Máy Tính Chơi Game Intel Celeron - Rẻ Mà Khỏe - PC XANH
Có thể bạn quan tâm
Máy tính Celeron là gì?
Trước hết ta cần hiểu CPU Intel Celeron là gì? Nó là một CPU dành cho nhứng bộ máy tính giá rẻ. Chính vì vậy mà các tính năng cũng như hiệu suất sử dụng của Intel Celeron thường không được đánh giá cao nhưng vẫn được nhiều người sử dụng cho mục đích cơ bản như lướt web, tác vụ văn phòng, xem phim, nghe nhạc, … Tốc độ và hiệu năng của máy tính celeron chơi game chỉ ở mức thấp nhưng ổn định, chơi được một vài game nhẹ.
Đặc điểm của dòng vi xử lý celeron
BỘ xử lý Celeron thường có hiệu suất không cao bởi giá thành khá rẻ và bị lược bớt một vài bộ phận, đặc biệt là sự giảm tải bộ nhớ cache. Bù lại thì nó vẫn được trang bị 2 nhân cho tốc độ xử lý cao đạt từ 2.16 GHz và bộ nhớ cache cụ thể là 2MB giúp cải thiện tốc độ của CPU. Tóm lại dòng vi xử lý Celeron là con chip ổn áp nếu chạy các tiến trình cơ bản trong phạm vi văn phòng, học tập, giải trí, …
Intel celeron mạnh hay yếu?
Máy tính Celeron chơi game mạnh hay là yếu tùy vào nhu cầu và mục đích sử dụng của mỗi người. Nếu bạn chỉ chuyên sử dụng máy tính với các tác vụ cơ bản như soạn thảo văn bản, lướt web xem tin tức, chơi game giải trí, nghe nhạc, xem phim, … thì nó sẽ là một bộ máy tính đáp ứng tốt mọi thao tác của bạn. Tuy nhiên nếu bạn muốn chinh chiến những tựa game nặng thì Celeron chưa bao giờ là một lựa chọn tốt.
Xem thêm Máy tính chơi game Core i7
Chip Celeron N4020 có tốt không?
Đánh giá Intel Celeron N4020 chủ yếu dựa vào thông số kỹ thuật mà nhà sản xuất đã công bố. Mặc dù đây là dòng con chip đời đầu và hầu như không còn được sử dụng. Tuy nhiên nó vẫn có những ưu điểm để làm lý do cho người dùng muốn mua nó như là giá thành rẻ và hiệu năng ổn trong tầm giá.
Số lõi : 2
Số luồng : 2
Tần số tăng tốc : 2.80 GHz
Tần số cơ sở của bộ xử lý : 1.10 GHz
Bộ nhớ đệm: 4 MB
Công suất thiết kế kịch bản (SDP) : 4.8 W
TDP : 6W
Dung lượng bộ nhớ tối Đa: 8 GB DDR4/LPDDR4 (SRET0) up to 2400 MT/s DDR4 (SRKLL) up to 2400 MT/s
Đánh giá Chip Intel Celeron G5905
Bộ nhớ đệm 4M, 3,50 GHz
Số lõi 2
Số luồng 2
Tần số cơ sở của bộ xử lý 3.50 GHz
Bộ nhớ đệm 4 MB Intel® Smart Cache
Bus Speed 8 GT/s
TDP 58 W
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 128 GB
Các loại bộ nhớ DDR4-2666
Đồ họa bộ xử lý Intel® UHD Graphics 610
Intel Celeron N3350 có tốt không
Để biết con chip Celeron N3350 có tốt hay không hãy nhìn vào thông số kỹ thuật như sau:
Số lõi 2
Số luồng 2
Tần số tăng tốc 2.40 GHz
Tần số cơ sở của bộ xử lý 1.10 GHz
Bộ nhớ đệm 2 MB L2 Cache
Công suất thiết kế kịch bản (SDP) 4 W
TDP 6 W
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 8 GB
Các loại bộ nhớ DDR3L/LPDDR3 up to 1866 MT/s;
LPDDR4 up to 2400 MT/s
Đồ họa bộ xử lý Đồ họa HD Intel® 500
Intel Celeron chơi game được không?
