Máy Xúc Loại Nào Tốt Nhất - Tín Phú Lợi
Có thể bạn quan tâm
Việc tìm hiểu máy xúc loại nào tốt nhất, thông số kỹ thuật của máy, giá tiền, nguồn gốc của máy…trước khi quyết định mua máy là việc làm quan trọng.
Hiện nay, thị trường máy xúc rất đa dạng về thương hiệu máy, tuy nhiên, khi nói đến máy xúc, người ta nghĩ đến máy xúc Komatsu, Caterpillar, Hitachi, Kobelco….
Đây là những thương hiệu máy xúc nổi tiếng và được tin dùng trên thế giới. Tại Việt Nam cũng vậy, những dòng máy này được sử dụng nhiều trong khai thác mỏ, trong xây dựng và cả trong đào ao, đào mương…
Tìm hiểu máy xúc loại nào tốt nhất
Máy xúc của các hãng này đều có những đặc điểm riêng nhất định. Cụ thể:
1, Máy xúc Komatsu:
Với máy xúc Komatsu. Đây là thương hiệu máy đến từ Nhật Bản, xứ sở của hoa anh đào. Thương hiệu này có mặt trên thị trường từ năm 1917. Đặc điểm nổi bật ở thương hiệu này chính là sự cứng cáp, bền bỉ, làm quá tải tốt, có đủ các máy từ máy nhỏ đến máy lớn, phục vụ tốt cho các mục đích sử dụng khác nhau trong công việc.
Máy sử dụng động cơ 6(4) xi lanh hoạt động mạnh mẽ, chất lượng, hệ thống thủy lực bền bỉ, phụ tùng thay thế dễ tìm và lắp ráp dễ dàng. Manual shop của các máy nhiều, không khó để tìm.
Ngoài ra, Komatsu có công ty đại diện tại Việt Nam với đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề, giải đáp cho khách hàng những vấn đề liên quan đến máy xúc của hãng.
Và chính vì những đặc điểm nổi bật này, mà giá máy xúc Komatsu không hề rẻ. Với những máy đời cao như -8 thì giá máy mới trong khoảng 3 tỷ. Máy cũ nhập khẩu có giá rẻ hơn cũng ở mức 2 tỷ.
>> Xem thêm:Phụ tùng Komatsu
2, Máy xúc Caterpillar:
Ngoài Komatsu, thương hiệu máy xúc được đánh giá là máy xúc tốt nhất chính là Caterpillar.
Hãng máy này đến từ Mỹ. Là một ông lớn trong ngành.
Cũng giống như Komatsu, Caterpillar là dòng máy với động cơ mạnh, khỏe nhưng hoạt động cực kỳ êm ái, trơn tru, làm nặng tốt, hoạt động quá tải bền bỉ. Phụ tùng thay thế dễ tìm. Hãng máy này có đại lý tại Việt Nam, hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng khi lựa chọn máy xúc Caterpillar.
>> Xem thêm:Phụ tùng Caterpillar
3, Máy xúc Kobelco:
Tiếp nữa là máy của hãng Kobelco, một dòng máy khá phổ biến tại Việt Nam. Máy được trang bị động cơ Hino 4 xy lanh, tiêu thụ ít nhiên liệu, phụ tùng dễ tìm. Là hãng máy có lợi thế trên thị trường ở dòng máy dưới 20 tấn.
Song với máy cũ thì mắc lỗi di chuyển, tài liệu về máy ở nước ta cũng rất ít.
4, Máy xúc Hitachi:
Được đánh giá là hãng máy có máy xúc tốt, Hitachi là thương hiệu được nhiều khách hàng tin tưởng, lựa chọn máy trong công việc. Ở nước ta, hãng này đứng đầu về phân phối máy xúc bánh xích cỡ lớn
Ngoài những ông lớn kể trên, thì Doosan và Huyndai là 2 thương hiệu máy đến từ Hàn Quốc được đánh giá là máy xúc loại tốt, tin cậy.
Tuy nhiên,
không phải máy xúc loại nào tốt nhất sẽ là máy xúc mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất
Trên thực tế cho thấy, việc lựa chọn máy xúc như các máy XCMG, XGMA, Luigong, Changlin phù hợp với công việc nhẹ, chi phí đầu tư ban đầu thấp, phụ tùng thay thế rẻ, mau thu hồi vốn trong đầu tư ngắn hạn.
