Máy Siêu âm Màu Kỹ Thuật Số 4D Với 4 đầu Dò

Thien Viet Medical JSC
  • Máy bơm tiêm thuốc cản quang dùng trong chụp mạch và chụp cắt lớp vi tính (chụp CT)
  • Máy theo dõi bệnh nhân đa thông số với màn hình cảm ứng
  • Máy theo dõi bệnh nhân đa thông số tự kiểm tra từ xa để đo dấu hiệu sinh tồn của bệnh nhân
  • Hệ thống chẩn đoán tích hợp Bộ dụng cụ đo huyết áp + Điện tâm đồ + SPO2
  • Máy theo dõi bệnh nhân đa thông số với màn hình cảm ứng màu 15inch TFT LCD
  • Monitor dành cho bệnh nhân chăm sóc đặc biệt với màn hình cảm ứng TFT 15 inch
  • Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số dùng trong ICU cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh với chức năng OXY-CRG và tính liều thuốc (có thể phân tích 15 loại cấp độ thuốc)
  • Monitor cấp cứu chuyên dụng dùng cho xe cứu thương
  • Monitor dành cho bệnh nhân chăm sóc đặc biệt với màn hình cảm ứng TFT 12.1 inch
  • Monitor chuyên dụng dùng cho trẻ sơ sinh với màn hình cảm ứng 8.4inch
  • Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số
  • Monitor theo dõi bệnh nhân 7 thông số
  • Monitor chuyên dụng dùng cho trẻ sơ sinh
  • Máy tạo Oxy đa năng kèm phun sương (dùng cho gia đình & cá nhân); công suất 10 lít; với màn hình cảm ứng Led 12inch sử dụng được cùng 01 lúc cho 02 người
  • Máy đo oxy xung đầu ngón tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; Ipad; PC hệ điều hành Android; IOS
  • Máy đo độ bảo hoà Ôxy trong máu (Máy SpO2) loại để bàn
  • Máy đo độ bảo Ôxy loại kẹp ngón tay
  • Máy đo độ bảo hòa Ôxy trong máu loại kẹp ngón tay với màn hình màu; Pin có thể sạc lại với phần mềm PC
  • Máy đo oxy đầu ngón tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; Ipad; PC hệ điều hành Android; IOS
  • Máy đo độ bảo hoà Ôxy trong máu (Máy SpO2 loại cầm tay) dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh
  • Máy đo độ bảo hoà Ôxy trong máu (Máy SpO2 loại cầm tay) dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh
  • Máy đo độ bảo hoà Ôxy trong máu (Máy SpO2 loại cầm tay) kiêm chức năng đo huyết áp và nhiệt độ
  • Máy đo độ bảo hoà ôxy trong máu (SpO2) loại di động kiêm đo huyết áp và nhiệt độ
  • Máy đo độ bảo hoà Ôxy trong máu (Máy SpO2 loại cầm tay) kiêm chức năng đo điện tim (ECG) cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh
  • Máy SpO2 dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh
  • Máy sốc tim và tạo nhịp lưỡng pha
  • Máy sốc tim và tạo nhịp lưỡng pha
  • Máy sốc tim và tạo nhịp lưỡng pha
  • Máy sốc tim và tạo nhịp lưỡng pha bán tự động
  • Máy sốc tim và tạo nhịp lưỡng pha
  • Máy sốc tim và tạo nhịp lưỡng pha
  • Máy bơm tiêm điện 01 kênh
  • Máy bơm tiêm điện 02 kênh
  • Bơm tiêm điện 01 kênh có chức năng quản lý thư viện thuốc
  • Máy bơm tiêm điện 02 kênh
  • Máy bơm tiêm cho bệnh nhân tự kiểm soát giảm đau PCA
  • Máy bơm tiêm cho bệnh nhân tự kiểm soát giảm đau PCA
  • Máy bơm tiêm cho bệnh nhân tự kiểm soát giảm đau PCA
  • Bơm tiêm điện 02 kênh
  • Bơm tiêm điện 01 kênh với thư viện thuốc
  • Bơm tiêm điện 01 kênh
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Máy bơm tiêm hormon tuyến yên để điều trị hội chứng IHH / Kallmann
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Hệ thống tiêm truyền vòng kín dùng trong gây mê tích hợp màn hình theo dõi EEG
  • Hệ thống tiêm truyền cơ vòng kín dùng trong gây mê y tế
  • Máy bơm tiêm insulin cho bệnh tiểu đường qua Bluetooth
  • Máy bơm tiêm điện tự động có chức năng kiểm soát giảm đau PCA
  • Máy bơm truyền dịch tự động
  • Bơm truyền dịch 01 kênh
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THIẾT BỊ Y TẾ THIÊN VIỆT Địa chỉ trụ sở chính: 101/89 Nguyễn Văn Đậu, Phường 5, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam Hot line: 0938 736 336 / 0938 223 828 / 0938 168 112 Điện thoại/ Fax: 028 3515 3292 Email: thienviet@thienvietmedical.com ; info@thienvietmedical.com ; thienvietmedical@yahoo.com
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
  • Bảo hành
  • Đối tác
  • Tuyển dụng
  • Tin tức
  • Liên hệ
Tùy chọn: Chọn loại 0.1.22. Máy tạo Ôxy 1.22.1. Máy tạo Ôxy thông thường 1.22.2. Máy tạo Ôxy dòng cao 1.22.3. Máy tạo Ôxy dòng thấp 1.22.4. Máy đánh giá rủi ro sức khỏe thời kỳ hậu Covid-19 0.1.10. Bộ đặt nội khí quản 0.8.2. Hệ thống nội soi chẩn đoán tai mũi họng 1. Khoa Hồi Sức Cấp Cứu 1.1. Monitor theo dõi bệnh nhân 1.1.1. Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số 1.1.2. Monitor theo dõi bệnh nhân đo được khí mê 1.2. Máy đo nồng độ SPO2 trong máu 1.3. Máy sốc tim 1.4. Máy bơm tiêm điện 1.5. Máy bơm truyền dịch 1.6. Máy hút dịch 1.7. Máy bơm tiêm thuốc cản quang 1.8. Máy làm ấm máu và dịch truyền 1.9 Bộ hồi sức cấp cứu 1.9.1 Bộ hồi sức cấp cứu dành cho trẻ sơ sinh và trẻ em 1.11. Bộ dụng cụ phẫu thuật khí quản 1.12. Máy bơm rữa và hút dịch dạ dày 1.13. Máy trộn khí 1.14. Đặt nội khí quản khó với Ống soi mềm và cứng 1.15. Va li cấp cứu 1.16. Monitor theo dõi đa thông số cho thú y 1.17. Máy bơm thức ăn 1.18. Máy lọc máu 1.19. Máy đo huyết áp đa năng 1.20. Khẩu trang Y tế 1.21. Máy tiệt trùng không khí bằng công nghệ Plasma 2. Khoa Nội 2.1. Holter điện tim 2.2. Máy điện tim 3 kênh 2.3. Máy điện tim 6 kênh 2.4. Máy điện tim 12 kênh 2.5. Máy đo phế dung 2.6. Máy đo điện não đồ 2.7. Máy đo lưu huyết não (Doppler xuyên sọ) 2.8. Máy kích thích thần kinh bằng từ tính 2.9. Bộ khám ngũ quan 2.10. Đèn soi tĩnh mạch hồng ngoại 2.11. Máy chẩn đoán ngưng thở khi ngủ (Máy đo đa ký giấc ngủ - Máy đo đa ký hô hấp) 2.12. Máy huyết áp 2.13. Ống nghe 2.14. Nhiệt kế hồng ngoại không tiếp xúc 3. Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh 3.1. Máy siêu âm 3.2. Máy siêu âm mạch máu 3.3. Máy theo dõi phân tích nhóm máu 3.4. Máy theo dõi phân tích độ đông máu 3.5. Máy Doppler xuyên xọ 3.6. Máy đo độ khoáng xương (Loãng xương) 3.7. Máy X-Quang và Máy rửa phim X-Quang 3.8. Hệ thống chụp CT, MRI 3.9. Hệ thống phẫu thuật C-Arm 3.10. Máy đo lưu huyết não 4. Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình 4.1. Hệ thống phẫu thuật chấn thương chỉnh hình 4.2. Dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình 4.3. Hệ thống phẫu thuật nội soi xương khớp 4.4. Dụng cụ phẫu thuật nội soi xương khớp 4.5. Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống (mổ mở) 4.6. Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não (mổ mở) 4.7. Máy khoan xương - Shaver 4.8. Máy điều trị thoát vị đĩa đệm 4.9. Tay khoan các loại dùng trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình 4.10. Thiết bị chữa lành xương 5. Khoa Sản 5.1. Bàn sanh - Bàn khám sản phụ khoa 5.2. Bàn phẫu thuật sản phụ khoa 5.3. Doppler tim thai 5.4. Monitor theo dõi tim thai 5.5. Máy soi cổ tử cung 5.6. Máy nội soi tuyến vú bằng tia hồng ngoại 5.7. Máy chẩn đoán và điều trị rối loạn tình dục nam 5.8. Máy hút tinh trùng & phân tích tinh trùng 5.9. Máy hút sữa mẹ kiêm chức năng Massage 5.12. Máy cắt cổ tử cung 5.13. Bàn phẫu thuật sản khoa 5.14. Máy đốt lạnh cổ tử cung bằng khí N2O hoặc CO2 5.15. Máy chẩn đoán và điều trị buồng tử cung 5.16. Máy nội soi sản phụ khoa 5.17. Bộ dụng cụ phẫu thuật và thăm khám sản khoa - phụ khoa 5.18. Máy bào cổ tử cung & Bộ dụng cụ phẫu thuật 5.19. Máy phẫu thuật Diode laser dùng trong phẫu thuật và điều trị âm đạo 6. Khoa Nhi 6.1. Đèn điều trị vàng da - Đèn điều trị quang tuyến 6.2. Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh 6.3. Lồng ấp trẻ sơ sinh 6.4. Đèn soi tĩnh mạch hồng ngoại 6.5. Máy đo độ vàng da trẻ sơ sinh 6.6. Nôi trẻ em 6.7. Máy tháo lồng ruột bằng hơi dùng cho trẻ sơ sinh & trẻ em 6.8. Máy trợ thở cho trẻ sơ sinh trong ICU 7. Khoa Mắt 7.1. Máy đo khúc xạ kế tự động 7.2. Máy chẩn đoán; điều trị và phẫu thuật mắt 7.3. Máy chiếu thử thị lực 7.4. Kính hiển vi phẫu thuật Nhãn khoa 7.5. Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt 7.6. Máy đo thị trường mắt (Máy đo tròng kính tự động) 7.7. Máy siêu âm mắt 7.8. Kính sinh hiển vi khám mắt 7.9. Máy thử khúc xạ (Mặt nạ thử thị lực tự động) 7.10. Máy móc; thiết bị khác của Khoa mắt 8. Khoa Tai Mũi Họng 8.1. Hệ thống bàn khám & điều trị nội soi tai mũi họng 8.3. Ống soi cứng & Ống soi mềm mũi xoang; thanh quản; khí phế quản 8.3.1. Ống soi tai mũi họng mềm 8.3.2. Ống soi tai mũi họng bán cứng 8.3.3. Ống soi tai mũi họng cứng 8.4. Máy đo mũi bằng sóng âm 8.5. Máy đo thính lực & nhĩ lượng, buồng đo thính lực 8.5.1. Máy đo thính lực và nhĩ lượng 8.5.2. Buồng đo thính lực 8.6. Máy đốt điện cao tần, sóng âm, sóng Radio; Diode laser; Argon Plasma; CO2 Laser 8.6.1. Máy cắt đốt điện cao tần 8.6.2. Máy cắt đốt điện bằng sóng Radio 8.6.3. Máy cắt đốt điện bằng Công nghệ Diode Laser 8.6.4. Máy cắt đốt bằng Argon - Plasma 8.6.5. Hệ thống vi phẫu tai mũi xoang thanh quản, khoan xương chũm ... 8.6.6. Máy cắt đốt điện bằng công nghệ Diode laser 8.6.7. Máy hàn mạch máu 8.6.8. Dao mổ điện bằng sóng siêu âm 8.6.9. Máy cắt đốt CO2 laser 8.7. Kính hiển vi phẫu thuật Ngoại khoa & phẫu thuật tai mũi họng 8.8. Đèn khám / Đèn phẫu thuật treo trán 8.9. Máy xông khí dung bằng sóng siêu âm 8.10. Dụng cụ phẫu thuật mũi xoang 8.11. Dụng cụ phẫu thuật tai 8.12. Dụng cụ phẫu thuật thanh quản 8.13. Máy cắt đốt Amidal và nạo VA bằng công nghệ Plasma - Coblator 8.14. Máy khoan xương chũm và máy nạo mô mềm dùng trong phẫu thuật mũi xoang; tai xương chũm và nạo VA - Microdebrider 8.15. Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp 8.16. Hệ thống cắt đốt ENT - Shaver 8.17. Ghế khám tai mũi họng 8.18. Ống thông nhĩ (Ống thông khí màng nhĩ) 8.19. Bộ dụng cụ phẫu thuật viêm tai giữa 8.20. Bộ dụng cụ phẫu thuật đầu mặt cổ 8.21. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi thực quản ống cứng 8.22. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi Thanh khí phế quản Ống cứng 8.23. Xương con dùng trong phẫu thuật tạo hình màng nhĩ 8.24. Máy tán sỏi tuyến nước bọt qua da 8.25. Máy nội soi và phẫu thuật nội soi tuyến nước bọt 8.26. Kính đo phản xạ tiền đình mắt 8.27. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi khí phế quản 8.28. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi thực quản 8.29. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi thanh quản 8.30. Máy xông khí dung 9. Khoa Răng Hàm Mặt 9.1. Máy móc, thiết bị nha khoa 9.1.1. Hệ thống ghế máy nha khoa 9.1.2. Máy móc, thiết bị chẩn đoán hình ảnh trong nha khoa 9.1.3. Máy cạo vôi răng 9.2. Máy điều trị và phẫu thuật nha khoa 9.2.1. Máy điều trị và phẫu thuật nha bằng CN Diode laser 9.2.2. Máy phẫu thuật và điều trị nội nha 9.3. Kính hiển vi phẫu thuật Nha khoa 9.4. Gương Nha Khoa 9.5. Bộ Dụng Cụ Phẫu Thuật Răng Hàm Mặt 9.6. Vật liệu Nha Khoa (Nội Nha) 9.6.1. Vật liệu Nội Nha 9.6.2. Vật liệu phục hồi (hình) răng 9.6.3. Vật liệu làm trắng răng 9.6.4. Bộ dụng cụ chặn Nha khoa 9.6.5. Dụng cụ Nha Khoa 9.6.6. Dụng cụ vệ sinh răng miệng 10. Khoa Thận Niệu 10.1. Hệ thống máy tán sỏi niệu 10.2. Ống soi niệu 10.2.1. Ống soi niệu quản bán cứng 10.2.2. Ống soi niệu quản cứng 10.3. Hệ thống nội soi chẩn đoán, phẫu thuật tiết niệu, bàng quang, niệu quản 10.4. Dụng cụ phẫu thuật nội soi bàng quang, niệu quản, U xơ tiền liệt tuyến 10.5. Máy đo niệu động học 10.6. Máy đo áp lực hậu môn, trực tràng 10.7. Máy siêu âm chẩn đoán hậu môn trực tràng 10.8. Máy quét siêu âm bàng quang 10.9. Máy phục hồi chức năng cơ bắp vùng chậu 10.10. Máy bơm chân không điều trị rối loạn cương dương 10.11. Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu 10.12. Ghế dùng trong lọc máu 10.13. Máy điều trị và phẫu thuật u xơ tiền liệt tuyến bằng công nghệ Diode laser 10.14. Máy điều trị tăng thân nhiệt 10.15. Súng cắt trĩ 11. Khoa Gây Mê Hồi Sức 11.1. Máy gây mê giúp thở 11.2. Máy thở 11.3. Bàn mổ chấn thương chỉnh hình 11.4. Đèn mổ 11.5. Máy kích thích thần kinh ngoại biên 11.6. Máy gây mê giúp thở cho thú y 12. Khoa Thiết Bị Vi Sinh 12.1. Máy giặt, sấy, là công nghiệp 12.1.1. Máy giặt công nghiệp 12.1.2. Máy sấy đồ vải 12.1.3. Máy là công nghiệp 12.2. Máy rửa khử khuẩn 12.2.1. Máy rửa khử khuẩn bằng sóng âm 12.2.2. Máy rửa khử khuẩn tự động 12.2.3. Máy rửa dụng cụ nội soi 12.3. Máy hấp, nồi hấp tiệt trùng 12.3.1. Máy hấp tiệt trùng 12.3.2. Nồi hấp tiệt trùng 12.3.3. Nồi hấp tiệt trùng áp lực tự động 12.4. Tủ ấm vi sinh, tủ sấy 12.4.1. Tủ ấm vi sinh 12.4.2. Tủ cấy vi sinh 12.4.3. Tủ an toàn sinh học 12.4.4. Tủ sấy đối lưu 12.4.5. Bể điều nhiệt 12.4.6. Tủ sấy dụng cụ nội soi 12.5. Tủ lạnh, Tủ đông 12.5.1. Tủ lạnh trữ mẫu 12.5.2. Tủ lạnh, Tủ đông 12.6. Máy lắc 12.7. Hệ thống chưng cất nước (đơn và đôi) 12.8. Tủ đựng dụng cụ nội soi 12.9. Tủ giữ ấm dịch truyền; vải; chăn 12.10. Máy khử khuẩn không khí 12.11. Tủ hút khí độc 12.12. Máy quang phổ 12.13. Máy bơm các loại 12.14. Máy làm đá viên 13. Khoa Xét Nghiệm 13.1. Máy phân tích sinh hóa bán tự động 13.2. Máy phân tích sinh hóa tự động; Real-time PCR; Miễn dịch tự động 13.3. Hệ thống lọc nước và chưng cất nước cho máy sinh hóa 13.4. Máy phân tích điện giải 13.5. Máy phân tích khí máu 13.6. Máy đo tốc độ lắng máu 13.7. Máy đo độ đông máu 13.8. Máy phân tích huyết học 13.9. Máy phân tích nước tiểu 13.10. Máy phân tích Gluco; HbA1C 13.11. Máy hàn túi máu 13.12. Máy lắc túi máu 13.13. Ghế hiến máu 13.14. Bộ đỡ gắn kim hút chân không 13.15. Kim lấy máu chân không chuyên dụng 13.16. Ống lấy máu chân không (áp lực âm) 13.17. Máy ly tâm các loại 13.17.1. Máy ly tâm lạnh 13.17.2. Máy ly tâm không lạnh 13.17.3. Máy ly tâm máu 13.17.4. Máy ly tâm chuyên dụng 13.17.5. Máy ly tâm dầu thô 13.17.6. Máy ly tâm chất béo 13.18. Kính hiển vi sinh học 13.19. Ống nghiệm dùng trong xét nghiệm 13.20. Vật tư tiêu khác trong xét nghiệm 13.21. Test nhanh Covid-19 13.22. Máy phân tích độ đàn hồi cục máu đông 14. Khoa Thẩm Mỹ 14.1. Máy thẩm mỹ 14.2. Máy điều trị suy giãn tĩnh mạch 14.3. Dụng cụ phẫu thuật thẩm mỹ 14.3.3. Dụng cụ phẫu thuật thẩm mỹ Đức 14.4. Đèn phẫu thuật thẩm mỹ 14.5. Đèn điệu trị nấm da đầu; bệnh bạch biến, .... 