Thật tiếc khi phải thừa nhận rằng nếu Intel Celeron chơi game thì nó sẽ khó lòng làm bạn hài lòng khi chinh chiến các tựa game nặng như Pubg PC, GTA5, Lol, … nhưng nó sẽ là đủ để bạn chơi một vài tựa game nhẹ nhàng hơn như game giải trí, Dota2, …
Celeron và Pentium cái nào mạnh hơn?
| Intel® Celeron® Processor G5905
| Intel® Pentium® Gold G6505T Processor
|
Số lõi – luồng | 2 - 2 | 2 - 4 |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 3.5 GHz | 3.6 GHz |
Bộ nhớ đệm | 4 MB Intel® Smart Cache | 4 MB Intel® Smart Cache |
TDP | 35 W | 58 W |
Bộ nhớ tối đa | 128 GB (DDR4-2666) | 128 GB (DDR4-2666) |
Đồ họa | Đồ họa Intel® UHD 630 | Intel® UHD Graphics 610 |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® | Không | Có |
So sánh Intel Celeron và Core i3, core i5
| Intel Celeron N4020 | Intel Core i3-10110Y |
Ngày ra mắt | Q4/2019 | Q3/2019 |
Nhân luồng | 2 lõi 2 luồng | 2 lõi 2 luồng |
| 2.80 GHz base 2.70 GHz | 4.00 GHz base 2.80 GHz |
TDP | 6W | 7 W |
Bộ nhớ đệm L3 | 4.00 MB | 4.00 MB |
RAM | 2 DDR4-2400 | 2 LPDDR3-2133 |
| 2.0 PCIe Gen 6 | 3.0 PCIe Gen 10 |
Thiết kế | 10 nm | 14 nm |
Hỗ trợ | VT-x, VT-x EPT, VT-d | VT-x, VT-x EPT, VT-d |
Hiệu năng của Máy tính Celeron chơi game
Thực tế thì sức mạnh của Intel Celeron cũng tương đương với các dòng Pentium , Dual, Core i, chỉ là intel sản xuất ra song song celeron cùng với pentium, Dual và Core I nhằm giúp đa dạng hóa các mức giá cho người dùng dễ dàng lựa chọn con chip mà mình cần. Tuy nhiên Celeron có giá thân thiện hơn với người dùng nên độ bền và tốc độ cũng sẽ không thể bì được so với các dòng cao cấp hơn.
Một vài cấu hình PC Celeron chơi game
Máy tính chơi game Dell 3020 SFF CPU intel celeron G1830
Bo mạch chủ: mainboard Intel H81 hỗ trợ bộ vi xử lý socket 1150 các dòng Celeron, Pentium, Core i thế hệ thứ 4.
Bộ vi xử lý CPU: Intel Celeron G1830 (2M Cache, xung nhịp 2.80 GHz) Dòng Dual-core thế hệ 4 Haswell - 2 lõi, 2 luồng.
Card đồ họa: Intel HD Graphics - tích hơp Intel HD Graphics.
