Mazda CX-5 2021 2.0 Deluxe - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh ...

V-car Lọc
  • Hãng xe
  • Phân khúc xe
  • Loại xe
  • Top doanh số
    • Tháng 11/2024
    • Tháng 10/2024
    • Quý 3/2024
    • Tháng 9/2024
    • Tháng 8/2024
    • Tháng 7/2024
    • Nửa đầu năm 2024
    • Quý 2/2024
    • Tháng 6/2024
    • Tháng 5/2024
    • Tháng 4/2024
    • Quý 1/2024
    • Tháng 3/2024
    • Tháng 2/2024
    • Tháng 1/2024
    • Cả năm 2023
  • Mới ra mắt
  • Trang chủ
  • Mazda
  • Mazda CX-5 2021
Mazda CX-5 2021 2.0 Deluxe - 839 triệu 2.0 Deluxe - 839 triệu 2.0 Luxury - 879 triệu 2.0 Premium - 919 triệu 2.5 Signature Premium AWD - 1 tỷ 059 triệu + So sánh Loại xe: Crossover Xuất xứ: Lắp ráp Phiên bản 2.0 Deluxe - 839 triệu 2.0 Luxury - 879 triệu 2.0 Premium - 919 triệu 2.5 Signature Premium AWD - 1 tỷ 059 triệu + So sánh

Thông số kỹ thuật

  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ Skyactiv-G 2.0
    • Dung tích (cc) 1.998
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 154/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 200/4000
    • Hộp số Tự động 6 cấp/6AT
    • Hệ dẫn động Cầu trước / FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4550 x 1840 x 1680
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
    • Khoảng sáng gầm (mm) 200
    • Bán kính vòng quay (mm) 5,46
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 442
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 56
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.550
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.000
    • Lốp, la-zăng 225/55 R19
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson / MacPherson Struts
    • Treo sau Liên kết đa điểm / Multi-link
    • Phanh trước Đĩa thông gió / Ventilated disc
    • Phanh sau Đĩa / Solid disc
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Gương chiếu hậu Điều chỉnh điện - gập điện / Power adjustable - folding
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Hàng ghế thứ hai Hàng ghế sau gập phẳng, tỉ lệ 4:2:4
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động 2 vùng độc lập
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm
    • Cửa sổ trời
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Màn hình cảm ứng 7"
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện / Electric power assisted steering
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 6
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ Skactiv-G 2.0
    • Dung tích (cc) 1.998
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 154/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 200/4000
    • Hộp số Tự động 6 cấp/6AT
    • Hệ dẫn động Cầu trước / FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4550 x 1840 x 1680
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
    • Khoảng sáng gầm (mm) 200
    • Bán kính vòng quay (mm) 5,46
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 442
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 56
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.550
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.000
    • Lốp, la-zăng 225/55R9
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson / MacPherson Struts
    • Treo sau Liên kết đa điểm / Multi-link
    • Phanh trước Đĩa thông gió / Ventilated disc
    • Phanh sau Đĩa / Solid disc
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Điều chỉnh điện - gập điện / Power adjustable - folding
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Hệ thống loa 10
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Hàng ghế thứ hai Hàng ghế sau gập phẳng, tỉ lệ 4:2:5
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động 2 vùng độc lập
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Màn hình cảm ứng 7"
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
  • Hỗ trợ vận hành
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện / Electric power assisted steering
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 6
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ Skactiv-G 2.0
    • Dung tích (cc) 1.998
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 154/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 200/4000
    • Hộp số Tự động 6 cấp/6AT
    • Hệ dẫn động Cầu trước / FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4550 x 1840 x 1680
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
    • Khoảng sáng gầm (mm) 200
    • Bán kính vòng quay (mm) 5,46
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 442
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 56
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.550
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.000
    • Lốp, la-zăng 225/55R9
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson / MacPherson Struts
    • Treo sau Liên kết đa điểm / Multi-link
    • Phanh trước Đĩa thông gió / Ventilated disc
    • Phanh sau Đĩa / Solid disc
  • Ngoại thất
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Điều chỉnh điện - gập điện / Power adjustable - folding
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Hàng ghế thứ hai Hàng ghế sau gập phẳng, tỉ lệ 4:2:6
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động 2 vùng độc lập
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Màn hình cảm ứng 7"
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 10
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện / Electric power assisted steering
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Số túi khí 6
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ Skyactiv-G 2.5
    • Dung tích (cc) 2.488
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 188/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 252/4000
    • Hộp số Tự động 6 cấp/6AT
    • Hệ dẫn động Gói AWD / AWD Package
    • Loại nhiên liệu Xăng
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4550 x 1840 x 1680
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
    • Khoảng sáng gầm (mm) 200
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.460
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 442
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 58
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.630
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.080
    • Lốp, la-zăng 225/55R9
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson / MacPherson Struts
    • Treo sau Liên kết đa điểm / Multi-link
    • Phanh trước Đĩa thông gió / Ventilated disc
    • Phanh sau Đĩa / Solid disc
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Gương chiếu hậu Điều chỉnh điện - gập điện / Power adjustable - folding
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Hàng ghế thứ hai Hàng ghế sau gập phẳng, tỉ lệ 4:2:9
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động 2 vùng độc lập
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm
    • Cửa sổ trời
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Màn hình cảm ứng 7"
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Hệ thống loa 10
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện / Electric power assisted steering
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 6
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Trở về trang “Mazda CX-5 2021”

