Mazda 2 2022: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh (ALL-NEW)
Có thể bạn quan tâm
Cập nhật giá xe Mazda 2 2023 tháng 06/2023 kèm thông tin xe, đánh giá xe, thông số kỹ thuật, trang bị an toàn, trang bị tiện nghi, hệ thống chiếu sáng, kích thước xe, động cơ vận hành và giá lăn bánh Mazda 2 tại Hà Nội, Tp.HCM, Hải Phòng, Quảng Ninh, Cần Thơ và các tỉnh thành Việt Nam.
Mazda 2 ra mắt tại thị trường ô tô lần đầu vào những năm 1996 với 2 biến thể Sedan và Hatchback. Nhờ sở hữu ngôn ngữ thiết kế KODO từng gây bão một thời nên mẫu xe này khá được ưa chuộng bởi những người trẻ. Nhưng tại Việt Nam, chiếc xe khá kén khách do giá bán cao và khoang nội thất khá chật chội.
MAZDA 2 | ||
Giá xe | Từ 479 - 619 triệu VND | |
Kiểu dáng xe | Sedan / Hatchback | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Chiều dài cơ sở | 2.570 (mm) | |
Kích thước dài x rộng x cao | 4340 x 1695 x 1470 (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe | 140 (mm) | |
Khối lượng bản thân | 1.074 (kg) | |
Khối lượng toàn tải | 1.538 (kg) | |
Động cơ vận hành | Skyactiv-G 1.5 | |
Công suất tối đa | 110/6.300 (hp/vòng) | |
Momen xoắn cực đại | 144/4.000 (Nm/vòng) | |
Hộp số | 6-AT | |
Hệ dẫn động | Cầu trước | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Dung tích bình nhiên liệu | 44 (lít) | |
Nguồn gốc xuất xứ | Mazda Motor - Nhật Bản |
Tại phân khúc xe đô thị hạng B, Mazda 2 cạnh tranh với các đối thủ như: Toyota Vios, Hyundai Accent, Honda City, Nissan Almera. Đây được cho là một trong những phân khúc cạnh tranh quyết liệt nhất tại Việt Nam.
Giá xe Mazda 2 2023 bao nhiêu?
Giá xe Mazda 2 2023 tại Việt Nam dao động từ 479 - 619 triệu đồng cho 07 phiên bản của 02 biến thể Sedan và Hatchback (Sport). Cụ thể, giá xe Mazda2 như sau:
Bảng giá xe Mazda 2 mới nhất tháng 11/2024 tại Việt Nam (VND) | ||||
Phiên Bản | Giá Niêm Yết | Giá lăn bánh tại HN | Giá lăn bánh tại HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh |
Mazda2 Sedan | ||||
Sedan 1.5AT | 479.000.000 | 558.817.000 | 549.237.000 | 530.237.000 |
Sedan 1.5 Deluxe | 509.000.000 | 592.417.000 | 582.237.000 | 563.237.000 |
Sedan 1.5 Luxury | 559.000.000 | 648.417.000 | 637.237.000 | 618.237.000 |
Sedan 1.5 Premium | 599.000.000 | 693.217.000 | 681.237.000 | 662.237.000 |
Mazda2 Hatchback (Sport) | ||||
Sport 1.5 Deluxe | 519.000.000 | 603.617.000 | 593.237.000 | 574.237.000 |
Sport 1.5 Luxury | 574.000.000 | 665.217.000 | 653.737.000 | 634.737.000 |
Sport 1.5 Premium | 619.000.000 | 715.617.000 | 703.237.000 | 684.237.000 |
#Lưu ý: Giá lăn bánh Mazda 2 bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Tham khảo: Giá xe Mazda (cập nhật mới nhất)
Mazda 2 2023 lộ diện, có gì mới?
Mazda 2 2023 đã bắt đầu lộ diện những hình ảnh mới nhất của mình, thiết kế của xe được tinh chỉnh đôi chút nhưng cơ bản vẫn giữ lại những nét thiết kế đặc trưng của mình.