Do vậy, khi dự định mua máy xúc, ngoài việc tìm hiểu máy xúc loại nào tốt nhất thì cần giải được bài toán kinh tế mà máy xúc sẽ mang lại cho người sử dụng.
Hy vọng, bài viết cung cấp những thông tin cần thiết cho bạn về máy xúc trước khi quyết định đầu tư một chiếc máy.
Tham khảo:
Thông tin về hãng, model, động cơ của các máy xúc
1, Máy xúc Komatsu:
Model | Engine | Weight | Depth | Reach |
HB215LC-1 (Hybrid) | 139 (104) | 48,175 (21,850) | 21.8 (6.62) | 32.4 (9.8) |
HB215LC-1(Hybrid) | 139(104) | 48,175 lbs (21,852 kg) | 21.8(6.63) | 31.8(9.7) |
HB365-3 (Hybrid) | 269 (201) | 85,495 (38,780) | 26.8 (8.18) | 39 (11.90) |
PC09-1 | 8.7(6.5) | 1,985 lbs (900 kg) | 4.9(1.5) | 9.9(2.76) |
PC1250-8 | 672(502) | 239,880 lbs (108,810 kg) | 30.7(9.35) | 49.3(15.01) |
PC1250LC-8 | 672(502) | 250,154 lbs (113,500 kg) | 30.7(9.35) | 49.3(15.01) |
PC1250SP-8 | 672 (502) | 244,050 lbs (110670 kg) | 25.9 (7.9) | 44.8 (13.67) |
PC130-8 | 92(68) | 27,700 lbs (12,564 kg) | 18.1(5.51) | 26.8(8.17) |
PC138USLC-11 | 93.5 (69.7) | 32,628 lbs (14800 kg) | 19.6 (6) | 28.3 (8.6) |
PC138USLC-8 | 92(68) | 31,994 lbs (14,512 kg) | 18.0(5.48) | 26.8(8.17) |
PC160LC-8 | 115(86) | 37,740 lbs (17,120 kg) | 19.5(5.94) | 28.8(8.77) |
PC170LC-10 | 115 (86) | 41,600 (18,860) | 17.4 (5.32) | 30.3 (9.24) |
PC170LC-11 Heavy spec | 121 (90.2) | 41,180 lbs (18,720 kg) | 20.5 (6.25) | 30.3 (9.24) |
PC170LC-11 Standard spec | 121 (90.2) | 38,730 lbs (17,605 kg) | 20.5 (6.25) | 30.3 (9.24) |
PC18MR-3 | 15(11.2) | 4,090 lbs (1,855 kg) | 7.1(2.16) | 12.9(3.94) |
PC2000-8 | 976(728) | 440,920 lbs (200,000 kg) | 30.3(9.25) | 50.3(15.31) |
PC200LC-8 | 148(110) | 51,815 lbs (23,503 kg) | 21.8(6.63) | 31.8(9.7) |
PC210LC-10 Super Long Front | 158 (118) | 53,368 lbs (24,207 kg) | 37.8 (11.5) | 49.7 (15.14) |
PC210LC-11 | 165 (123) | 53882 lbs (24440 | 21.8 (6.6) | 32.4 (9.9) |
PC210LCi-10 | 158 (118) | 52,036 (23,603) | 21.8 (6.62) | 32.4 (9.8) |
PC220LC-8 | 168 (125) | 54,926 lbs (24914 kg) | 22.67 (6.91) | 22.67 (10.0) |
PC228USLC-10 | 158 (118) | 54,123 lbs (25000 kg) | 21.8 (6.62) | 32.4 (9.88) |
PC228USLC-8 | 148(110) | 54,405 lbs (24,675 kg) | 21.8(6.63) | 31.8(9.7) |
PC238USLC-11 | 165(123) | 55,660 (25,250) | 21.8 (6.62) | 32.4 (9.87) |
PC240LC-10 | 177(132) | 55,129 lbs (25,006 kg) | 22.7(6.91) | 32.10(10.0) |
PC240LC-10 Super Long Front | 177 (132) | 58,521 lbs (26,545 kg) | 44 (13.41) | 54.4 (16.60) |