Giá niêm yết

Phiên bản 2.0 Deluxe - 839 triệu
  • 2.0 Deluxe - 839 triệu
  • 2.0 Luxury - 879 triệu
  • 2.0 Premium - 919 triệu
  • 2.5 Signature Premium AWD - 1 tỷ 059 triệu
Nơi đăng ký Hà Nội
  • Hà Nội
  • TP Hồ Chí Minh
  • Hải Phòng
  • Đà Nẵng
  • Cần Thơ
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bảo Lộc
  • Bắc Giang
  • Bắc Cạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Biên Hòa
  • Buôn Ma Thuột
  • Cà Mau
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Cao Lãnh
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đà Lạt
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Hới
  • Hà Giang
  • Hạ Long
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Huế
  • Hưng Yên
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Long Xuyên
  • Móng Cái
  • Mỹ Tho
  • Nam Định
  • Nha Trang
  • Ninh Bình
  • Phan Rang - Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Phủ Lý
  • Pleiku
  • Quy Nhơn
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Sông Công
  • Tam Điệp
  • Tam Kỳ
  • Tân An
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thủ Dầu Một
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Tuyên Quang
  • Uông Bí
  • Vị Thanh
  • Việt Trì
  • Vinh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Yên
  • Vũng Tàu
  • Thị xã Cửa Lò, Nghệ An
  • Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
  • Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
  • Thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang
  • Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
  • Thị xã Chí Linh, Hải Dương
  • Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
  • Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang
  • Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
  • Nơi khác
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 962.017.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết: 839.000.000
  • Phí trước bạ (12%): 100.680.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 437.000
  • Phí đăng kí biển số: 20.000.000
  • Phí đăng kiểm: 340.000
  • Tổng cộng: 962.017.000

Tính giá mua trả góp

Ước tính số tiền trả hàng tháng Ước tính số tiền có thể vay VNĐ năm /năm VNĐ VNĐ năm /năm Tính giá Tính giá

Tin tức về xe

Những mẫu xe 'gánh'doanh số cho các hãng tại Việt Nam

Những mẫu xe 'gánh'doanh số cho các hãng tại Việt Nam

Sedan và MPV cỡ nhỏ là mỏ vàng của Toyota, Mitsubishi, Suzuki, Hyundai, trong khi Kia, Mazda thành công ở mảng xe gầm cao, còn Ford là xe bán tải.

So sánh Ford Territory và Mazda CX-5?

So sánh Ford Territory và Mazda CX-5?

Tôi là công chức 40 tuổi, mua xe đi làm hàng ngày, cuối năm về quê, muốn mua trước Tết, phân vân giữa hai lựa chọn trên. (Tuấn Anh)

900 triệu nên mua xe gầm cao nào?

900 triệu nên mua xe gầm cao nào?