Theo thông tin từ người đại diện Mazda cung cấp, ngoại hình của Mazda 2 sẽ thay đổi tùy theo phiên bản mà khách hàng lựa chọn. Ở lần nâng cấp này, Mazda 2 sẽ mang đến cho khách hàng Việt 07 phiên bản/ 2 biến thể Sedan, Hatchback, trong đó 02 phiên bản Rookie Drive và Clap Pop sẽ có ngoại hình được thiết kế riêng.
Phiên bản Mazda 2 Rookie Driver sở hữu ngoại hình trẻ trung, hiện đại và cá tính với phần tản nhiệt được bịt kín hiện đại, chi tiết này chúng ta thường thấy trên những mẫu xe ô tô điện.
Phiên bản Mazda 2 Sport Design nhìn chung vẫn giữ cho mình nét thiết kế thể thao của thế hệ trước với bộ tản nhiệt phối lưới sơn đen mạnh mẽ, mâm xe đa chấu sơn đen, bắt mắt.
Ngoài ra, còn một phiên bản thiết kế mới nữa là Mazda 2 Clap Pop, phiên bản này được thiết kế tương tự như phiên bản Rookie Driver nhưng thể thao hơn với nhiều chi tiết được khách hàng đánh giá cao.
Theo quan sát qua hình ảnh thì khoang nội thất của Mazda 2 mới cơ bản được giữ nguyên so với thế hệ cũ. Tuy nhiên, ở thế hệ này, trang bị đi kèm theo Mazda 2 cũng đã phong phú hơn rất nhiều, chúng ta có thể thấy được cụm màn hình cảm ứng được đặt nổi phía trên taplo xe.
Một số tính năng hiện đại đáng chú ý bên trong Mazda 2 có thể đến như: Apple CarPlay không dây, sạc điện thoại không dây, khay sạc thông minh, camera 360 độ, điều hòa tự động, ghế lái chỉnh điện 6 hướng, ghế lái nhớ 2 vị trí, kính chắn gió tích hợp tính năng chống ồn, smart keyless entry,...
Về giá xe, tại Thái Lan Mazda 2 đời mới mở bán đến 7 phiên bản là: 1.3C, 1.3S, 1.3SP, XD, XDL và 02 phiên bản đặc biệt: Rookie Drive và Clap Pop với mức giá dao động từ 599.000 - 830.000 baht, quy đổi thành VND là 399 - 554 triệu đồng.
Thông số kỹ thuật Mazda 2 2023
Mazda 2 Sedan sở hữu cho mình chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.340 x 1.695 x 1.470mm, chiều dài cơ sở của xe đạt 2.570mm, khoảng sáng gầm xe lý tưởng 140mm.
Mazda 2 Hatchback sở hữu chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt 4065 x 1695 x 1515, chiều dài cơ sở của xe đạt 2.570mm, khoảng sáng gầm xe của bản Hatchback là 145mm lớn hơn bản Sedan 5mm.
Kích thước này giúp xe dễ dàng di chuyển trong đô thị và tăng tốc nhanh khi di chuyển trên cao tốc, cụ thể:
Thông số kỹ thuật Mazda 2 | ||
Danh Mục | Sedan | Hatchback (Sport) |
Kiểu dáng | Sedan | Hatchback |
Sức chứa | 05 người | |
Kích thước | 4340 x 1695 x 1470 (mm) | 4065 x 1695 x 1515 |
Trục cơ sở | 2570 (mm) | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4.7 | |
Khoảng sáng gầm xe | 140 (mm) | 145 (mm) |
Khối lượng không tải | 1074 (kilogram) | 1049 (kilogram) |
Khối lượng toàn tải | 1538 (kilogram) | 1524 (kilogram) |
Dung tích khoang hành lý | 440 (lít) | 280 (lít) |
Dung tích bình nhiên liệu | 44 (lít) |
Ngoại thất Mazda 2 2023
Mazda 2 2023 sở hữu cho mình diện mạo sang trọng, thanh lịch với các chi tiết thiết kế tinh tế, đơn giản nhưng không kém phần hấp dẫn so với các mẫu xe khác trong cùng phân khúc.