PC240LC-11 | 177 (132) | 56,360 lbs (25294 kg) | 24 (7.3) | 34.2(10.4) |
PC270LC-8 | 187 (140) | 67,393 lbs (30569 kg) | 22.75 (6.94) | 22.75 (10.39) |
PC27MR-3 | 25.7(19.2) | 6,460 lbs (2,930 kg) | 9.3(2.84) | 15.8(4.84) |
PC290LC-10 | 196(147) | 68,234 lbs (30,950 kg) | 22.7(6.91) | 34.3(10.45) |
PC290LC-10 Super Long Front | 196 (147) | 69,098 lbs (31,342 kg) | 41.4 (12.62) | 59.7 (18.19) |
PC290LC-11 | 196 (147) | 72091 lbs (32700 kg) | 23.7 (7.7) | 35.8 (10.8) |
PC3000 | 1260 (940) | 564500 lbs (256000 kg) | 25.92 (7.9) | 25.92 (16.20) |
PC3000 Backhoe | 1,260 (940) | 555,700 (252,061) | 25.9 (7.9) | 53.2 (16.20) |
PC3000 Front Shovel | 1,260 (940) | 551,300 (250,066) | 10.8 (3.3) | 43.7 (13.3 ) |
PC3000Backhoe | 1,260(940) | 564,500 lbs (256,000 kg) | 25.9(7.89) | 53.2(16.20) |
PC3000FrontShovel | 1,260(940) | 555,700 lbs (252,000 kg) | 10.8(3.29) | 43.7(13.31) |
PC308USLC-3 | 187 (140) | 71,938 lbs (32630 kg) | 22.75 (6.94) | 22.75 (10.46) |
PC30MR-5 | 24.4 (18.2) | 6503 lbs (2950 kg) | 9 (2.76) | 16 (4.9) |
PC350HD-8 | 246 (184) | 88,178 lbs (39997 kg) | 26.58 (8.10) | 26.58 (11.71) |
PC350LC-8 | 246 (184) | 79,037 lbs (35850 kg) | 24.25 (7.39) | 24.25 (10.92) |
PC35MR-3 | 29(21.4) | 7,909 lbs (3,587 kg) | 11.3(3.45) | 18.1(5.52) |
PC35MR-5 | 24.4 (18.2) | 7,993 lbs (3625 kg) | 10.2 (3.1) | 16.9 (5.2) |
PC360LC-10 | 257(192) | 79,093 lbs (35,876 kg) | 24.3(7.41) | 35.8(10.91) |
PC360LC-10 Super Long Front | 257 (192) | 80,947 lbs (36,717 kg) | 40.8 (12.44) | 59.4 (18.11) |
PC360LC-11 | 257 (192) | 80,547 lbs (36535 kg) | 26.8 (8.18) | 38.5 (11.73 |
PC360LCi-11 | 257 (192) | 79,807 (36,200) | 26.6 (8.11) | 39 (11.88) |
PC390LC-10 | 257(192) | 88,107 lbs (39,965 kg) | 23.8(7.25) | 35.7(10.88) |
PC390LC-10 Super Long Front | 257 (192) | 91,540 lbs (41,522 kg) | 40.3 (12.27) | 59.5 (18.11) |
PC390LC-11 | 257 (192) | 89,248 lbs (40579 kg) | 26.6 (8.1) | 38.4 (11.71) |
PC4000 | 1875 (1400) | 865000 lbs (392000 kg) | 26.25 (8.0) | 26.25 (16.65) |
PC4000 Back Hoe | 1,875 (1,400) | 868,800 (394,081) | 26.3 (8.0) | 57.4 (17.5) |
PC4000 Front Shovel | 1,875 (1,400) | 855,500 (388,048) | 9.5 (2.9) | 49.5 (15.1) |
PC4000Backhoe | 1,875(1,400) | 865,000 lbs (392,000 kg) | 26.3(8.0) | 54.7(16.65) |
PC4000FrontShovel | 1,875(1,400) | 850,000 lbs (385,553 kg) | 9.2(2.80) | 49.9(15.21) |
PC450LC-8 | 345 (257) | 100,860 lbs (45738 kg) | 27.67 (8.45) | 27.67 (12.37) |
