Mazda CX-5 2016 - Đánh Giá Xe, So Sánh, Tư Vấn Mua Xe
Có thể bạn quan tâm
Mazda CX-5 | 2016
2023
2019
2018
Ước tính giá xe- Mazda CX-5 2.0 AT 2WD 2016
- Mazda CX-5 2.5 AT 2WD 2016
- Mazda CX-5 2.5 AT AWD 2016
- Mazda CX-5 2.0 AT 2WD 2016
- Mazda CX-5 2.5 AT 2WD 2016
- Mazda CX-5 2.5 AT AWD 2016
- Mazda CX-5 2.0 AT 2WD 2016
- Mazda CX-5 2.5 AT 2WD 2016
- Mazda CX-5 2.5 AT AWD 2016
Giá xe Mazda CX-5 2016
Mazda CX-5 2.0 AT 2WD 2016
799,000,000 VNĐ
Mazda CX-5 2.5 AT 2WD 2016
849,000,000 VNĐ
Mazda CX-5 2.5 AT AWD 2016
899,000,000 VNĐ
- Mazda CX-5 2016
- Giới thiệu
- Thông số kỹ thuật
Giới thiệu chung Mazda CX-5 2016
Mazda CX-5 2016 phiên bản facelift được giới thiệu đến người tiêu dùng với 3 phiên bản được nâng cấp thiết kế, trang bị tiện nghi cùng việc bổ sung thêm hai phiên bản động cơ 2.5L mạnh mẽ giúp CX-5 tiếp tục khẳng định vị trí dẫn đầu trong phân khúc xe gầm cao 5 chỗ, cạnh tranh trực tiếp với Honda CR-V, Hyundai Tucson, Peugeot 3008...
Thiết kế ngoại thất
Mazda CX-5 2016 là một phiên bản nâng cấp thiết kế ngoại nội thất để hoàn thiện hơn cái thiết kế thể thao, năng động vốn đã rất thu hút những khách hàng trẻ tuổi. Ở phiên bản mới, thương hiệu xe Nhật bản đã làm mới thiết kế lưới tản nhiệt và cụm đèn sương mù. Cụm đèn pha công nghệ LED thiết kế đặc trưng đầy tính thu hút. Ở thân xe, hệ thống đèn báo rẽ được làm mới sắc mảnh hơn cùng bộ lazang thể thao 19'' cho cả 3 phiên bản. Cụm đèn hậu đuôi xe dạng LED được bố trí lại cùng với cản sau thiết kế năng động, chắc chắn hơn.
Mazda CX-5 2016 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao 4.540 x 1.840 x 1.670 (mm), chiều dài cơ sở của xe 2.700 mm. So với các mẫu xe trong phân khúc xe gầm cao khoảng giá 1 tỷ đồng như Honda CR-V, Hyundai Tucson, Kia Sportage, CX-5 sở hữu khoảng sáng gầm xe cao nhất với khoảng cao 210/210/215 mm ở 3 phiên bản 2.0L/2.5L 2WD/2.5L AWD giúp mang đến tính linh hoạt hơn cho xe. Chiều dài cơ sở của xe cũng lớn hơn CR-V 80 mm, Tucson 30 mm cho không gian khoang nội thất rộng rãi, tiện dụng.
Nội thất & Tiện nghi
Nội thất Mazda CX-5 2016 thay đổi nhỏ với các chất liệu mới được sử dụng tăng thêm phong cách trẻ trung, thể thao cho xe. Xe được trang bị ghế lái điều chỉnh điện ở cả 3 phiên bản, riêng phiên bản cao cấp nhất 2.5L AWD trang bị thêm bộ nhớ vị trí ghế và ghế hành khách phía trước chỉnh điện. Các trang bị tiện nghi khác tương đồng cho cả 3 phiên bản với tay lái bọc da tích hợp nút bấm điều khiển hệ thống giải trí, điện thoại rảnh tay, hệ thống điều khiển hành trình, gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động. Hệ thống giải trí DVD, MP3, Radio, màn hình màu trung tâm 7 inch, các cổng kết nối AUX, USB, Bluetooth giúp kết nối các thiết bị đa phương tiện bên ngoài, hệ thống âm thanh 9 loa Bose chất lượng cao, cụm điều khiển trung tâm Mazda Connect giúp người lái dễ dàng điều khiển các thông tin hệ thống trên xe dễ dàng.