14.6. Máy tiêm thuốc dùng trong thẫm mỹ 14.7. Hệ thống máy hút hỡ 14.8. Máy xóa nếp nhăn và thâm quầng mắt 14.9. Máy nâng cơ mặt bằng sóng siêu âm 15. Khoa Vật Lý Trị Liệu 15.1. Hệ thống kéo giãn cột sống 15.2. Thiết bị vật lý trị liệu 16. Nội Thất Bệnh Viện 16.1. Bàn khám bệnh 16.2. Tủ bệnh viện 16.2.1. Tủ đầu giường 16.2.2. Tủ đựng thuốc và dụng cụ 16.3. Băng ca cấp cứu 16.4. Nôi trẻ em 16.5. Xe đẩy dùng trong bệnh viện 16.5.1. Xe đẩy tiêm thuốc 16.5.2. Xe đẩy dụng cụ, xe đẩy hồ sơ 16.5.3. Xe đẩy bệnh nhân ngồi 16.5.4. Xe lắc tay 16.5.5. Xe đẩy đồ dơ 16.5.6. Xe đẩy Inox các loại 16.6. Giường bệnh nhân 16.6.1. Giường bệnh nhân 1 tay quay 16.6.2. Giường bệnh nhân 2 tay quay 16.6.3 Giường bệnh nhân 3 tay quay 16.6.4. Giường IU điều khiển bằng điện 16.6.5. Giường - Nôi trẻ em 16.6.6. Giường bệnh nhân cho người đột quỵ; tai biến 16.7. Nệm giường y tế 16.8. Cây treo dịch truyền 16.9. Ghế tiếp viên kiêm giường ngủ Bệnh viện 16.10. Băng ghế chờ dành cho bệnh nhân 17. Khoa ngoại tổng quát 17.1. Khoa nội soi & phẫu thuật nội soi ổ bụng 17.2. Khoa chẩn đoán; xét nghiệm và nội soi tiêu hóa (Dạ dày) 17.2.1. Hệ thống nội soi dạ dày tá tràng 17.2.2. Máy soi dạ dày và ruột non bằng viên nang 17.2.3. Máy đo áp lực và độ pH trong dạ dày, thực quản 17.2.4. Máy chẩn đoán vi khuẩn HP qua hơi thở 17.2.5. Hệ thống xử lý nhiệt nội soi HP-A 17.3. Khoa nội soi Đại tràng, Trực tràng 17.4. Dụng cụ phẫu thuật ổ bụng 17.5. Máy đốt điện cao tần, laser, radio, Argon plasma, Ligasure 17.5.1. Máy cắt đốt điện cao tần 17.5.2. Máy cắt đôt điện bằng sóng Radio 17.5.3. Máy cắt đốt bằng Laser 17.5.4. Máy cắt đốt bằng Argon - Plasma 17.5.5. Máy đốt điện cao tần và hàn mạch máu Ligasure 17.6. Máy Garo hơi tự động 17.7. Bàn phẫu thuật 17.8. Kính hiển vi phẫu thuật thần kinh sọ não 17.9. Máy hút khói trong phòng phẫu thuật 17.10. Máy cắt mô; bào mô 17.11. Máy điều trị vết thương bằng áp lực âm 17.12. Ghế vi phẫu; Máy phẫu thuật Thần kinh sọ não 18. Vật tư tiêu hao 18.1. Vật tư tiêu hao khoa cấp cứu 18.2. Vật tư tiêu hao khoa tim mạch can thiệp 18.3. Vật tư tiêu hao khoa chấn thương chỉnh hình 18.4. Vật tư tiêu hao nha khoa, nhãn khoa 18.5. Vật tư tieu hao khoa tai mũi họng 18.6. Vật tư tiêu hao khoa niệu 18.7. Vật tư tiêu hao khoa xét nghiệm 18.8. Vật tư tiêu hao khoa ổ bụng 18.9. Vật tư tiêu hao tổng hợp 18.10. Vật tư tiêu hao khoa tiêu hoá 19. Bộ dụng cụ phẫu thuật chuyên khoa 19.1. Bộ dụng cụ phẫu thuật mổ hở 20. Khoa thần kinh học; khoa học thể thao; nghiên cứu khoa học 21. Khoa liền vết thương Tuesday, November 26, 2024 - Danh mục sản phẩm
  • 0.1.22. Máy tạo Ôxy
    • 1.22.1. Máy tạo Ôxy thông thường
    • 1.22.2. Máy tạo Ôxy dòng cao
    • 1.22.3. Máy tạo Ôxy dòng thấp
    • 1.22.4. Máy đánh giá rủi ro sức khỏe thời kỳ hậu Covid-19
  • 0.1.10. Bộ đặt nội khí quản
  • 0.8.2. Hệ thống nội soi chẩn đoán tai mũi họng
  • 1. Khoa Hồi Sức Cấp Cứu
    • 1.1. Monitor theo dõi bệnh nhân
      • 1.1.1. Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số
      • 1.1.2. Monitor theo dõi bệnh nhân đo được khí mê
    • 1.2. Máy đo nồng độ SPO2 trong máu
    • 1.3. Máy sốc tim
    • 1.4. Máy bơm tiêm điện
    • 1.5. Máy bơm truyền dịch
    • 1.6. Máy hút dịch
    • 1.7. Máy bơm tiêm thuốc cản quang
    • 1.8. Máy làm ấm máu và dịch truyền
    • 1.9 Bộ hồi sức cấp cứu
      • 1.9.1 Bộ hồi sức cấp cứu dành cho trẻ sơ sinh và trẻ em
    • 1.11. Bộ dụng cụ phẫu thuật khí quản
    • 1.12. Máy bơm rữa và hút dịch dạ dày
    • 1.13. Máy trộn khí
    • 1.14. Đặt nội khí quản khó với Ống soi mềm và cứng
    • 1.15. Va li cấp cứu
    • 1.16. Monitor theo dõi đa thông số cho thú y
    • 1.17. Máy bơm thức ăn
    • 1.18. Máy lọc máu
    • 1.19. Máy đo huyết áp đa năng
    • 1.20. Khẩu trang Y tế
    • 1.21. Máy tiệt trùng không khí bằng công nghệ Plasma
  • 2. Khoa Nội
    • 2.1. Holter điện tim
    • 2.2. Máy điện tim 3 kênh
    • 2.3. Máy điện tim 6 kênh
    • 2.4. Máy điện tim 12 kênh
    • 2.5. Máy đo phế dung
    • 2.6. Máy đo điện não đồ
    • 2.7. Máy đo lưu huyết não (Doppler xuyên sọ)
    • 2.8. Máy kích thích thần kinh bằng từ tính
    • 2.9. Bộ khám ngũ quan
    • 2.10. Đèn soi tĩnh mạch hồng ngoại
    • 2.11. Máy chẩn đoán ngưng thở khi ngủ (Máy đo đa ký giấc ngủ - Máy đo đa ký hô hấp)
    • 2.12. Máy huyết áp
    • 2.13. Ống nghe
    • 2.14. Nhiệt kế hồng ngoại không tiếp xúc
  • 3. Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh
    • 3.1. Máy siêu âm
    • 3.2. Máy siêu âm mạch máu
    • 3.3. Máy theo dõi phân tích nhóm máu
    • 3.4. Máy theo dõi phân tích độ đông máu
    • 3.5. Máy Doppler xuyên xọ
    • 3.6. Máy đo độ khoáng xương (Loãng xương)
    • 3.7. Máy X-Quang và Máy rửa phim X-Quang
    • 3.8. Hệ thống chụp CT, MRI
    • 3.9. Hệ thống phẫu thuật C-Arm
    • 3.10. Máy đo lưu huyết não
  • 4. Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình
    • 4.1. Hệ thống phẫu thuật chấn thương chỉnh hình
    • 4.2. Dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình
    • 4.3. Hệ thống phẫu thuật nội soi xương khớp
    • 4.4. Dụng cụ phẫu thuật nội soi xương khớp
    • 4.5. Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống (mổ mở)
    • 4.6. Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não (mổ mở)
    • 4.7. Máy khoan xương - Shaver
    • 4.8. Máy điều trị thoát vị đĩa đệm
    • 4.9. Tay khoan các loại dùng trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình
    • 4.10. Thiết bị chữa lành xương
  • 5. Khoa Sản
    • 5.1. Bàn sanh - Bàn khám sản phụ khoa
    • 5.2. Bàn phẫu thuật sản phụ khoa
    • 5.3. Doppler tim thai
    • 5.4. Monitor theo dõi tim thai
    • 5.5. Máy soi cổ tử cung
    • 5.6. Máy nội soi tuyến vú bằng tia hồng ngoại
    • 5.7. Máy chẩn đoán và điều trị rối loạn tình dục nam
    • 5.8. Máy hút tinh trùng & phân tích tinh trùng
    • 5.9. Máy hút sữa mẹ kiêm chức năng Massage
    • 5.12. Máy cắt cổ tử cung
    • 5.13. Bàn phẫu thuật sản khoa
    • 5.14. Máy đốt lạnh cổ tử cung bằng khí N2O hoặc CO2
    • 5.15. Máy chẩn đoán và điều trị buồng tử cung
    • 5.16. Máy nội soi sản phụ khoa
    • 5.17. Bộ dụng cụ phẫu thuật và thăm khám sản khoa - phụ khoa
    • 5.18. Máy bào cổ tử cung & Bộ dụng cụ phẫu thuật
    • 5.19. Máy phẫu thuật Diode laser dùng trong phẫu thuật và điều trị âm đạo
  • 6. Khoa Nhi
    • 6.1. Đèn điều trị vàng da - Đèn điều trị quang tuyến
    • 6.2. Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh
    • 6.3. Lồng ấp trẻ sơ sinh
    • 6.4. Đèn soi tĩnh mạch hồng ngoại
    • 6.5. Máy đo độ vàng da trẻ sơ sinh
    • 6.6. Nôi trẻ em
    • 6.7. Máy tháo lồng ruột bằng hơi dùng cho trẻ sơ sinh & trẻ em
    • 6.8. Máy trợ thở cho trẻ sơ sinh trong ICU
  • 7. Khoa Mắt
    • 7.1. Máy đo khúc xạ kế tự động
    • 7.2. Máy chẩn đoán; điều trị và phẫu thuật mắt
    • 7.3. Máy chiếu thử thị lực
    • 7.4. Kính hiển vi phẫu thuật Nhãn khoa
    • 7.5. Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt
    • 7.6. Máy đo thị trường mắt (Máy đo tròng kính tự động)
    • 7.7. Máy siêu âm mắt
    • 7.8. Kính sinh hiển vi khám mắt
    • 7.9. Máy thử khúc xạ (Mặt nạ thử thị lực tự động)
    • 7.10. Máy móc; thiết bị khác của Khoa mắt
  • 8. Khoa Tai Mũi Họng
    • 8.1. Hệ thống bàn khám & điều trị nội soi tai mũi họng
    • 8.3. Ống soi cứng & Ống soi mềm mũi xoang; thanh quản; khí phế quản
      • 8.3.1. Ống soi tai mũi họng mềm
      • 8.3.2. Ống soi tai mũi họng bán cứng
      • 8.3.3. Ống soi tai mũi họng cứng
    • 8.4. Máy đo mũi bằng sóng âm
    • 8.5. Máy đo thính lực & nhĩ lượng, buồng đo thính lực
      • 8.5.1. Máy đo thính lực và nhĩ lượng
      • 8.5.2. Buồng đo thính lực
    • 8.6. Máy đốt điện cao tần, sóng âm, sóng Radio; Diode laser; Argon Plasma; CO2 Laser
      • 8.6.1. Máy cắt đốt điện cao tần
      • 8.6.2. Máy cắt đốt điện bằng sóng Radio
      • 8.6.3. Máy cắt đốt điện bằng Công nghệ Diode Laser
      • 8.6.4. Máy cắt đốt bằng Argon - Plasma
      • 8.6.5. Hệ thống vi phẫu tai mũi xoang thanh quản, khoan xương chũm ...
      • 8.6.6. Máy cắt đốt điện bằng công nghệ Diode laser
      • 8.6.7. Máy hàn mạch máu
      • 8.6.8. Dao mổ điện bằng sóng siêu âm
      • 8.6.9. Máy cắt đốt CO2 laser
    • 8.7. Kính hiển vi phẫu thuật Ngoại khoa & phẫu thuật tai mũi họng
    • 8.8. Đèn khám / Đèn phẫu thuật treo trán
    • 8.9. Máy xông khí dung bằng sóng siêu âm
    • 8.10. Dụng cụ phẫu thuật mũi xoang
    • 8.11. Dụng cụ phẫu thuật tai
    • 8.12. Dụng cụ phẫu thuật thanh quản
    • 8.13. Máy cắt đốt Amidal và nạo VA bằng công nghệ Plasma - Coblator
    • 8.14. Máy khoan xương chũm và máy nạo mô mềm dùng trong phẫu thuật mũi xoang; tai xương chũm và nạo VA - Microdebrider
    • 8.15. Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp
    • 8.16. Hệ thống cắt đốt ENT - Shaver
    • 8.17. Ghế khám tai mũi họng
    • 8.18. Ống thông nhĩ (Ống thông khí màng nhĩ)
    • 8.19. Bộ dụng cụ phẫu thuật viêm tai giữa
    • 8.20. Bộ dụng cụ phẫu thuật đầu mặt cổ
    • 8.21. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi thực quản ống cứng
    • 8.22. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi Thanh khí phế quản Ống cứng
    • 8.23. Xương con dùng trong phẫu thuật tạo hình màng nhĩ
    • 8.24. Máy tán sỏi tuyến nước bọt qua da
    • 8.25. Máy nội soi và phẫu thuật nội soi tuyến nước bọt
    • 8.26. Kính đo phản xạ tiền đình mắt
    • 8.27. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi khí phế quản
    • 8.28. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi thực quản
    • 8.29. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi thanh quản
    • 8.30. Máy xông khí dung
  • 9. Khoa Răng Hàm Mặt
    • 9.1. Máy móc, thiết bị nha khoa
      • 9.1.1. Hệ thống ghế máy nha khoa
      • 9.1.2. Máy móc, thiết bị chẩn đoán hình ảnh trong nha khoa
      • 9.1.3. Máy cạo vôi răng
    • 9.2. Máy điều trị và phẫu thuật nha khoa
      • 9.2.1. Máy điều trị và phẫu thuật nha bằng CN Diode laser
      • 9.2.2. Máy phẫu thuật và điều trị nội nha
    • 9.3. Kính hiển vi phẫu thuật Nha khoa
    • 9.4. Gương Nha Khoa
    • 9.5. Bộ Dụng Cụ Phẫu Thuật Răng Hàm Mặt
    • 9.6. Vật liệu Nha Khoa (Nội Nha)
      • 9.6.1. Vật liệu Nội Nha
      • 9.6.2. Vật liệu phục hồi (hình) răng
      • 9.6.3. Vật liệu làm trắng răng
      • 9.6.4. Bộ dụng cụ chặn Nha khoa
      • 9.6.5. Dụng cụ Nha Khoa
      • 9.6.6. Dụng cụ vệ sinh răng miệng
  • 10. Khoa Thận Niệu
    • 10.1. Hệ thống máy tán sỏi niệu
    • 10.2. Ống soi niệu
      • 10.2.1. Ống soi niệu quản bán cứng
      • 10.2.2. Ống soi niệu quản cứng
    • 10.3. Hệ thống nội soi chẩn đoán, phẫu thuật tiết niệu, bàng quang, niệu quản
    • 10.4. Dụng cụ phẫu thuật nội soi bàng quang, niệu quản, U xơ tiền liệt tuyến
    • 10.5. Máy đo niệu động học
    • 10.6. Máy đo áp lực hậu môn, trực tràng
    • 10.7. Máy siêu âm chẩn đoán hậu môn trực tràng
    • 10.8. Máy quét siêu âm bàng quang
    • 10.9. Máy phục hồi chức năng cơ bắp vùng chậu
    • 10.10. Máy bơm chân không điều trị rối loạn cương dương
    • 10.11. Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu
    • 10.12. Ghế dùng trong lọc máu
    • 10.13. Máy điều trị và phẫu thuật u xơ tiền liệt tuyến bằng công nghệ Diode laser
    • 10.14. Máy điều trị tăng thân nhiệt
    • 10.15. Súng cắt trĩ
  • 11. Khoa Gây Mê Hồi Sức
    • 11.1. Máy gây mê giúp thở
    • 11.2. Máy thở
    • 11.3. Bàn mổ chấn thương chỉnh hình
    • 11.4. Đèn mổ
    • 11.5. Máy kích thích thần kinh ngoại biên
    • 11.6. Máy gây mê giúp thở cho thú y
  • 12. Khoa Thiết Bị Vi Sinh
    • 12.1. Máy giặt, sấy, là công nghiệp
      • 12.1.1. Máy giặt công nghiệp
      • 12.1.2. Máy sấy đồ vải
      • 12.1.3. Máy là công nghiệp
    • 12.2. Máy rửa khử khuẩn
      • 12.2.1. Máy rửa khử khuẩn bằng sóng âm
      • 12.2.2. Máy rửa khử khuẩn tự động
      • 12.2.3. Máy rửa dụng cụ nội soi
    • 12.3. Máy hấp, nồi hấp tiệt trùng
      • 12.3.1. Máy hấp tiệt trùng
      • 12.3.2. Nồi hấp tiệt trùng
      • 12.3.3. Nồi hấp tiệt trùng áp lực tự động
    • 12.4. Tủ ấm vi sinh, tủ sấy
      • 12.4.1. Tủ ấm vi sinh
      • 12.4.2. Tủ cấy vi sinh
      • 12.4.3. Tủ an toàn sinh học
      • 12.4.4. Tủ sấy đối lưu
      • 12.4.5. Bể điều nhiệt
      • 12.4.6. Tủ sấy dụng cụ nội soi
    • 12.5. Tủ lạnh, Tủ đông
      • 12.5.1. Tủ lạnh trữ mẫu
      • 12.5.2. Tủ lạnh, Tủ đông
    • 12.6. Máy lắc
    • 12.7. Hệ thống chưng cất nước (đơn và đôi)
    • 12.8. Tủ đựng dụng cụ nội soi
    • 12.9. Tủ giữ ấm dịch truyền; vải; chăn
    • 12.10. Máy khử khuẩn không khí
    • 12.11. Tủ hút khí độc
    • 12.12. Máy quang phổ
    • 12.13. Máy bơm các loại
    • 12.14. Máy làm đá viên
  • 13. Khoa Xét Nghiệm
    • 13.1. Máy phân tích sinh hóa bán tự động
    • 13.2. Máy phân tích sinh hóa tự động; Real-time PCR; Miễn dịch tự động
    • 13.3. Hệ thống lọc nước và chưng cất nước cho máy sinh hóa
    • 13.4. Máy phân tích điện giải
    • 13.5. Máy phân tích khí máu
    • 13.6. Máy đo tốc độ lắng máu
    • 13.7. Máy đo độ đông máu
    • 13.8. Máy phân tích huyết học
    • 13.9. Máy phân tích nước tiểu
    • 13.10. Máy phân tích Gluco; HbA1C
    • 13.11. Máy hàn túi máu
    • 13.12. Máy lắc túi máu