PC450LC-8 Var. Gauge | 345 (257) | 103,230 lbs (46825 kg) | 27.67 (8.45) | 27.67 (12.37) |
PC45MR-3 | 38.2(28.5) | 10,573 lbs (4,796 kg) | 12.0(3.67) | 19.3(5.89) |
PC45MR-5 | 38. (28.3) | 10737 lbs (4870 kg) | 11.9 (3.6) | 19.8 (6.0) |
PC490LC-10 | 359(268) | 105,800 lbs (47,990 kg) | 25.4(7.74) | 38.8(11.82) |
PC490LC-10 Super Long Front | 359 (268) | 112,739 lbs (51,138 kg) | 46.2 (14.07) | 64.8 (19.76) |
PC490LC-10Var.Gauge | 359(268) | 108,170 lbs (49,065 kg) | 25.4(7.74) | 38.8(11.82) |
PC490LC-11 | 359 (268) | 107,850 lbs (48920 kg) | 30.2 (9.19) | 43.8 (13.37) |
PC490LC-11 Var. Gauge | 359 (268) | 110,220 lbs (49995 kg) | 30.2 (9.19) | 43.8 (13.37) |
PC490LCi-11 | 359 (268) | 107,850 (48,920) | 27.5 (8.38) | 41.3 (12.56) |
PC5500 | 2520 (1880) | 1180000 lbs (535000 kg) | 27.25 (8.30) | 27.25 (19.80) |
PC5500 Back Hoe | 2 x 1,260 (2 x 940) | 1,186,300 (53,8097) | 27.3 (8.30) | 65 (19.80) |
PC5500 Front Shovel | 2 x 1,260 (2 x 940) | 1,175,300 (533,107) | 8.8 (2.7) | 54.2 (16.5) |
PC5500Backhoe | 2,520(1,880) | 1,180,000 lbs (535,000 kg) | 27.3(8.30) | 65.0(19.80) |
PC5500FrontShovel | 2,520(1,880) | 1,170,000 lbs (531,000 kg) | 8.8(2.68) | 54.2(16.52) |
PC55MR-3 | 38.2(28.5) | 11,378 lbs (5,161 kg) | 12.5(3.81) | 19.9(6.07) |
PC55MR-5 | 38. (28.3) | 11354 lbs (5150 kg) | 12.3 (3.8) | 20.4 (6.2) |
PC650LC-11 | 436 (325.1) | 145,284 lbs (65,900 kg) | 33.6 (10.24) | 48 (14.63) |
PC650LC-8 | 429(320) | 143,411 lbs (65,050 kg) | 27.8(8.48) | 42.0(12.80) |
PC650LC-8 SE | 429 (320) | 146,390 lbs (66401 kg) | 23.2 (7.1) | 37.9 (10.3) |
PC7000 Back Hoe | 2 x 1,675 (2 x 1,250) | 1,508,200 lbs (684,108 kg) | 28.3(8.6) | 67.3 (20.5) |
PC7000 Front Shovel | 2 x 1,675 (2 x 1,250) | 1,490,600 lbs (676,124 kg) | 9.2 (2.8) | 58 (17.7) |
PC78US-10 | 65.5 (48.8) | 17,747 (8,050) | 15.4 (4.71) | 22.3(6.79) |
PC78US-8 | 55(41) | 16,240 lbs (7,365 kg) | 15.4(4.71) | 22.4(6.79) |
PC8000 | 4020 (3000) | 1565000 lbs (710000 kg) | 27.58 (8.40) | 27.58 (19.90) |
PC8000 Back Hoe | 2 x 2,010 (2 x 1,500) | 1,682,400 (763,124) | 26.3 (8.0) | 67.9 (20.7) |
PC8000 Front Shovel | 2 x 2,010 (2 x 1,500) | 1,658,200 (752,147) | 9.8 (3.0) | 58.4 (17.8) |
PC8000Backhoe | 4,020(3,000) | 1,565,000 lbs (710,000 kg) | 27.6(8.41) | 65.3(19.90) |
PC8000FrontShovel | 4,020(3,000) | 1,540,000 lbs (700,000 kg) | 10.5(3.20) | 58.4(17.80) |
PC800LC-8 | 487(363) | 188,670 lbs (85,579 kg) | 28.3(8.61) | 44.2(13.46) |
