Máy Tính điện Tử - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Ghi chú sử dụng
      • 1.2.2 Đồng nghĩa
      • 1.2.3 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:máy tính điện tử

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
maj˧˥ tïŋ˧˥ ɗiə̰ʔn˨˩ tɨ̰˧˩˧ma̰j˩˧ tḭ̈n˩˧ ɗiə̰ŋ˨˨˧˩˨maj˧˥ tɨn˧˥ ɗiəŋ˨˩˨˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maj˩˩ tïŋ˩˩ ɗiən˨˨˧˩maj˩˩ tïŋ˩˩ ɗiə̰n˨˨˧˩ma̰j˩˧ tḭ̈ŋ˩˧ ɗiə̰n˨˨ tɨ̰ʔ˧˩

Danh từ

máy tính điện tử

  1. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh máy tính (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong máy một cách tạm thời hay vĩnh viễn. Cấu hình máy tính điện tử. Máy tính điện tử số vạn năng.

Ghi chú sử dụng

  • Không nên nhầm lẫn với máy tính toán.

Đồng nghĩa

  • máy tính
  • máy vi tính
  • máy điện toán

Dịch

  • Tiếng Ả Rập: كمبيوتر (kmbyutr)
  • Tiếng Anh: computer
  • Tiếng Ba Lan: komputer
  • Tiếng Iceland: tölva
  • Tiếng Bồ Đào Nha: computador
  • Tiếng Bổ trợ Quốc tế: computator
  • Tiếng Breton: urzhiataer , -ioù số nhiều
  • Tiếng Catalan: ordinador
  • Tiếng Do Thái: מחשב (makhshév)
  • Tiếng Dzongkha: 'logrig'we
  • Tiếng Đan Mạch: computer , rekenaar
  • Tiếng Đức: Computer , Rechner
  • Tiếng Hà Lan: computer
  • Tiếng Hindi: संगणक (sanghanak)
  • Tiếng Hungary: számitogép
  • Tiếng Hy Lạp: υπολογιστής (ypologistís)
  • Tiếng Indonesia: komputer
  • Tiếng Latvia: dators
  • Tiếng Maori: rorohiko
  • Tiếng Nga: компьютер (kompyuter)
  • Tiếng Nhật: コンピュータ (kompyūta), 計算機 (けいさんき, keisanki)
  • Tiếng Pháp: ordinateur
  • Tiếng Phần Lan: tietokone
  • Quốc tế ngữ: komputilo
  • Tiếng Rumani: computator , ordinator
  • Tiếng Séc: počítač
  • Tiếng Slovak: počítač
  • Tiếng Tây Ban Nha: ordenador (Tây Ban Nha, Guatemala, El Salvador, Panama, Honduras, Dominican Republic, Nicaragua) computadora gc (Mễ Tây Cơ, Puerto Rico, Venezuela, Argentina, Peru, Uruguay, Cuba, Costa Rica, Bolivia, Paraguay) computador (Chile, Columbia, và lúc thì ở Peru)
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: bilgisayar
  • Tiếng Thụy Điển: dator
  • Tiếng Triều Tiên: 컴퓨터 (keompyuteo)
  • Tiếng Trung Quốc: 计算机/电脑
  • Tiếng Volapük: kompütöm
  • Tiếng Ý: computer
  • Tiếng Yiddish: קאָמפּיוטער (kompyuter)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=máy_tính_điện_tử&oldid=2280694” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ
  • Máy vi tính
  • Công nghệ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục máy tính điện tử 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Giới Thiệu Về Máy Tính điện Tử