Điểm trừ cho CX-5 2016 là xe vẫn chỉ trang bị hệ thống điều hoà tự động với duy nhất cửa gió cho hàng ghế trước, vị trí hàng ghế sau vẫn chưa được trang bị cửa gió điều hoà, lưng ghế ở hàng ghế sau cũng không tự điều chỉnh độ ngã lưng ghế được. Hàng ghế sau của xe có thể gập lại theo tỷ lệ 40:20:40 giúp mở rộng khoang hành lý khi cần chở những hành lý cồng kềnh.
Vận hành & An toàn
Mazda CX-5 2016 được trang bị hai phiên bản động cơ khác nhau. Bên cạnh động cơ xăng 2.0L công suất 153 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 200 Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút ở phiên bản tiền nhiệm. CX-5 2015 được trang bị thêm động cơ xăng 2.5L có công suất 185 mã lực tại vòng tua 5.700 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 250 Nm/ 3.250 vòng/phút giúp cạnh tranh tốt hơn so với động cơ 2.4L của Honda CR-V. Cả 3 phiên bản được phân phối đều trang bị hộp số tự động 6 cấp, hệ thống phanh tay điện tử và hệ thống dừng khởi động động cơ thông minh i-Stop giúp tiết kiệm nhiên liệu.
Các trang bị an toàn trên Mazda CX-5 2016 bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, hệ thống hỗ trợ phanh gấp EBA; hệ thống chống lật RSC; hệ thống cân bằng điện tử TCS; hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA; hệ thống camera lùi; hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp EES; khóa cửa tự động khi vận hành; 6 túi khi an toàn...
Với việc ra mắt phiên bản facelift kèm theo bổ sung động cơ dung tích lớn hơn và giá bán không đổi. CX-5 2016 đã tạo nên sức ép rất lớn đến các đối thủ trong phân khúc. Xe được phân phối với 4 màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 KM tuỳ điều kiên nào đến trước phân khúc.
Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2016
Mẫu xe | Mazda CX-5 2.0 AT 2WD 2016799,000,000 VNĐ | Mazda CX-5 2.5 AT 2WD 2016849,000,000 VNĐ | Mazda CX-5 2.5 AT AWD 2016899,000,000 VNĐ |
Tổng quan
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Động cơ & hộp số | Xăng SkyActiv-G I4 2.0L 6AT 2WD | Xăng SkyActiv-G I4 2.5L 6AT 2WD | Xăng SkyActiv-G I4 2.5L 6AT AWD |
Dáng xe | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 5 chỗ | Gầm cao 5 chỗ |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Động cơ, vận hành
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.998 | 2.488 | 2.488 |
Công suất tối đa | 153 mã lực/ 6.000 vòng/phút | 185 mã lực/5.700 vòng/phút | 185 mã lực/5.700 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 200 Nm/ 4.000 vòng/phút | 250 Nm/ 3.250 vòng/phút | 250 Nm/ 3.250 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Dẫn động 4 bánh |
Lựa chọn chế độ lái xe | Sport Mode, hệ thống dường khởi động động cơ thông minh | Sport Mode, hệ thống dừng khởi động động cơ thông minh | Sport Mode, hệ thống dừng khởi động động cơ thông minh |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... | ... |
Kích thước, trọng lượng
Kích thước tổng thể | 4.540 x 1.840 x 1.670 | 4.540 x 1.840 x 1.670 | 4.540 x 1.840 x 1.670 |
Chiều dài cơ sở | 2.700 | 2.700 | 2.700 |
Khoảng sáng gầm xe | 215 | 215 | 210 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 | 5,6 | 5,6 |
Trọng lượng không tải | 1.505/1.981 | 1.538/2.014 | 1.598/2.074 |
Dung tích bình nhiên liệu | 56 | 56 | 58 |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... | ... |
Treo, lái , thắng, lốp xe
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Đa liên kết | MacPherson/Đa liên kết | MacPherson/Đa liên kết |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc hợp kim nhôm 19'' | Mâm đúc hợp kim nhôm 19'' | Mâm đúc hợp kim nhôm 19'' |
Lốp xe | 225/55R19 | 225/55R19 | 225/55R19 |
Ngoại thất
Đèn trước | Đèn cos LED/ Đèn pha LED | Đèn cos LED/ Đèn pha LED | Đèn cos LED/ Đèn pha LED |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Gạt mưa | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | LED | LED | LED |