Tầm tiền này tôi phân vân mua Mazda CX-5, Hyundai Tucson hoặc Kia Seltos, nhờ độc giả tư vấn thêm (Đức Nguyễn)

Doanh số Mazda CX-5 bỏ xa các đối thủ

Doanh số Mazda CX-5 bỏ xa các đối thủ

Với khoảng cách gần 5.000 xe so với đối thủ xếp sau là Ford Territory, Mazda CX-5 đứng trước cơ hội chiếm ngôi xe bán chạy nhất phân khúc 2024.

Mua xe lần đầu, chọn CX-5 hay Corolla Cross?

Mua xe lần đầu, chọn CX-5 hay Corolla Cross?

Tôi phân vân chọn CX-5 bản Luxury hoặc Corolla Cross V bản mới, nhờ những người có kinh nghiệm sử dụng thực tế tư vấn. (Trần Hưng)

Top xe xăng, dầu bán chạy tháng 10 - Mitsubishi Xpander giữ đỉnh bảng

Top xe xăng, dầu bán chạy tháng 10 - Mitsubishi Xpander giữ đỉnh bảng

Mẫu MPV phổ thông của Mitsubishi bán nhiều nhất với doanh số 2.131 xe, Mazda CX-5 giữ hạng hai với 2.008 xe, Ford Ranger ở hạng ba với 1.881 xe.

VinFast dẫn đầu 10 ôtô bán nhiều nhất tháng 10

VinFast dẫn đầu 10 ôtô bán nhiều nhất tháng 10

Hai mẫu xe điện của VinFast chiếm đỉnh bảng xếp hạng với doanh số, bỏ xa các mẫu xe động cơ đốt trong như Mitsubishi Xpander hay Mazda CX-5.

Mua mới nên chọn CX-5 hay HR-V?

Mua mới nên chọn CX-5 hay HR-V?

Lần đầu mua xe tôi phân vân giữa hai lựa chọn trên, sử dụng gia đình thỉnh thoảng đi du lịch, xin hỏi chọn xe nào phù hợp. (Nguyễn Sơn)

Nên mua VF 5 mới hay CX-5 2017?

Nên mua VF 5 mới hay CX-5 2017?

Tôi có khoảng 500 triệu, phân vân mua mới VF 5 hoặc lấy lại xe CX-5 của người bạn. (Thu Thủy)

Định giá Mazda CX-5 2019?

Định giá Mazda CX-5 2019?

Xe nữ sử dụng từ mới bản 2.0 Deluxe, chạy khoảng 70.000 km, đổi xe mới nên bán, xin hỏi nên để giá bao nhiêu phù hợp. (Thùy Linh)

Nên mua Ford Territory hay Mazda CX-5?

Nên mua Ford Territory hay Mazda CX-5?

Lần đầu mua xe, tôi muốn lấy xe gầm cao tiện cho việc đi du lịch xa cuối tuần, xin hỏi nên chọn mẫu nào phù hợp. (Quốc Thiên)

Nên mua CX-5 hay VF 7?

Nên mua CX-5 hay VF 7?

Tôi đang đi xe cỡ A, trước Tết muốn đổi lên xe gầm cao để thuận tiện hơn việc đi chơi và về quê. (Bùi Nam)

Người Việt tăng mua xe gầm cao cỡ C

Người Việt tăng mua xe gầm cao cỡ C

Doanh số các mẫu Honda CR-V, Mazda CX-5, Ford Territory... tăng đột biến trong tháng 9 nhờ ưu đãi lệ phí trước bạ của Chính phủ.

950 triệu mua Tucson hay CX-5?

950 triệu mua Tucson hay CX-5?

Lần đầu mua xe, phục vụ gia đình vợ chồng trẻ và sắp có em bé, tài chính 950 triệu tôi phân vân giữa hai lựa chọn trên. (Chiều Bình)

Top xe gầm cao quý III - Mitsubishi Xforce lấn át doanh số

Top xe gầm cao quý III - Mitsubishi Xforce lấn át doanh số

Xforce bứt phá doanh số với lượng bán 6.073 xe, nhiều hơn 2.103 xe so với Mazda CX-5 ở vị trí thứ hai.