    • 13.13. Ghế hiến máu
    • 13.14. Bộ đỡ gắn kim hút chân không
    • 13.15. Kim lấy máu chân không chuyên dụng
    • 13.16. Ống lấy máu chân không (áp lực âm)
    • 13.17. Máy ly tâm các loại
      • 13.17.1. Máy ly tâm lạnh
      • 13.17.2. Máy ly tâm không lạnh
      • 13.17.3. Máy ly tâm máu
      • 13.17.4. Máy ly tâm chuyên dụng
      • 13.17.5. Máy ly tâm dầu thô
      • 13.17.6. Máy ly tâm chất béo
    • 13.18. Kính hiển vi sinh học
    • 13.19. Ống nghiệm dùng trong xét nghiệm
    • 13.20. Vật tư tiêu khác trong xét nghiệm
    • 13.21. Test nhanh Covid-19
    • 13.22. Máy phân tích độ đàn hồi cục máu đông
  • 14. Khoa Thẩm Mỹ
    • 14.1. Máy thẩm mỹ
    • 14.2. Máy điều trị suy giãn tĩnh mạch
    • 14.3. Dụng cụ phẫu thuật thẩm mỹ
      • 14.3.3. Dụng cụ phẫu thuật thẩm mỹ Đức
    • 14.4. Đèn phẫu thuật thẩm mỹ
    • 14.5. Đèn điệu trị nấm da đầu; bệnh bạch biến, ....
    • 14.6. Máy tiêm thuốc dùng trong thẫm mỹ
    • 14.7. Hệ thống máy hút hỡ
    • 14.8. Máy xóa nếp nhăn và thâm quầng mắt
    • 14.9. Máy nâng cơ mặt bằng sóng siêu âm
  • 15. Khoa Vật Lý Trị Liệu
    • 15.1. Hệ thống kéo giãn cột sống
    • 15.2. Thiết bị vật lý trị liệu
  • 16. Nội Thất Bệnh Viện
    • 16.1. Bàn khám bệnh
    • 16.2. Tủ bệnh viện
      • 16.2.1. Tủ đầu giường
      • 16.2.2. Tủ đựng thuốc và dụng cụ
    • 16.3. Băng ca cấp cứu
    • 16.4. Nôi trẻ em
    • 16.5. Xe đẩy dùng trong bệnh viện
      • 16.5.1. Xe đẩy tiêm thuốc
      • 16.5.2. Xe đẩy dụng cụ, xe đẩy hồ sơ
      • 16.5.3. Xe đẩy bệnh nhân ngồi
      • 16.5.4. Xe lắc tay
      • 16.5.5. Xe đẩy đồ dơ
      • 16.5.6. Xe đẩy Inox các loại
    • 16.6. Giường bệnh nhân
      • 16.6.1. Giường bệnh nhân 1 tay quay
      • 16.6.2. Giường bệnh nhân 2 tay quay
      • 16.6.3 Giường bệnh nhân 3 tay quay
      • 16.6.4. Giường IU điều khiển bằng điện
      • 16.6.5. Giường - Nôi trẻ em
      • 16.6.6. Giường bệnh nhân cho người đột quỵ; tai biến
    • 16.7. Nệm giường y tế
    • 16.8. Cây treo dịch truyền
    • 16.9. Ghế tiếp viên kiêm giường ngủ Bệnh viện
    • 16.10. Băng ghế chờ dành cho bệnh nhân
  • 17. Khoa ngoại tổng quát
    • 17.1. Khoa nội soi & phẫu thuật nội soi ổ bụng
    • 17.2. Khoa chẩn đoán; xét nghiệm và nội soi tiêu hóa (Dạ dày)
      • 17.2.1. Hệ thống nội soi dạ dày tá tràng
      • 17.2.2. Máy soi dạ dày và ruột non bằng viên nang
      • 17.2.3. Máy đo áp lực và độ pH trong dạ dày, thực quản
      • 17.2.4. Máy chẩn đoán vi khuẩn HP qua hơi thở
      • 17.2.5. Hệ thống xử lý nhiệt nội soi HP-A
    • 17.3. Khoa nội soi Đại tràng, Trực tràng
    • 17.4. Dụng cụ phẫu thuật ổ bụng
    • 17.5. Máy đốt điện cao tần, laser, radio, Argon plasma, Ligasure
      • 17.5.1. Máy cắt đốt điện cao tần
      • 17.5.2. Máy cắt đôt điện bằng sóng Radio
      • 17.5.3. Máy cắt đốt bằng Laser
      • 17.5.4. Máy cắt đốt bằng Argon - Plasma
      • 17.5.5. Máy đốt điện cao tần và hàn mạch máu Ligasure
    • 17.6. Máy Garo hơi tự động
    • 17.7. Bàn phẫu thuật
    • 17.8. Kính hiển vi phẫu thuật thần kinh sọ não
    • 17.9. Máy hút khói trong phòng phẫu thuật
    • 17.10. Máy cắt mô; bào mô
    • 17.11. Máy điều trị vết thương bằng áp lực âm
    • 17.12. Ghế vi phẫu; Máy phẫu thuật Thần kinh sọ não
  • 18. Vật tư tiêu hao
    • 18.1. Vật tư tiêu hao khoa cấp cứu
    • 18.2. Vật tư tiêu hao khoa tim mạch can thiệp
    • 18.3. Vật tư tiêu hao khoa chấn thương chỉnh hình
    • 18.4. Vật tư tiêu hao nha khoa, nhãn khoa
    • 18.5. Vật tư tieu hao khoa tai mũi họng
    • 18.6. Vật tư tiêu hao khoa niệu
    • 18.7. Vật tư tiêu hao khoa xét nghiệm
    • 18.8. Vật tư tiêu hao khoa ổ bụng
    • 18.9. Vật tư tiêu hao tổng hợp
    • 18.10. Vật tư tiêu hao khoa tiêu hoá
  • 19. Bộ dụng cụ phẫu thuật chuyên khoa
    • 19.1. Bộ dụng cụ phẫu thuật mổ hở
  • 20. Khoa thần kinh học; khoa học thể thao; nghiên cứu khoa học
  • 21. Khoa liền vết thương
3. Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh 3.1. Máy siêu âm 3.1.20. Máy siêu âm màu kỹ thuật số 4D với 4 đầu dò
3.1.20. Máy siêu âm màu kỹ thuật số 4D với 4 đầu dò Code No: 3012000 Xuất xứ: Đức Bảo hành: 12 tháng Máy siêu âm màu kỹ thuật số 4D với 4 đầu dò
Cấu hình tiêu chuẩn của máy bao gồm:
  • Máy chính thiết kế dạng xe đẩy với màn hình LCD độ nét cao 19 inch 01 cái
  • Đầu dò điện tử Convex array khám tổng quát đa tần dùng thăm khám bụng tổng quát, sản phụ khoa, tiết niệu: 01 cái
  • Đầu dò Linear array transducer đa tần dùng cho thăm khám mạch máu, tuyến giáp, các phần nông, nhi và sơ sinh, cơ xương khớp: 01 cái
  • Đầu dò khối điện tử 4D volume transducer dùng để siêu âm cho ổ bụng, sản phụ khoa, niệu khoa: 01 cái
  • Đầu dò điện tử Phased array transducer khám tim dùng cho thăm khám tim, ổ bụng, Doppler xuyên sọ: 01 cái
  • Máy in phun màu vi tính khổ A4 + cáp nối với máy chính: 01 bộ
  • Gel siêu âm: 10 chai
  • Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh & Tiếng Việt: 01 bộ
Đặc điểm và thông số kỹ thuật của máy: Đặc điểm:
  • Loại máy siêu âm: Máy siêu âm màu kỹ thuật số 3D/4D hiện đại với chất lượng hình ảnh hoàn hảo cho cả hình ảnh 2D/3D/4D là giải pháp tốt nhất cho OB / GYN, tim mạch và hình ảnh tổng quát tại các Phòng khám và Bệnh viện với nhiều bệnh nhân.
  • Công nghệ hình ảnh tiên tiến: Máy được thiết kế với các công nghệ hình ảnh tiên tiến nhất gồm:
    • Nền tảng điện toán HMPCP là hình thức tính toán hiệu quả nhất
    • Tiêu điểm kỹ thuật số cải thiện hiệu quả độ phân giải hình ảnh bề ngoài
    • Lấy mẫu tín hiệu cho hình ảnh 2D/3D/4D, tránh biến dạng hình ảnh hiệu quả
    • Hình ảnh hài hòa nghịch đảo xung
    • Tối ưu hóa thời gian thực
    • TSI: Hình ảnh mô đặc trưng
    • Tối ưu hóa lưu lượng máu tự động
    • Tần số kép
    • Giảm tiếng ồn đốm
    • Lưu lượng máu đỉnh
  • Giải pháp toàn diện cho ứng dụng lâm sàng như:
    • Chùm tia
    • Hình ảnh hình thang
    • Chế độ 4B
    • Lưu lượng đỉnh
    • So sánh trực tiếp / màu kép
    • Hình ảnh clip board
    • Mô hình cụ thể
    • Hợp nhất không gian
    • Tim mạch / CW / AMM / TDI
    • Tối ưu hóa một chạm bằng màn hình cảm ứng
    • 3D / 4D
    • Ảnh toàn cảnh
    • Một chế độ
  1. Hệ thống lưu trữ mạnh mẽ gồm:
  • Bảng kẹp
  • Lưu trữ hình ảnh và clip dung lượng cao
  • Ghi DVD đa phiên nhanh
  • Cổng USB phía trước để xuất nhanh
  • DICOM 3.0
  1. Các ứng dụng lâm sàng khác nhau: Bụng, sản khoa, phụ khoa, sơ sinh, tim mạch, các bộ phận nhỏ, động mạch cảnh, cơ xương, TCD Trans-Cranial Doppler, chỉnh hình (hông), tiết niệu, khung chậu vv
  2. Hiệu quả và kinh tế:
  • Màn hình y tế LCD có độ phân giải cao 19 inch cho tầm nhìn rộng hơn
  • Bảng điều khiển nghiêng 15°
  • Độ sáng và độ tương phản hoàn hảo
  • Bảo vệ hiệu quả cho đôi mắt của bạn
  • Cánh tay LCD khớp nối đa đoạn cho hoạt động hoàn hảo ở tư thế đứng hoặc ngồi