PC800LC-8 Super Excavator | 487 (363) | 188,670 lbs (84180 kg) | 23.4 (7.14) | 39.2 (11.94) |
PC800LC-8SuperDigger | 487(363) | 188,670 lbs (85,579 kg) | 28.3(8.61) | 44.2(13.46) |
PC88MR-10 | 65.5 (48.8) | 19290 lbs (8750 kg) | 15.2 (4.62) | 23.4 (7.15) |
PC88MR-8 | 65(49) | 18,558 lbs (8,418 kg) | 15.2(4.62) | 23.5(7.14) |
2, Máy xúc Caterpillar:
Model | Engine | Weight | Depth | Reach |
300.9D | 13 (9.6) | 2,060 lbs (935 kg) | 5.5 (1,731) | 9.8 (3,028) |
301.4C | 17.7 (13.2) | 3,417 lbs (1,550 kg) | 7.3 (2240) | 12.0 (3650) |
301.6C | MitsubishiL3E18.1(13.5) | 3,549 lbs (1,610 kg) | 7.6(2.3) | 12.5(3.8) |
301.8C | MitsubishiL3E18.1(13.5) | 3,704 lbs (1,680 kg) | 7.6(2.3) | 12.5(3.8) |
302.2D | 17.7 (13.2) | 4,707 lbs (2,135 kg) | 8.2 (2,490) | 13.5 (4130) |
302.4D | 17.7 (13.2) | 5,115 lbs (2,320 kg) | 7.8 (2,400) | 13.2 (4020) |
302.5C | MitsubishiS3L224.9(18.6) | 6,052 lbs (2,745 kg) | 9.6(2.9) | 15.8(4.8) |
303.5DCR | MitsubishiS3Q2-T30(22) | 7,800 lbs (3,538 kg) | 10.3(3.1) | 17.5(5.3) |
304DCR | MitsubishiS4Q239(29) | 8,500 lbs (3,856 kg) | 11.3(3.4) | 18(5.5) |
304E CR | 40 (30) | 8,838 lbs (4,009 kg) | 11.3 (3.4) | 18.3 (5.6) |
304E2 CR | 40.0 (29.8) | 8,838 (4,008.8) | 10.3 (3.1) | 17.1 (5.2) |
305.5DCR | MitsubishiS4Q2-T47(35) | 11,696 lbs (5,305 kg) | 12.7(3.9) | 19.8(6) |
305.5E CR | 44.2 (32.9) | 11,938 lbs (5,415 kg) | 12.7 (3.9) | 20.3 (6.2) |
305.5E2 CR | 44.1 (32.9) | 11,863 lbs (5,381.0 kg) | 11.4 (3.5) | 18.5 (5.6) |
305DCR | MitsubishiS4Q2-T42(31) | 11,012 lbs (4,995 kg) | 12(3.7) | 19(5.8) |
307D | Mitsubishi4M40TL55.6(41.5) | 15,600 lbs (7,076 kg) | 13.3(4.1) | 20.2(6.2) |
30700 | 50.6 (37.7) | 16,295 (7 391.3) | 13.3 (4.1) | 20.3 (6.2) |
308.E CR SB | 65 (48.5) | 18,371 lbs (8,333 kg) | 15.4 (4.7) | 24.8 (7.5) |
308DCR | Mitsubishi4M40TL55.6(41.5) | 17,300 lbs (7,847 kg) | 13.4(4.1) | 20.3(6.2) |
308DCRSB | Mitsubishi4M40TL55.6(41.5) | 18,500 lbs (8,392 kg) | 13.7(4.2) | 22.6(6.9) |
311DLRR | CatC4.2ACERT80(60) | 27,500 lbs (12,474 kg) | 18.3(5.6) | 26.6(8.1) |
311F RR | 70 (52.2) | 30,600 lbs (13,879.9 kg) | 18.3 (5.8) | 26.6 (8.1) |
312D | CatC4.2ACERT90(67) | 28,500 lbs (12,927 kg) | 19.8(6.04) | 28.3(8.6) |
314DCR | CatC4.2ACERT90(67) | 30,900 lbs (14,016 kg) | 19.5(5.9) | 28.3(8.6) |
315DL | CatC4.2ACERT115(86) | 38,100 lbs (17,282 kg) | 21.5(6.6) | 30(9.1) |
315F | 97.0 (72.3) | 33,160 lbs (15,041.1 kg) | 19.5 (5.9) | 28.5 (8.7) |
315F L | 97 (72) | 36,340 lbs (16 480 kg) | 19.5 (5.9) | 28.5 (8.7) |