Kích thước Dài 4340mm x Rộng 1695mm x Cao 1470mm giúp cho tổng thể xe gọn gàng và vững chãi kết hợp cùng các đường gân dập nổi xung quanh xe mang đến trải nghiệm vô cùng thú vị cho khách hàng
Thiết kế đầu xe
Đầu xe Mazda 2 2023 sở hữu cho mình nét tinh tế và hiện đại với cụm tản nhiệt họa tiết đinh tán sơn đen sang trọng và thanh lịch. Để tăng độ bền bỉ và cứng cáp cho phần đầu xe, hãng Mazda đã trang bị thêm viền crom lớn xung quanh tản nhiệt và làm cầu nối cho 2 cụm đèn pha sắc sảo 2 bên đầu xe.
Cản trước của xe được tinh chỉnh nhẹ kết hợp với hai thanh crom 2 bên mang đến cảm giác sang trọng và hiện đại cho đầu xe thêm ấn tượng.
Thiết kế thân xe
Thân xe Mazda 2 2023 mang đến nét thiết kế thể thao với các đường dập nổi uốn lượn tạo cảm giác xe đang tiến về phía trước. Chiều dài cơ sở 2.570mm giúp cho Mazda2 trường dài thanh lịch rất ra dáng các mẫu Sedan hạng sang hiện nay.
Bộ lazang (mâm xe) được thiết kế theo kiểu đa chấu thể thao, lazang của Mazda2 có kích thước 15 inch, lốp xe có kích thước 185/65R15.
Gương chiếu hậu của xe được thiết kế cùng màu với thân xe và kết hợp thêm các tính năng hiện đại như: gập/chỉnh điện và tích hợp báo rẽ tiện lợi.
Thân xe Mazda 2 2023 bản Hatchback có vẽ đổ về phía trước nhiều hơn so với bản Sedan, có thể thấy bản Hatchback sở hữu phần đuôi xe nhô cao hơn do ảnh hưởng bởi kiểu dáng đặc trưng của dòng Hatchback.
Thiết kế đuôi xe
Đuôi xe Mazda 2 vẫn duy trì nét thanh lịch và hiện đại của mình với cụm đèn hậu góc cạnh 2 bên, cản dưới của xe cũng được mở rộng và thiết kế tương tự như cản trước để tạo tính cân xứng cho tổng thể xe.
Phiên bản Hatchback cũng sở hữu các chi tiết tương tự như bản Sedan nhưng phía trên nóc xe được trang bị thêm vây cá mập để tăng tính thể thao cho xe.
Trang bị ngoại thất
Trang bị ngoại thất trên Mazda 2 2023 khá phong phú và có phân biệt giữa các phiên bản. Trang bị ngoại thất tiêu chuẩn có thể kể đến như: Đèn pha FULL LED, Đèn LED chạy ban ngày, đèn pha cân bằng góc chiếu, đèn hậu Halogen, gương chiếu hậu gập điện,..
02 phiên bản cao cấp hơn là 1.5L Luxury và Premium sẽ được tích hợp thêm một số tính năng hiện đại hơn như: Đèn pha tự động bật/tắt, gương chiếu hậu gập/chỉnh điện, gạt mưa tự động,...
Cụ thể hơn mời bạn đọc xem bảng trang bị ngoại thất của xe dưới đây:
Trang bị ngoại thất Mazda 2 | ||||
Danh Mục | 1.5L AT | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium |
Đèn chiếu gần | LED | |||
Đèn chiếu xa | LED | |||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | |||
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Có | ||
Đèn pha cân bằng góc chiếu | Có | |||
Gương chiếu hậu | Gập điện | Gập điện, chỉnh điện | ||
Chức năng tự động gạt mưa | Không | Có | ||
Cụm đèn sau dạng LED | Không | |||
Cửa sổ trời | Không |
Nội thất Mazda 2 2023
Khoang nội thất của xe được đánh giá cao cả về mặt hình thức lẫn độ rộng rãi trên xe. Sở hữu cùng trục cơ sở 2.570mm, cả hai biến thể Sedan và Hatchback đều mang đến trải nghiệm tốt cho khách hàng của mình khi chạy đường dài hoặc cự ly ngắn xung quanh đô thị.