Bộ nhớ trong Ram: 4GB DDR3 (2 khe Ram DDR3 non-ECC dual channel hỗ trợ tối đa 16GB bus 1600MHz)
Ổ đia cứng HDD: 250 GB Sata 3.5 inch
Ổ đĩa quang ODD: có 1 khay 5.25 inch slimline
Card mạng tích hợp: Realtek RTL8151GD Ethernet LAN 10/100/1000
VGA: 1 cổng sau
Nguồn: 255w - chuẩn 80 Plus Gold
Laptop Asus Vivobook X515MA-BR074T N4020
CPU: Intel Celeron N4020
RAM: 4 GB, DDR4, 2400 MHz
Màn hình: 15.6", 1366 x 768 Pixel, 60 Hz, 200 nits, Anti-glare LED-backlit
Đồ họa: Intel UHD Graphics 600
Ổ cứng: SSD 256 GB
Hệ điều hành: Windows 10
Trọng lượng (kg): 1.7
Kích thước (mm): 360 x 235 x 19.9
Xuất xứ: Trung Quốc
Laptop Asus Vivobook X415MA BV087T N4020
Cũng đến từ thương hiệu Asus đình đám, dòng máy tính cá nhân này sử dụng CPU Intel Celeron N4020 tích hợp dung lượng RAM 4GB ở mức cơ bản nhất. Nếu người dùng muốn chơi game nặng cần nâng cấp lên tối thiểu RAM 8 nhé.
Ngoài ra nó sử dụng đồ họa Intel UHD Graphics 600 cũng đáp ứng tốt ở nhu cầu cơ bản. Tuy nhiên với dòng Máy tính Celeron chơi game thì đây là chiếc laptop khá tốt trong tầm giá.
CPU | Intel Celeron N4020 |
RAM | 4 GB, DDR4, 2400 MHz |
Màn hình | 14.0", 1920 x 1080 Pixel, 60 Hz, 200 nits, Anti-glare LED-backlit |
Đồ họa | Intel UHD Graphics 600 |
Ổ cứng | SSD 256 GB |
Hệ điều hành | Windows 10 |
Trọng lượng (kg) | 1.55 |
Kích thước (mm) | 325 x 216 x 19.9 |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Laptop Asus Vivobook E210KA GJ008T N4500
CPU | Intel Celeron N4500 |
RAM | 4 GB, DDR4, 2400 MHz |
Màn hình | 11.6", 1366 x 768 Pixel, TN, 200 nits, BrightView LED Backlit |
Đồ họa | Intel UHD Graphics 600 |
Ổ cứng | eMMC 128GB |
Hệ điều hành | Windows 10 |
Trọng lượng (kg) | 1.1 |
Kích thước (mm) | 280.5 x 189 x 16.9 |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Xem thêm các dòng PC Gaming tại đây!
Kết luận
Nếu bạn chỉ là một người dùng chơi game nhẹ hoặc làm các công việc văn phòng cơ bản thì có thể sử dụng Máy tính Celeron chơi game . Nhưng nếu bạn muốn chơi game lâu dài hay là một game thủ chuyên nghiệp thì những chiếc máy tính sử dụng bộ vi xử lý Intel Celeron không thể đáp ứng tốt cho nhu cầu của bạn.
Từ khóa » đặc điểm Celeron
-
Chip Intel Celeron Trên Laptop Là Gì? - Điện Máy XANH
-
Đặc điểm Của Dòng Vi Xử Lý Celeron Của Intel? - Trắc Nghiệm Online
-
Đặc điểm Của Dòng Vi Xử Lý Celeron Của Intel?
-
Chip Intel Celeron Là Gì? Có Mạnh Không? Có Trên Dòng Laptop Nào?
-
Tìm Hiểu Vi Xử Lý Máy Tính - CPU Intel
-
Khái Niệm, Thông Số, Hiệu Năng Của Chip Intel Celeron
-
Đặc điểm Của Dòng Vi Xử Lý Celeron Của Intel? | 7scv: Học Các Môn ...
-
Bộ Xử Lý Chuỗi Intel® Celeron® G
-
Intel Celeron - Minh An Computer
-
Thông Số Kỹ Thuật Sản Phẩm Bộ Xử Lý Intel® Celeron® Kế Thừa
-
Đặc điểm Của Dòng Vi Xử Lý Celeron Của Intel? - .vn
-
CPU Celeron, Pentium Là Gì? Có Nên Mua Laptop Dùng Chip Này ...
-
CPU LÀ GÌ | ĐẶC ĐIỂM VÀ LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CPU