOMETRY - PHẦN 1
- 17 LƯU Ý ĐỂ NÂNG CAO TÍNH CHÍNH XÁC CỦA PIPET
- Hamesco Vietnam - Tuyển dụng 03 cử nhân Công nghệ sinh học - Sinh học - Hóa học - Vật lý
- KỸ THUẬT FLOW CYTOMETRY - PHẦN 2
BẢN ĐỒ HAMESCO VIETNAM
Thông tin liên hệ
Thiết bị thí nghiệm0968 37 88 99Thiết bị xét nghiệm0946 24 38 83----------------------------------------------Hotline bảo hành: 0789 777 888Email:[email protected] Từ khóa » Giá Máy Hplc
-
HPLC Tích Hợp YL9300 - Máy Sắc Ký Lỏng HPLC Giá Rẻ - NPSC.VN
-
Máy Sắc Ký Lỏng Cao áp HPLC đầu Dò UV Model: LC6000 Hãng SCION
-
Máy Sắc Ký Phòng Thí Nghiệm Hplc Với Giá Tốt - Alibaba
-
Máy Sắc Ký Lỏng Hiệu Suất Cao Giá Hệ Thống Hplc Lc1620a
-
Máy Hplc
-
Máy Sắc Ký Lỏng Cao áp HPLC, Model: LC-4000 - Techno Co., LTD
-
Máy Sắc Ký Lỏng Cao áp (HPLC) - đầu Dò UVVIS, Model - Techno
-
Máy Sắc Ký Lỏng HPLC, Model: HPLC 580 - Techno Co., LTD
-
Máy Sắc Ký Lỏng Cao Áp Cao Áp HPLC Sykam S600
-
Ghim Trên Thiết Bị Phân Tích - Pinterest
-
Hệ Thống Sắc Ký Lỏng Cao áp HPLC - Hãng YOUNG IN Chromass ...
-
Máy Sắc Ký Lỏng Cao áp HPLC LC 4000 Jasco Nhật
-
MÁY SẮC KÝ LỎNG JASCO HPLC - THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM
-
Sắc Ký Lỏng HPLC - TECOTEC Group