316F | 117 (88) | 39,680 lbs (18 010 kg) | 21.6 (6.6) | 30.4 (9.3) |
318F | 117 (88) | 42,330 lbs (19 200 kg) | 21.6 (6.6) | 30.1 (9.2) |
319DL | CatC4.2ACERT125(93) | 43,900 lbs (19,913 kg) | 22.7(6.9) | 32.2(9.8) |
320 | 162 (121) | 50,100 (22,700) | 22.0 (6.7) | 31.8 (9.7) |
320 GC | 121 (90) | 48,300 (21,900) | 22.0 (6.7) | 31.8 (9.7) |
320DL | CatC6.4ACERT148(110) | 47,400 lbs (21,500 kg) | 24.8(7.6) | 34.9(10.6) |
320DLRR | CatC6.4ACERT148(110) | 52,200 lbs (23,678 kg) | 20.3(6.2) | 30.2(9.2) |
320E | 153 (114.1) | 54,450 lbs (24,698.1 kg) | 22.1 (6.7) | 30.8 (9.4) |
320E RR | 152 (113.3) | 56,440 lbs (25,600.8 kg) | 22.1 (6.7) | 32.3 (9.8) |
320F | 161.0 (120.1) | 48,500 (21,999.2) | 22.1 (6.7) | 32.3 (9.8) |
320F L | 161 (120) | 49,200 lbs (22 300 kg) | 22.1 (6.7) | 32.3 (9.8) |
321D LCR | 148.0 (110.3) | 53,308 (24,180.1) | 22.0 (6.7) | 32.1 (9.8) |
321DLCR | CatC6.4ACERT148(110) | 53,300 lbs (24,177 kg) | 21.8(6.6) | 31.8(9.7) |
324DL | CatC7ACERT188(140) | 54,700 lbs (24,812 kg) | 24(7.3) | 34.6(10.6) |
325F | 161 (120) | 57,115 lbs (25 907 kg) | 22.0 (6.7) | 32.1 (9.8) |
326F | 203 (149) | 66,225 lbs (30 039 kg) | 24.5 (7.5) | 35.2 (10.7) |
328DLCR | CatC7ACERT204(152) | 76,500 lbs (34,700 kg) | 23.9(7.3) | 35(10.7) |
329DL | CatC7ACERT204(152) | 64,500 lbs (29,257 kg) | 25.7(7.8) | 36.6(11.2) |
329E | 232 (173) | 64,060 lbs (29,057.1 kg) | 23.8 (7.3) | 35 (10.7) |
329F | 239.0 (178.2) | 63,002 lbs (28,577.2 kg) | 23.8 (7.3) | 35.0 (10.7) |
330F | 239 (175) | 69,902 lbs (31 707 kg) | 25.5 (7.8) | 36.6 (11.2) |
335F L | 192 (143.2) | 89,236 lbs (40,476.8 kg) | 22.8 (6.9) | 34.8 (10.6) |
336DL | CatC9ACERT268(200) | 79,700 lbs (36,151 kg) | 27.8(8.5) | 39.4(12.0) |
336F | 303.0 (225.9) | 80,500 lbs (36,514.2 kg) | 26.8 (8.2) | 38.4 (11.7) |
336F XE | 306 (228) | 88,800 lbs (40 300 kg) | 26.8 (8.2) | 38.4 (11.7) |
336F XE Hybrid | 306.0 (228.2) | 88,800 (40,300) | 26.8 (8.2) | 38.4 (11.7) |
345DL | CatC13ACERT380(283) | 101,870 lbs (46,208 kg) | 26.8(8.2) | 39.7(12.1) |
349E | 425 (317) | 105,400 lbs (47,808.6 kg) | 25 (7.6) | 38.4 (11.7) |
349F | 396.0 (295.3) | 107,200 lbs (48,625.1 kg) | 26.9 (8.2) | 39.8 (12.1) |
349F XE | 417 (311) | 113,600 lbs (51 530 kg) | 26.9 (8.2) | 39.8 (12.1) |
352F | 417 (311) | 115,700 lbs (52 500 kg) | 28.8 (8.8) | 42.4 (12.9) |
374DL | CatC15ACERT476(355) | 156,819 lbs (71,132 kg) | 30(9.1) | 44.9(13.7) |