5 xe gầm cao bán nhiều nhất tháng 9 - Mazda CX-5 trở lại ngôi đầu

5 xe gầm cao bán nhiều nhất tháng 9 - Mazda CX-5 trở lại ngôi đầu

CX-5 đòi lại vị trí dẫn đầu bảng xếp hạng doanh số tháng 9 từ Mitsubishi Xforce, lượng bán chỉ chênh nhau 35 xe.

Nên mua CX-5 bản cao hay CR-V bản thấp?

Nên mua CX-5 bản cao hay CR-V bản thấp?

Hơn 1 tỷ tôi phân vân giữa Mazda CX-5 bản 2.5 Signature Premium AWD và Honda CR-V bản G. (Gia Minh)

Doanh số Mazda CX-5 gần bằng Territory và CR-V cộng lại

Doanh số Mazda CX-5 gần bằng Territory và CR-V cộng lại

Thị phần sau 8 tháng 2024 của CX-5 đạt 36%, hai mẫu Honda CR-V và Ford Territory là 37%.

Top ôtô gầm cao bán chạy tháng 7 - đất diễn của xe Nhật, Mỹ

Top ôtô gầm cao bán chạy tháng 7 - đất diễn của xe Nhật, Mỹ

VinFast VF 5 bán gần 2.600 xe, trong khi phần còn lại là các mẫu xe Nhật, Mỹ.

Lynk & Co 01 đấu các 'ngôi sao' phân khúc 1 tỷ đồng

Lynk & Co 01 đấu các 'ngôi sao' phân khúc 1 tỷ đồng

Lynk & Co 01 có lợi thế về hàm lượng trạng bị và sức mạnh so với CX-5 hay Territory, nhưng thương hiệu mới là rào cản.

Xem thêm Ước tính số tiền trả hàng tháng

So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc)

Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe
  • Aston Martin
  • Audi
  • Bentley
  • BMW
  • Ford
  • Honda
  • Hyundai
  • Isuzu
  • Jaguar
  • Jeep
  • Kia
  • Land Rover
  • Lexus
  • Maserati
  • Mazda
  • Mercedes
  • MG
  • Mini
  • Mitsubishi
  • Nissan
  • Peugeot
  • Porsche
  • Ram
  • Subaru
  • Suzuki
  • Toyota
  • VinFast
  • Volkswagen
  • Volvo
  • Hongqi
  • Wuling
  • Haval
  • Skoda
  • Haima
  • Lynk & Co
  • BYD
  • GAC
  • Aion
  • Omoda
Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm ×

Lọc nâng cao

Hãng xe

Aston Martin

Audi

Bentley

BMW

Ford

Honda

Hyundai

Isuzu

Jaguar

Jeep

Kia

Land Rover

Lexus

Maserati

Mazda

Mercedes

MG

Mini

Mitsubishi

Nissan

Peugeot

Porsche

Ram

Subaru

Suzuki

Toyota

VinFast

Volkswagen

Volvo

Hongqi

Wuling

Haval

Skoda

Haima

Lynk & Co

BYD

GAC

Aion

Omoda

Loại xe

Sedan

SUV

Crossover

MPV

Bán tải

Hatchback

Coupe

Station wagon

Convertible

Ôtô điện

Hybrid

Phân khúc

Xe nhỏ cỡ A

Xe nhỏ hạng B

Xe nhỏ hạng B+/C-

Xe cỡ vừa hạng C

Xe cỡ trung hạng D

Xe cỡ trung hạng E

Bán tải cỡ trung

Bán tải cỡ lớn

MPV cỡ nhỏ

MPV cỡ trung

MPV cỡ lớn

Xe sang cỡ nhỏ

Xe sang cỡ trung

Xe sang cỡ lớn

MPV hạng sang

Siêu xe/Xe thể thao

Siêu sang cỡ lớn

SUV phổ thông cỡ lớn

Xe nhỏ cỡ A+/B-

Xe siêu nhỏ

Khoảng giá

Xuất xứ

Lắp ráp

Nhập khẩu

Sản xuất trong nước

Số chỗ

2

3

4

5

6

7

8

9

Nhiên liệu

Xăng

Diesel

Áp dụng

Từ khóa » Khoang Hành Lý Cx5