  • Tự động đóng băng đầu dò tùy chọn kéo dài tuổi thọ của bộ chuyển đổi
Thông số kỹ thuật của máy:
  1. Tính năng:
  • Màn hình LCD độ nét cao 19 inch
  • Hình ảnh ghép chùm không gian
  • Hình ảnh hài hòa nghịch đảo
  • Hình ảnh loại bỏ vết lốm đốm HD
  • Doppler sóng liên tục
  • Hình ảnh Doppler mô
  • Giải phẫu M-mode
  • Lưu lượng đỉnh cao lưu lượng màu
  • Khử tiếng ồn phổ
  • Hình ảnh Triplex thời gian thực
  • Đo thời gian Doppler tự động trong thời gian thực
  • Hình ảnh 4D thời gian thực
  • Đĩa cứng dung lượng cao tích hợp bên trong
  1. Lĩnh vực ứng dụng thăm khám: Tim mạch, Bụng, Phụ khoa, Sản khoa, IVF, Tiết niệu, Các bộ phận nhỏ, Chỉnh hình, Nhi, Mạch ngoại biên, Can thiệp, ...
  2. Phương pháp quét: Convex; Micro convex; Linear; Trans-vaginal transducer; Phased array transducer; 4D thời gian thực
  3. Bộ nhớ (lưu trữ số hóa) trên máy siêu âm:
  • Ổ đĩa cứng lưu trữ dữ liệu: > 500 GB
  • Bộ nhớ ảnh trên ổ cứng (cine): ≥ 345GB ~ 10.000 ảnh
  • Ổ đĩa ghi dữ liệu DVD Rewrite tích hợp sẵn trên máy
  1. Thông số chính của hệ thống:
  • Màn hình màu siêu phẳng LCD độ nét cao 19 inch, diều khiển bằng cảm ứng, độ phân giải cao 1248 x 1024 pixel
  • Màn hình chính có thể xoay các hướng, thay đổi độ cao
  • Điện áp sử dụng: AC 220V; 50/60Hz
  • Môi trường hoạt động: Nhiệt độ tối đa ≥ 300C, độ ẩm tối đa ≥ 75%
  • Số ổ cắm đầu dò đồng thời : ≥ 03 ổ cắm đầu
  • Bàn phím thấu quang có thể xoay trái 900/ phải 1800, điều chỉnh độ cao
  • Chương trình cài đặt trước bởi người sử dụng ≥ 400 chương trình
  • Chùm tia số hoá hoàn toàn với ≥ 9000 kênh xử lý khác nhau.
  • Dãi động: ≥ 230dB
  • Có sẵn 10 phím mềm để kích hoạt nhanh các chương trình và điều khiển các thông số trên màn hình
  • Số cổng kết nối ngoại vi chuẩn USB: ≥ 3 cổng
  • Độ sâu thăm khám: 0cm - 33cm
  • Tốc độ khung hình: tối đa ≥ 1827 Frame/s
  • Số kênh xử lý số hóa: ≥ 386,469 kênh
  1. Các mode hoạt động:
  • B-mode, M-mode, ECG
  • CMM compass M mode
  • Doppler xung PWD.
  • Doppler liên tục CWD
  • Doppler màu CFM.
  • HD CFM
  • Doppler năng lượng Power Doppler Imaging (PDI).
  • Doppler năng lượng có định hướng Directional Power Doppler.
  • Siêu âm cộng hưởng mô Tissue Enhancement Imaging (TEI)
  • ECG
  • CMM compass M mode ( M mode góc tự do)
  • Siêu âm doppler xuyên sọ
  • Siêu âm 4D
  • Trapezoidal view mở rộng trường nhìn mà không giảm độ phân giải
  • PBI pure brilliance image gia tăng độ phân giải theo trục ,độ phân giải bên ,độ phân giải tương phản
  • IMT tự động đo độ dày nội mạc mạch máu và mảng xơ cứng động mạch theo thời gian thực
  • Kỹ thuật X view (hiệu ứng tối ưu hóa tự động thay đổi giải thuật trong tiến trình xử lý ảnh – hình ảnh cấu trúc mô siêu nét ở chế độ quét khung hình cao)
  • M view: kỹ thuật lái chùm tia từ mặt cắt đồng phẳng từ nhiều hương khac nhau
  1. Khả năng hiệu chỉnh các thông số hình ảnh sau khi dừng hình hoặc xem lại hình đã lưu trên máy:
  • Tự động tối ưu hóa
  • Tự động tối ưu hóa
  • Hiển thị hình ảnh đồng thời trong màn hình phân chia
  • Tối ưu hóa bản đồ thang xám
  • TGC
  • Trung bình khung (chỉ có cho vòng lặp)
  • Tốc độ quét
  • Bản đồ thang xám
  • Độ lợi hậu xử lý
  • Thay đổi đường nền
  • Tốc độ quét
  • Đảo phổ
  • Nén nhiễu
  • Triệt nhiễu
  • Định dạng hiển thị
  • Doppler âm thanh
  • Điều chỉnh góc
  • Điều chỉnh góc nhanh
  • Điều chỉnh góc tự động
  • Độ lợi toàn phần (vòng lặp động và tĩnh)
  • Bản đồ trong suốt
  • Trung bình khung (chỉ có vòng lặp)
  • Nén các đốm sáng
  • Ngưỡng hiển thị trong mode CFM
  • Đảo phổ trong mode Doppler
  1. Kiểu hiển thị hình ảnh:
  • Khả năng hiển thị đồng thời: B/PW; B/CFM hay PDI; B/M; B + CFM/M; Real-time Triplex Mode (B +CFM hoặc PDI/PW hoặc CW); Dual B (B/B)
  • Các Mode thay đổi luân phiên có thể lựa chọn: B/M; B/PW; B + CFM/M; B + CFM (PDI)/PW (CW); 3D-Mode; 3D- Mode màu; B/CW; B+ CFM (PDI)/CW
  • Hiển thị nhiều hình (chia thành hai hình/bốn hình): Hình động và/hoặc hình tĩnh; B + B/ CFM hoặc PDI; PW/M
  • Chiếu lại hình CINE độc lập
  • Zoom: Write/Read/Pan
  • Hình ảnh màu hóa: Màu hóa mode B; Màu hóa mode M; Màu hóa mode PW
  1. Hỗ trợ tối ưu hóa và xử lý hình ảnh:
  • Kỹ thuật phát và thu nhận chùm tia siêu âm từ nhiều hướng (CrossXBeam): 9 góc quét
  • Kỹ thuật loại bỏ đốm sáng và ảnh giả trên hình ảnh siêu âm với độ phân giải cao (Speckle Reduction Imaging High Definition)
  • Hình ảnh hòa âm mô: Dùng công nghệ mã hóa
  • Tự động tối ưu hóa hình ảnh
  • Tự động tối ưu hóa từng phần TGC
  • Mode dựng hình Easy 3D / 4D
  • Tự động tính toán phổ Doppler thời gian thực
  • Kỹ thuật lưu trữ, xử lý và phân tích dữ liệu thô
  • Chức năng mở rộng góc quét ảo Virtual Convex
  • Phần mềm kéo dài trường nhìn Logiq View
  1. Phần mềm hỗ trợ người dùng:
  • Phần mềm ứng dụng: Xoay/vẽ đường cắt M –Mode tự do để chỉnh góc khảo sát để có được hình ảnh chuẩn trên M mode nhanh hơn, đặc biệt với những bệnh nhân khó khảo sát thất trái
  • Phần mềm hỗ thiết lập quy trình thăm khám (Scan Assistant)
  1. Chức năng đo đạc và phân tích:
  • Tự động tính toán các thông số Doppler
  • Các phép đo cơ bản: khoảng cách, chu vi, thể tích, diện tích, phổ Doppler, nhịp tim…
  • Các đo đạc tính toán sản, phụ khoa
  • Phân tích mạch
  • Đo và tính toán niệu khoa
  1. Gói đo đạc/tính toán dùng trong tim:
  • Gói tính toán tim bao gồm các phép đo mở rộng và hiển thị nhiều phép đo lặp lại
  • Chú thích thông số theo tiêu chuẩn ASE
  1. Thông số kỹ thuật Mode 4D:
  • 4D thời gian thực
  • 3D tĩnh
  • Mode trình diễn: Cầu trúc bề mặt, làm mịn bề mặt, max/min, X-ray, Mix Mode của hai chế độ trình diễn
  • Trình chiếu dạng film 3D / 4D
  1. Thông số kỹ thuật Mode B:
  • Năng lượng sóng âm phát ra: 0 - 100%, ≥ 25 bước
  • Độ lợi (khuếch đại): 0- 90 dB, 1 dB/ bước
  • Dãi động: 36 - 96 dB, ≥ 16 bước
  • Trung bình khung: ≥ 8 bước
  • Bản đồ thang xám: ≥ 7 loại
  • Bản đồ màu: ≥ 9 loại
  • Tần số: Lên đến 4 lựa chọn (phụ thuộc vào đầu dò)
  • Tốc độ siêu âm (tùy thuộc vào ứng dụng đầu dò)
  • Mật độ đường ảnh: ≥ 5 bước
  • Zoom mật độ đường ảnh: ≥ 5 Steps
  • Chỉ số nhiệt: TIC, TIS, TIB
  • Đảo ảnh: On/ Off
  • Số tiêu điểm: ≥ 8 bước
  • Độ rộng tiêu điểm: 3 loại
  • Nén nhiễu: ≥ 6 bước
  • Tăng bờ: ≥ 7 bước
  • Triệt nhiễu: 6 bước
  • Góc lái tia Linear: +/- 120
  • Góc quét (FOV hoặc góc – phụ thuộc vào đầu dò)
  • SRI –HD: Lựa chọn lên đến 6 mức
  • CrossXBeam: Lựa chọn lên đến 9 góc
  • Độ sâu: 1- 33 cm, 1 cm bước, phụ thuộc vào đầu dò
  1. Thông số kỹ thuật Mode M:
  • Độ lợi (khuếch đại): -20 – 20dB, 1 dB bước
  • Độ nén: 0.5 – 2.4, ≥ 13 bước
  • Tốc độ quét: 0 -7, ≥ 8 bước
  • Trung bình khung
  • Bản đồ thang xám: ≥ 7 loại
  • Màu hóa M Mode: 9 loại
  • Tần số
  • Mật độ đường quét