374F | 472 (352) | 156,881 lbs (71,160.0 kg) | 28.2 (8.6) | 43.3 (13.2) |
390DL | CatC18ACERT523(390) | 190,016 lbs (86,190 kg) | 35(10.7) | 53.3(16.2) |
390F | 524 (390.7) | 190,204 lbs (86,275.1 kg) | 31.7 (9.7) | 48.2 (14.7) |
M313D | CatC4.4ACERT127(95) | 30,000 lbs (13,608 kg) | 18.3(5.6) | 28.8(8.8) |
M315D | CatC4.4ACERT135(101) | 34,700 lbs (15,740 kg) | 19.3(5.9) | 30(9.1) |
M316D | CatC6.6ACERT158(118) | 37,900 lbs (17,191 kg) | 19.3(5.9) | 30(9.1) |
M318D | CatC6.6ACERT166(118) | 40,100 lbs (18,189 kg) | 20.7(6.3) | 31.5(9.6) |
M322D | CatC6.6ACERT165(123) | 45,200 lbs (20,502 kg) | 21.3(6.5) | 33.8(10.3) |
3, Máy xúc Kobelco:
Model | Engine | Weight | Depth | Reach |
SK140SRLC-5 | 95.6 (71.3) | 31,500 lbs (14,300 kg) | 19.6 (5.98) | 28.8 (8.78) |
SK170LC | 121(90.2) | 37,800 lbs (17,146 kg) | 21.4(6.52) |
|
SK170LC ACERA | FPT - 121 (90.2) | 37,800 lbs (17,146 kg) | 21.42 (6.52) | 31.08 (9.47) |
SK170LC-10 | 127 (95) | 38,800 lbs (17,600 kg) | 21.3 (6.49) | 31 (9.49) |
SK17SR-5E | 15 (11.2) | 3,836 lbs (1,740 kg) | 7.3 (2.2) | 12.2 (3.71) |
SK210LC ACERA | FPT - 150 (112) | 47,800 lbs (21,700 kg) | 22.00 (6.70) | 32.50 (9.90) |
SK210LC-10 | 160 (119) | 49,400 lbs (22,400 kg) | 21 (6.96) | 32.5 (9.9) |
SK210LC-10 Long Reach | 157 (117) | 52,000 lbs (23,600 kg) | 39.4 (12.01) | 51.9 (15.8) |
SK210Mark9 | 169(126) | 47,840 lbs (21,700 kg) | 21.3(6.49) |
|
SK230SRLC-5 | 160 (119) | 56,400 lbs (25,600 kg) | 21.6 (6.58) | 31.8 (9.7) |
SK25SR-6E | 20.4 (15.2) | 5,930 lbs (2,690 kg) | 9.2 (2.79) | 15.6(4.75) |
SK260LC ACERA | FPT - 181 (135) | 57,300 lbs (26,000 kg) | 23.00 (7) | 33.83 (10.31) |
SK260LC-10 | 178 (133) | 59,300 lbs (26,900 kg) | 23 (7.0) | 33.8 (10.30) |
SK260LC-10 High & Wide | 178 (133) | 63,100 lbs (28,600 kg) | 21.8 (6.66) | 33.8 (10.30) |
SK260LC-10 Long Reach | 178 (133) | 62,600 lbs (28,400 kg) | 48.3 (14.73) | 60.8 (18.54) |
SK260Mark9 | 190(141) | 59,524 lbs (27,000 kg) | 22.8(6.94) |
|
SK260SRLC-5 | 160 (119) | 60,000 lbs (27,200 kg) | 21.8 (6.65) | 32.3 (9.85) |
SK295LC ACERA | FPT - 197 (147) | 66,800 lbs (30,300 kg) | 23.67 (7.21) | 35.25 (10.74) |
SK295Mark9 | 197(146) | 68,343 lbs (31,00 kg) | 23.6(7.19) |
|
SK300LC-10 | 252 (188) | 68,100 lbs (30,900 kg) | 23.6 (7.2) | 35.7 (10.87) |
SK300LC-10 High & Wide | 252 (188) | 73,600 lbs (33,400 kg) | 22.6 (6.89) | 35.7 (10.87) |
4, Máy xúc Hitachi:
Model | Engine | Weight | Depth | Reach |