Trang bị khác | Đèn pha tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp, đánh đèn theo góc lái, ống xả kép thể thao | Đèn pha tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp, đánh đèn theo góc lái, ống xả kép thể thao | Đèn pha tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp, đánh đèn theo góc lái, ống xả kép thể thao |
Nội thất
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ vị trí ghế | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ vị trí ghế |
Ghế sau | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 | Tựa đầu 3 vị trí, gập 60:40 |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có | Có/có |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da | 3 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin | Thể thao, màn hình hiển thị đa thông tin |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau | Trước/sau | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Thiết bị tiện nghi
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, GPS | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, GPS | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD, GPS |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Màn hình màu TFT 7'' | Màn hình màu TFT 7'' | Màn hình màu TFT 7'' |
Hệ thống loa | 9 loa Bose cao cấp | 9 loa Bose cao cấp | 9 loa Bose cao cấp |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Không có | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Cửa sổ trời | Không có | Không có | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | Núm xoay điều khiển hệ thống âm thanh Mazda Connect | Núm xoay điều khiển hệ thống âm thanh Mazda Connect | ... |
Trang bị an toàn
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) | 6 (2 trước, 2 bên, 2 rèm) |
Giới hạn tốc độ | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động | ĐIều khiển hành trình và ga tự động |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | Hệ thống chống lật RSC, Khóa cửa tự động khi vận hành, cảnh báo thắt dây an toàn, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, hệ thống chống trộm, chống sao chép chìa khóa | Hệ thống chống lật RSC, Khóa cửa tự động khi vận hành, cảnh báo thắt dây an toàn, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, hệ thống chống trộm, chống sao chép chìa khóa | Hệ thống chống lật RSC, Khóa cửa tự động khi vận hành, cảnh báo thắt dây an toàn, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, hệ thống chống trộm, chống sao chép chìa khóa |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận
Gửi trả lờiTuvanmuaxe.Vn - Tư Vấn Mua XeYêu cầu báo giá xe tốt nhất
TƯ VẤN BÁN HÀNG
Khải Đỗ
Mazda Khánh Hoà
Mazda Nha Trang
Tư vấn bán hàng
0938 924 647
Trương Thị Mỹ Hòa
Mazda Tp.HCM
Mazda Gò Vấp
Trưởng nhóm bán hàng
093 4400 677
1068742Giá xe ưu đãi
Bạn là Sale của hãng xe
Nhấp vào đây để đăng kýThông tin hãng
Công ty ô tô Trường Hải
Hotline: 1900 545 591 - http://www.kiamotorsvietnam.com.vn/
Địa chỉ: 80 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM, Việt Nam
Từ khóaĐánh giá xe Mazda CX-5 2016
so sánh Mazda CX-5 2016
thông số Mazda CX-5 2016
tư vấn mua xe Mazda CX-5 2016
Từ khóa » Cx5 Bản 2.5 2016
-
Mazda CX5 2016 Cũ Giá Rẻ 08/2022
-
Mua Bán Xe Mazda CX 5 2016 Cũ Chính Chủ Giá Rẻ - .vn
-
Mua Bán Xe Mazda Cx 5 2016 Giá Rẻ Toàn Quốc
-
Đánh Giá Xe Mazda CX-5 2016
-
Đánh Giá Có Nên Mua Mazda CX-5 2016 Cũ Không?
-
"CHIẾN MÃ" MAZDA CX-5 2.5L AWD 2016 – CẢM NHẬN KHÓ ...
-
Mazda CX-5 Cũ đời 2016: Giá 650 Triệu Có đáng Sở Hữu?
-
Mua Bán Xe Mazda CX-5 Cũ, đời 2016 Giá Rẻ, Còn Rất Mới
-
Cận Cảnh Mazda CX-5 2.5L AWD 2016 Tại đại Lý ở Việt Nam - AutoPro
-
Đánh Giá Chi Tiết Mazda CX5 2.5 2016 -2018. Xe Hay Là Chưa đủ Mà ...
-
Xe Mazda CX5 2.5AT 2016 - Đỏ - SHOWROOM TỨ QUÝ AUTO
-
Xe Mazda CX-5 2016 Giá Bao Nhiêu, Vận Hành Tốt Không?
-
Mazda CX-5 2016 Giá 680 Triệu Có đắt? - VnExpress