Khoang lái, bảng tablo, vô lăng và đồng hồ
Khoang lái của Mazda 2 2023 đạt được độ rộng rãi thích hợp để người lái có thể xoay xở và điều khiển xe thoải mái. Khoảng cách để chân phía dưới hàng ghế thứ nhất khá thoáng và rộng mang đến trải nghiệm lái xe vô cùng thoải mái cho người dùng.
Bảng tablo của xe được giữ nguyên so với thế hệ tiền nhiệm và cũng chưa người dùng nào phàn nàn về việc bảng taplo gây cản trở đến việc quan sát hoặc gây khó khăn cho người lái cả.
Taplo của xe được đánh giá cao về độ thể thao khi sử dụng hình trong làm hình chủ đạo để trang trí cho các cổng gió điều hòa, núm vặn, đồng hồ đo lường trên xe. Màu sắc chủ đạo trên xe được Mazda lựa chọn rất kỹ lưỡng với 3 tone màu: Black Leather, Brown Cloth và Blue Grey Leather.
Vô lăng sử dụng trên Mazda 2 là vô lăng 03 chấu, bọc da được cắt gọt khá gọn gàng và dễ cầm nắm, trên vô lăng còn được tích hợp một số phím bấm chức năng điều khiển âm lượng, đàm thoại rảnh tay,...
Đồng hồ đo lường trên xe là dạng Analog lớn ở giữa, kết hợp với 2 màn hình kỹ thuật số 02 bên hiển thị tình trạng xe.
Khoang hành khách và ghế ngồi
Khoang hành khách của Mazda 2 xét về độ rộng rãi thì chỉ dừng lại ở mức đủ dùng, để đạt được độ thoải mái nhất khi di chuyển đường dài thì tốt nhất nên sử dụng hàng ghế sau cho 02 người và 01 em bé dưới 1m65.
Ghế ngồi trên xe là dạng bọc nỉ cao cấp, nếu muốn khách hàng có thể lựa chọn 2 phiên bản Luxury và Premium để được trang bị ghế ngồi bọc da. Ghế ngồi có 03 màu chủ đạo: Black Leather, Brown Cloth và Blue Grey Leather.
Khoang hành lý
Khoang hành lý trên mazda 2 bản Sedan có dung tích 440 lít để đồ thoải mái. Tuy nhiên, bản Hatchback lại không được rộng rãi như vậy khi chỉ sở hữu khoang hành lý 280 lít.
Trang bị nội thất
Một số tiện nghi nổi bật trên Mazda 2 có thể kể đến như: màn hình cảm ứng 7 inch, ghế ngồi bọc da, DVD Player, kết nối AUX, USB và Bluetooth, 6 loa sống động, lẫy chuyển số, khởi động bằng nút bấm, ga tự động, điều hòa tự động và rất nhiều tính năng hiện đại khác được liệt kê dưới bảng sau:
Trang bị tiện nghi Mazda 2 | ||||
Danh Mục | Mazda2 1.5L AT | Mazda2 1.5L Deluxe | Mazda2 1.5L Luxury | Mazda2 1.5L Premium |
Ghế ngồi | Bọc Nỉ | Bọc Da | ||
DVD Player | Không | Có | ||
Màn hình cảm ứng | Không | 7” | ||
Kết nối AUX, USB, Bluetooth | Có | |||
Số loa | 4 | 6 | ||
Lẫy chuyển số | Không | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Ga tự động | Không | Có | ||
Điều hòa tự động | Không | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Không | |||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | |||
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Không | Có | ||
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có |
Động cơ vận hành Mazda 2 2023
Khả năng vận hành của mẫu xe này được đánh giá là ổn định với hiệu suất làm việc cao đi kèm với các trang bị hỗ trợ người lái hiện đại và các chế độ lái thể thao góp phần mang đến trải nghiệm lái vô cùng thú vị cho người dùng.