  • Góc quét (FOV hoặc góc – phụ thuộc vào đầu dò)
  • Triệt nhiễu: ≥ 6 bước
  • Định dạng hiển thị M/PW: V-1/3B, V-1/2B, H-1/2B. H-1/4B, chỉ hiển thì đường thời gian
  1. Mode Doppler phổ kỹ thuật số:
  • Năng lượng sóng âm: 0 – 100, ≥ 25 bước
  • Độ lợi (khuếch đại): 0 – 85, ≥ 86 bước
  • Bản đồ thang xám: ≥ 8 loại
  • Tần số truyền qua: 5 bước, phụ thuộc vào đầu dò
  • Bộ lọc thành :5.5 – 5000 Hz, 27 bước
  • Màu hóa PW: ≥ 6 loại
  • Thang đo vận tốc: ≥ 8 bước
  • Tốc độ quét: ≥ 8 bước
  • Độ dài thể tích lấy mẫu: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 16 mm.
  • Chỉnh góc đúng: +/- 900, 10 bước
  • Lái tia Linear: ≥ 7 bước
  • Đảo phổ: on/off
  • Phương pháp vẽ đường bao: ≥ 3 bước
  • Đường nền: 5 - 95%, ≥ 11 bướ
  • Tự động vẽ đường bao: ≥ 3 bước
  • Nén: ≥ 12 bước
  • Hướng vẽ đường bao: ≥ 3 bước
  • Độ nhạy đường bao: ≥ 21 bước
  1. Thông số kỹ thuật Mode dòng chảy màu (CFM):
  • Đường nền: 0- 100%, ≥ 11 bước
  • Đảo phổ: On/Off
  • Độ sâu hội tụ CF/PDI: cài đặt mặc định 0 – 100 % độ sâu vùng quan tâm, ≥ 6 bước
  • Nén nhiễu đốm sáng: ≥ 5 bước
  • Góc lái tia CF/PDI: 0, +/- 200
  • Kích thước gói: 8- 24, phụ thuộc vào đầu dò và ứng dụng
  • Mật độ đường: ≥ 5 bước
  • Zoom mật độ đường: ≥ 5 bước
  • Trung bình khung: ≥ 7 bước
  • PRF: 0.1 – 23.5 kHz /20 steps
  • Lọc không gian: ≥ 6 bước
  • Độ lợi: 0- 40 dB, 0.5 dB bước
  • Lọc thành: 4 bước, phụ thuộc vào đầu dò và ứng dụng
  • Kích thước quét (FOV hoặc góc – phụ thuộc vào đầu dò)
  • Kích thước đứng vùng quan tâm CF/PDI: Cài đặt mặc định trước
  • Độ sâu trung tâm CF/PDI (mm) của vùng quan tâm: cài đặt mặc định trước
  • Tần số CF/PDI: Lên đến 5, phụ thuộc vào đầu dò
  • Bản đồ màu, bao gồm bản đồ các khoảng dao động và tốc độ: 20 loại phụ thuộc vào ứng dụng
  • Độ xuyên thấu: 5 bước
  • Ngưỡng màu: 0- 100%, ≥ 11 bước
  • Ngưỡng rung: 15 bước cài đặt trước
  • Mật độ đường tự động: Cài đặt trước On/Off
  • Tỷ số PW/CF: 1, 2, 4
  • Tích lũy màu: ≥ 8 bước
  • Định lượng
  1. Thông số kỹ thuật Mode Doppler năng lượng (PDI):
  • Bản đồ màu PDI map: ≥ 16 loại
  • Độ sâu hội tụ CF/PDI: cài đặt mặc định 0 – 100 % độ sâu vùng quan tâm, ≥ 6 bước
  • Năng lượng sóng âm CF/PDI phát ra: 0 - 100%, 10% bước
  • Góc lái tia CF/PDI: 0, +/- 200
  • Kích thước gói: 8- 24, phụ thuộc vào đầu dò và ứng dụng
  • Lọc không gian: ≥ 6 bước
  • Trung bình khung: ≥ 7 bước
  • PRF: 0.1 – 23.5 kHz/ 20 steps
  • Ngưỡng năng lượng: 0 - 100%, ≥ 11 bước
  • Ngưỡng rung: ≥ 15 bước cài đặt trước
  • Độ lợi: 0- 40 dB, 0.5 dB bước
  • Lọc thành: 4 bước, phụ thuộc vào đầu dò và ứng dụng
  • Tần số CF/PDI: lên đến 5 bước, phụ thuộc đầu dò
  • Mật độ đường tự động: Cài đặt trước On/Off
  • Độ xuyên thấu: ≥ 5 bước
  • Đảo phổ: On/Off
  • Tích lũy màu: ≥ 8 bước
  1. Thông số kỹ thuật Mode Doppler xung/Doppler liên tục
  • Thang vận tốc: Lớn nhất: 10.34 m/s; Nhỏ nhất: 0.06 m/s
  • Bản đồ thang xám: ≥ 8 loại
  • Đường nền: 5 - 95%, ≥ 11 bước
  • Chiều dài thể tích lấy mẫu: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,10,12, 14, 16 mm
  • Chỉnh góc đúng: +/- 900, 10 bước
  • Màu phổ: ≥ 6 bước
  • Tốc độ quét: 8 bước
  • Đảo phổ: On/Off
  • Định dạng M/PW: V-1/3B, V-1/2B, V-2/3B, H-1/2B, H-1/4B, chỉ hiển thị đường thời gian
  • Duplex: On/ Off
  • Tỷ số PW/CF: 1, 2, 4
  • Độ lợi: 0- 85 dB, 1dB bước
  • Lọc thành 5.5 – 5000 Hz, 27 bước, phụ thuộc vào đầu dò và ứng dụng
  • Góc lái tia PW: 0, +/-10, 15, 200
  • PRF: 0.5 – 26.7 kHz với PW, 0.4 – 49 kHz mode CW
  • Chiều sâu thể tích lấy mẫu: 30 bước cài đặt mặc định trước
  • Bao gồm lái tia mode CW
  • Tần số truyền qua
  • Màu hóa CW
  • Thang vận tốc
  • Đảo phổ
  • Phương pháp vẽ đường bao
  • Tự động đường bao Doppler
  • Định hướng vẽ đường bao
  1. Hình ảnh hài hòa mô mã hóa:
  • Thể hiện trên tất cả các đầu dò
  • Mật độ đường ảnh: ≥ 5 bước
  • Zoom mật độ đường ảnh: ≥ 5 bước
  • Nén nhiễu: ≥ 6 bước
  • Tăng đường bờ: ≥ 7 bước
  • Bản đồ thang xám: 7 loại
  • Bản đồ màu: ≥ 9 loại
  • Độ lợi: 0 - 90 dB, 1 dB bước
  • Dải động 36 - 96 dB, ≥ 16 bước
  • Triệt nhiễu: ≥ 6 bước
  • Tần số: 4 bước, phụ thuộc vào đầu dò
  1. Quản lý dữ liệu và khả năng kết nối:
  • Dạng dữ liệu lưu trữ: DICOM, Raw data
  • Xuất dữ liệu: JPEG, JPEG2000, WMV, AVI, DICOM
  • Có thể lưu nhanh ảnh vào USB
  • Dung lượng bộ nhớ ảnh trong máy: ≥ 345GB
  • Ổ cứng trong: ≥ 500GB
  • Ổ đĩa ghi dữ liệu CD, DVD Rewrite tích hợp sẵn trên máy
  • Cổng kết nối USB: ≥ 7 cổng
  • Có kết nối DICOM 3.0 tích hợp sẵn (phần chọn thêm)
  • Có cổng HDMI out
  • Có thể kết nối mạng Ethernet (RJ45)
  • Có cổng nối đầu dò
  • Có cổng Audio out
  1. Đầu dò Convex đa tần số hoặc tương đương:
  • Dạng dữ liệu lưu trữ: DICOM, Raw data
  • Băng tần đầu dò: 1.7 - 4.8 MHz.
  • Ứng dụng: Khám ổ bụng, sản khoa, phụ khoa, niệu khoa
  • Số chấn tử: ≥ 128
  • Bán kính Convex: 47 mmR
  • FOV(Max): 660 (B), góc quét thể tích 850
  • Tần số B Mode: 3, 4, 5, MHz, ≥ 3 bước
  • Tần số Harmonic: 4, 5, 6 MHz, ≥ 3 bước
  • Tần số Doppler: 1.9, 2.5, 3.1, 3.6 MHz, ≥ 4 bước
  1. Đầu dò Đầu dò điện tử khám mạch máu , tuyến giáp Linear Aray băng tần rộng hoặc tương đương:
  • Dạng dữ liệu lưu trữ: DICOM, Raw data
  • Băng tần đầu dò: 6 - 18 MHz – lựa chọn 15 tần số (5 tần số B mode ,6 tần số doppler, 4 tần số harmonic)
  • Độ sâu thăm khám tối đa 150 mm
  • Trường nhìn điều chỉnh : 19 – 38 mm ( trường nhìn mở rộng 40 - 120)
  • Ứng dụng: mạch máu, khám bộ phận nhỏ, sơ sinh, nhi khoa, ổ bụng, cơ xương khớp
  • Số chấn tử: ≥ 128
  • FOV(max): 38.4 mm
  • Tần số B Mode: 7, 9, 11 MHz, ≥ 3 bước
  • Tần số Harmonic: 9, 11, 12 MHz, ≥ 3 bước
  • Tần số Doppler: 4.2, 5.0, 6.3, 8.3 MHz, ≥ 4 bước
  1. Đầu dò điện tử siêu âm 4D:
  • Dạng dữ liệu lưu trữ: DICOM, Raw data
  • Băng tần đầu dò: 1 - 7 MHz lựa chọn 13 tần số
  • Ứng dụng: dùng để siêu âm cho ổ bụng, sản phụ khoa, niệu khoa
  • Độ sâu thăm khám tối đa 314 mm
  • Trường nhìn điều chỉnh : 10 – 120 0
  • Góc quét 4D 5 0 - 85 0
  • Số chấn tử: ≥ 128
  • Bán kính Convex: 47 mmR
  • FOV(Max): 660 (B), góc quét thể tích 850
  • Tần số B Mode: 3, 4, 5, MHz, ≥ 3 bước
  • Tần số Harmonic: 4, 5, 6 MHz, ≥ 3 bước
  • Tần số Doppler: 1.9, 2.5, 3.1, 3.6 MHz, ≥ 4 bước
  1. Đầu dò Phased array transducer khám tim hoặc tương đương:
  • Dạng dữ liệu lưu trữ: DICOM, Raw data
  • Băng tần đầu dò 1.45 - 4.2 MHz lựa chọn 15 tần số ( 5 tần số B mode ,6 tần số doppler, 4 tần số harmonic )
  • Ứng dụng khám: dùng cho thăm khám tim, ổ bụng, Doppler xuyên sọ
  • Độ sâu thăm khám tối đa 360 mm
  • Trường nhìn điều chỉnh : 190 - 900
  • Số chấn tử: ≥ 64
  • FOV: 120 0
  • Tần số B Mode: 2, 3, 4 MHz, ≥ 3 bước
  • Tần số Harmonic: 3, 3.5, 4, 5 MHz, ≥ 4 bước
  • Tần số Doppler: 1.7, 2.1, 2.5, 3.1, 3.6 MHz. ≥ 5 bước
Cùng loại 3.1.1 -