EX1200-6 BE backhoe | Cummins QSK23 | 246917 lbs (112000 kg) | 26.42 (8.05) | 45.08 (13.75) |
EX1200-6 front shovel | Cummins QSK23 | 251327 lbs (114000 kg) | 15.67 (4.78) | 37.75 (11.5) |
EX1900-6 BE backhoe | Cummins QSK38-C | 423280 lbs (192000 kg) | 26.83 (8.18) | 50.00 (15.25) |
EX1900-6 front shovel | Cummins QSK38-C | 421075 lbs (191000 kg) | 19.42 (5.92) | 44.08 (13.43) |
EX2500-6 backhoe | Cummins QSK50-C | 546700 lbs (248000 kg) | 28.00 (8.57) | 56.00 (17.05) |
EX2500-6 front shovel | Cummins QSK50-C | 548900 lbs (249000 kg) | 12.00 (3.72) | 46.00 (14.06) |
EX2600-6 backhoe | Cummins QSK50-C | 560000 lbs (254012 kg) | 27.00 (8.22) | 54.50 (16.61) |
EX2600-6 front shovel | Cummins QSK50-C | 556000 lbs (252197 kg) | 12.30 (3.74) | 46.00 (14.02) |
EX2600-6backhoe | CumminsQSKTA50-C | 560,000 lbs (254,012 kg) | 27.0(8.22) | 54.5(16.61) |
EX2600-6frontshovel | CumminsQSKTA50-C | 556,000 lbs (252,197 kg) | 12.3(3.74) | 46.0(14.02) |
EX3600-6 backhoe | Cummins QSK60-C | 791500 lbs (359000 kg) | 28.17 (8.58) | 59.67 (18.19) |
EX3600-6 front shovel | Cummins QSK60-C | 795900 lbs (361000 kg) | 12.00 (3.72) | 49.92 (15.22) |
EX5500-6 BE backhoe | 2 x Cummins QSK50-C | 1510000 lbs (522000 kg) | 29.50 (9) | 68.58 (20.9) |
EX5500-6 front shovel | 2 x Cummins QSK50-C | 1510000 lbs (522000 kg) | 14.92 (4.55) | 54.50 (16.6) |
-- Tín Phú Lợi--
Tài liệu tham khảo:
https://www.constructionequipmentguide.com/charts/excavators
https://www.getable.com/blog/cat-vs-komatsu-excavators-heavy-equipment-compared.php
Tổng hợp từ Internet
Từ khóa » Các Hãng Máy Xúc Trên Thế Giới
-
Top 10 Thương Hiệu Máy Xúc Hàng đầu Trên Thế Giới
-
Top 10 Thương Hiệu Máy Xúc Hàng đầu Thế Giới
-
10 Thương Hiệu Máy Xúc đào Phổ Biến Tại Việt Nam Và Trên Thế Giới
-
Những Hãng Máy Xúc Bánh Xích Nổi Tiếng Trên Thế Giới
-
Top Những Hãng Sản Xuất Máy Xúc đào Lớn Nhất Thế Giới
-
TOP 10 MÁY XÚC THUỶ LỰC LỚN NHẤT TRÊN THẾ GIỚI - MDX.VN
-
10 Thương Hiệu Máy Xúc Hàng đầu Thế Giới - Gym
-
Các Hãng Sản Xuất Máy Xúc Thương Hiệu Lâu Năm - Komatsu, Hitachi ...
-
Top 5 Thương Hiệu ô Tô Máy Xúc được Tin Dùng Nhiều Nhất - AutoF
-
Những Thương Hiệu Máy Xúc đáng Mua Nhất Hiện Nay
-
Nhận định Về Các Hãng Máy Xúc đào Có Thương Hiệu
-
Điểm Danh Các Thương Hiệu Máy Xúc Chất Lượng Nhất Hiện Nay
-
TOP 4 THƯƠNG HIỆU MÁY XÚC UY TÍN HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI ...
-
10 Thương Hiệu Sản Xuất Thiết Bị Nặng Hàng đầu Trên Thế Giới (2017 ...