Tất cả các biến thể và phiên bản Mazda 2 đều sử dụng cùng một hệ động cơ duy nhất là động cơ Skyactiv-G 1.5L, phun xăng trực tiếp, dung tích 1.5L, cho công suất vận hành tối đa 110 mã lực và momen xoắn cực đại 144 Nm. Đi kèm với động cơ này là hộp số tự động 6 cấp (6AT). Cụ thể:
Động cơ vận hành Mazda 2 | ||
Danh Mục | Mazda2 Sedan | Mazda2 Hatchback (Sport) |
Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |
Dung tích xi lanh | 1496cc | |
Công suất tối đa | 110/6000 | |
Mô men xoắn cực đại | 144/4000 | |
Hộp số | 6AT | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC) | Có | |
Chế độ lái thể thao | Có | |
Hệ thống treo trước | MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |
Hệ thống phanh trước | Đĩa Thông Gió | |
Hệ thống phanh sau | Đĩa |
Ngoài ra, ở phiên bản Premium sẽ được trang bị thêm hệ thống dừng/khởi động thông minh giúp đảm bảo an toàn cho hành khách khi di chuyển trên xe.
Trang bị an toàn trên Mazda 2 2023
Trang bị an toàn trên xe cũng rất phong phú, một số tính năng nổi bật có thể kể đến như: chống bó cứng phanh ABS, từ 2-6 túi khí, phân bổ lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, camera lùi, cảm biến cảnh báo va chạm phía sau, cảnh báo chống trộm và cùng hàng loạt các hệ thống an toàn cao cấp như:
Trang bị tiện nghi Mazda 2 | ||||
Danh Mục | Mazda2 1.5L AT | Mazda2 1.5L Deluxe | Mazda2 1.5L Luxury | Mazda2 1.5L Premium |
Túi khí | 2 | 6 | ||
Cảnh báo chống trộm | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | |||
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | |||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA | Có | |||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Camera lùi | - | Có |
Kết Luận Chung
Nhìn chung, Mazda 2 là mẫu xe đáng trải nghiệm khi sở hữu mức giá cạnh tranh trong phân khúc Sedan - Hatchback hạng B tại Việt Nam.
Nếu đã quá ngán ngẩm với việc nhìn thấy Toyota Vios, Hyundai Accent, Honda City chạy ngoài đường thì bạn đọc có thể lựa chọn cho mình Mazda 2 thanh lịch, tinh tế và cũng không kém phần sang trọng.
Từ khóa » Các Dòng Xe Mazda 2
-
Mazda 2 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Xe Mazda 2 Có Những Phiên Bản Nào? Phiên Bản Nào Bán Chạy?
-
Mazda 2 2022: Bảng Giá Lăn Bánh, Thông Tin Xe & Ưu đãi Tháng 7 ...
-
Mazda 2 2022: Thông Số, Giá Xe & Khuyến Mãi Tháng 07
-
Giá Xe Mazda 2 2022 Mới Nhất Kèm Lăn Bánh, Thông Số Và ưu đãi ...
-
Mazda 2 2022: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (07/2022) - Giaxeoto
-
Sự Khác Biệt Giữa Các Phiên Bản Mazda 2 - Auto5
-
Mazda 2 Giá Lăn Bánh, Thông Số Kỹ Thuật, Trả Góp (07/2022)
-
Bảng Giá | Mazda Việt Nam
-
PHÂN BIỆT CÁC PHIÊN BẢN NEW MAZDA2 | Mazda Trường Chinh
-
Mazda Mazda2 2021 - VnExpress
-
Các đời Xe Mazda2: Lịch Sử Hình Thành, Các Thế Hệ Trên Thế Giới Và ...
-
Đánh Giá Xe Mazda 2 - Có Nên Mua Hay Không?