Máy siêu âm màu xách tay 2D

Máy siêu âm màu xách tay 2D
Chi tiết Chọn
3.1.2 -

Máy siêu âm màu xách tay 3D/4D

Máy siêu âm màu xách tay 3D/4D
Chi tiết Chọn
3.1.6 -

Máy siêu âm màu kỹ thuật số

Máy siêu âm màu kỹ thuật số
Chi tiết Chọn
3.1.11 -

Máy siêu âm trắng đen xách tay

Máy siêu âm trắng đen xách tay
Chi tiết Chọn
3.1.12 -

Máy siêu âm trắng đen xách tay

Máy siêu âm trắng đen xách tay
Chi tiết Chọn
3.1.15 -

Máy siêu âm kỹ thuật số xách tay màn hình

Máy siêu âm kỹ thuật số xách tay màn hình
Chi tiết Chọn
3.1.17 -

Máy siêu âm màu kỹ thuật số 4D

Máy siêu âm màu kỹ thuật số 4D
Chi tiết Chọn
3.1.18.

Máy siêu âm màu kỹ thuật số 4D

Máy siêu âm màu kỹ thuật số 4D
Chi tiết Chọn
3.1.19.

Máy siêu âm màu kỹ thuật số loại xách tay

Máy siêu âm màu kỹ thuật số loại xách tay
Chi tiết Chọn
3.1.21.

Máy siêu âm màu 4D 05 đầu dò với màn hình LCD độ phân...

Máy siêu âm màu 4D 05 đầu dò với màn hình LCD độ phân giải cao 23,8 inch + màn hình cảm ứng 13,3 inch
Chi tiết Chọn
3.1.22.

Máy siêu âm màu xách tay dạng máy tính thông minh với...

Máy siêu âm màu xách tay dạng máy tính thông minh với hiệu suất cao với màn hình LED độ phân giải cao 15 inch
Chi tiết Chọn
3.1.23.

Máy siêu âm màu 3 đầu dò với màn hình cảm ứng 10inch

Máy siêu âm màu 3 đầu dò với màn hình cảm ứng 10inch
Chi tiết Chọn
3.1.24.

Máy siêu âm chẩn đoán B/W loại cầm tay 03 đầu dò với màn...

Máy siêu âm chẩn đoán B/W loại cầm tay 03 đầu dò với màn hình cảm ứng TFT 7inch
Chi tiết Chọn
Sản phẩm bán chạy
  • Monitor chuyên dụng dùng cho trẻ sơ sinh
  • Máy tạo Oxy đa năng kèm phun sương (dùng cho gia đình & cá nhân); công suất 10 lít; với màn hình cảm ứng Led 12inch sử dụng được cùng 01 lúc cho 02 người
  • Máy đo oxy xung đầu ngón tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; Ipad; PC hệ điều hành Android; IOS
  • Máy đo độ bảo hoà Ôxy trong máu (Máy SpO2 loại cầm tay) kiêm chức năng đo điện tim (ECG) cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Máy bơm tiêm hormon tuyến yên để điều trị hội chứng IHH / Kallmann
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Hệ thống tiêm truyền vòng kín dùng trong gây mê tích hợp màn hình theo dõi EEG
  • Hệ thống tiêm truyền cơ vòng kín dùng trong gây mê y tế
  • Máy bơm tiêm insulin cho bệnh tiểu đường qua Bluetooth
  • Máy hút dịch xách tay với công suất 14 lít/phút
  • Máy hút dịch trẻ em, trẻ sơ sinh
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi sử dụng một lần dùng cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh và đặt nội khí quản khó)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera với màn hình 7inch (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Máy rửa và hút dịch dạ dày tự động dùng trong phẫu thuật và hồi sức tích cực chống độc
  • Máy điện tim kỹ thuật số 3 kênh
  • Máy siêu âm trắng đen xách tay
  • Tay khoan xương với mâm cặp JACOBS với tay cầm điều chỉnh được cỡ Ø 6.35 mm
  • Tay khoan xương nội tuỷ đa năng cao cấp sử dụng Pin
  • Bàn khám sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực
  • Bàn khám; Bàn sanh và phẫu thuật sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực đa chức năng
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Máy điều trị tuyến vú bằng tia hồng ngoại (Mastopathy  Treatment Apparatus)
  • Máy điều trị rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy chẩn đoán rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy hút tinh trùng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống nội soi Full HD với Camera & nguồn sáng tích hợp thành một khối
  • Máy đo khí áp mũi (Máy đo điện trở mũi) loại 4 pha tiêu chuẩn
  • Máy đo mũi bằng sóng âm kết hợp với máy vi tính (Laptop)
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo âm ốc tai và điện thính giác thân não (kết hợp OAE (DP/TE); ABR; ASSR) với kênh ghi âm đơn hoặc kép
  • Máy hàn mạch máu lưỡng cực
  • Dao đốt (đầu dò Saline) dùng cho cắt amiđan và cắt adenoidectomy của máy Coblator
  • Bộ dụng cụ phẫu thuật mũi xoang Fess
  • Que tăm nhựa Nha khoa dùng trong trám chân răng vĩnh viễn
  • Que tăm giấy Nha khoa dùng để sấy khô ống chân răng (điều trị tủy răng)
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Đầu kim tiêm bơm chất lỏng có lỗ bên hông
  • Kim tưới nội nha
  • Vật liệu làm đầy Ống chân răng bằng xi măng ionomer thủy tinh tự bảo dưỡng
  • Vật liệu nhựa hàn ống chân răng
  • Vật liệu làm đầy chân răng tạm thời (Bột canxi hydroxit trộn sẵn với bari sulfat)
  • Vật liệu làm đầy tạm thời tan trong chất béo cho ống chân răng
  • Kem EDTA phục hồi ống chân răng
Hỗ trợ 0938 736 336 Y!H skype Liên kết website Liên kết Website.... cobavina Hội phẫu thuật thẩm mỹ Tp. HCM Hội hành nghề y tư nhân Hội tim mạch học vn Hội kiểm soát nhiễm khuẩn Tp. HCM Hội hô hấp Tp. HCM Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Trung tâm huấn luyện PTNS - ĐH Y Dược Tp. HCM Tài liệu Y học Thông tin Y học Việt Nam Tạp chí Y học thực hành Hội Y học dự phòng Việt Nam Hội Điện quang & Y học hạt nhân Việt Nam Hội Phụ sản Tp. HCM Hội Y học Thể thao Hội Y khoa lâm sàng HIV/AIDS Việt Nam Hội Y học Tp. HCM Hội phẩu thuật tim & lồng ngực Việt Nam Hội tim mạch học Việt Nam Hội tai mũi họng Việt Nam Hội nội tiết và Đái tháo đường Tp. HCM Hội tiết niệu thận học – Thừa Thiên Huế Hội Tiết Niệu - Thận học Tp. HCM Thống kê
  • Đang truy cập 10
  • Truy cập hôm nay 38
  • Tổng cộng 83293
Rank alexa Trang chủ | Giới thiệu | Sản phẩm | Bảo hành | Đối tác | Tuyển dụng | Tin tức | Liên hệ

THIEN VIET MEDICAL DEVICE SERVICE TRADE JOINT STOCK COMPANY Head office address: 101/89 Nguyen Van Dau, Ward 5, Binh Thanh District, City. Ho Chi Minh, Vietnam Hot line: 0938 736 336 / 0938 223 828 / 0938 168 112 Phone/Fax: 028 3515 3292 www.thienvietmedical.com; Email: thienviet@thienvietmedical.com; info@thienvietmedical.com ; thienvietmedical@yahoo.com

Desgined by: http://thietkewebchuyen.com Điều khoản sử dụng 2013 - 2024 © Bản quyền thuộc sở hữu Công Ty Cổ Phần Thương Mại Dịch Vụ Thiết Bị Y Tế Thiên Việt.

Từ khóa » đầu Dò 4d