Giá niêm yết Phiên bản 2.5 Luxury - 969 triệu 2.5 Premium - 1 tỷ 049 triệu 2.5 Signature AWD - 1 tỷ 149 triệu Nơi đăng ký Hà NộiTP Hồ Chí MinhHải PhòngĐà NẵngCần ThơBà RịaBạc LiêuBảo LộcBắc GiangBắc CạnBắc NinhBến TreBiên HòaBuôn Ma ThuộtCà MauCam RanhCao BằngCao LãnhCẩm PhảChâu ĐốcĐà LạtĐiện Biên PhủĐông HàĐồng HớiHà GiangHạ LongHà TĩnhHải DươngHòa BìnhHội An HuếHưng YênKon TumLai ChâuLạng SơnLào CaiLong XuyênMóng Cái Mỹ ThoNam ĐịnhNha TrangNinh BìnhPhan Rang - Tháp ChàmPhan Thiết Phủ LýPleikuQuy NhơnRạch GiáSa ĐécSóc TrăngSơn LaSông CôngTam ĐiệpTam KỳTân An Tây NinhThái BìnhThái NguyênThanh HóaThủ Dầu MộtTrà VinhTuy HòaTuyên QuangUông BíVị Thanh Việt TrìVinh Vĩnh LongVĩnh YênVũng TàuThị xã Cửa Lò, Nghệ AnThị xã Phú Thọ, Phú ThọThị xã Sầm Sơn, Thanh HóaThị xã Đồng Xoài, Bình PhướcThị xã Ngã Bảy, Hậu GiangThị xã Gia Nghĩa, Đắk NôngThị xã Chí Linh, Hải DươngThị xã Bỉm Sơn, Thanh HóaThị xã Sơn Tây, Hà NộiThị xã Hà Tiên, Kiên GiangThị xã Phúc Yên, Vĩnh PhúcThị xã Long Khánh, Đồng NaiNơi khác Giá lăn bánh tại Hà Nội : 1.107.974.000 Xem chi tiết thuế/ phí Mazda CX-8 có kích thước lớn nhất phân khúc. Nhưng kiểu dáng bên ngoài không quá khác biết với CX-5. Ở phiên bản mới, CX-8 bổ sung thêm nhiều tính năng và trang bị.
Bảng giá Mazda CX-8 2024 Tại Việt Nam, Mazda CX-8 2024 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác 2.5 Luxury 969 triệu VNĐ 1.107.974.000 VNĐ 1.088.594.000 VNĐ 1.079.284.000 VNĐ 1.069.594.000 VNĐ 2.5 Premium 1 tỷ 049 triệu VNĐ 1.197.574.000 VNĐ 1.176.594.000 VNĐ 1.168.084.000 VNĐ 1.157.594.000 VNĐ 2.5 Signature AWD 1 tỷ 149 triệu VNĐ 1.309.574.000 VNĐ 1.286.594.000 VNĐ 1.279.084.000 VNĐ 1.267.594.000 VNĐ
Mô tả / đánh giá chi tiết Ngày 5/12/2024, Thaco giới thiệu Mazda CX-8 phiên bản 2024 ra thị trường Việt Nam. Giá bán khởi điểm của CX-8 2024 cao hơn so với trước. Phiên bản thấp nhất Luxury giá 969 triệu đồng. Bản giữa Premium giá 1,049 tỷ đồng, bổ sung camera 360 độ và hệ thống an toàn chủ động ADAS. Bản cao nhất Signature 1,149 tỷ đồng, dẫn động 4 bánh và chế độ lái off-road, tất cả đều là 7 chỗ.
Phiên bản nâng cấp 2024 chỉ thay đổi nhẹ về ngoại hình, nội thất. Đèn pha đổi mới theo tạo hình của mẫu CX-5 ra mắt vào giữa 2023, với dải đèn LED chạy ban ngày hình chữ L thanh mảnh. Đèn hậu cùng phong cách với đèn pha.
Trang bị nội thất CX-8 gần như không thay đổi, chỉ thêm một số chi tiết nhỏ như tinh chỉnh đệm ghế và lò xo giúp cải thiện độ ổn định khi vào cua, thêm cổng USB-C, thêm chế độ lái Off-road trên phiên bản dẫn động 4 bánh.
Động cơ CX-8 2024 giữ nguyên từ phiên bản trước, là 2,5 lít hút khí tự nhiên, 4 xi-lanh, công suất 188 mã lực, mô-men xoắn 252 Nm, hộp số tự động 6 cấp. Hai phiên bản thấp và giữa dẫn động cầu trước, bản cao nhất dẫn động 4 bánh.
Các tính năng trợ lái chủ động ADAS trên phiên bản thấp nhất chỉ có đèn pha mở rộng theo góc đánh lái, cảnh báo phương tiện khi lùi, cảnh báo điểm mù. CX-8 bản thấp nhất ở thế hệ trước chỉ có duy nhất đèn pha mở rộng theo góc đánh lái. Trên phiên bản giữa và cao nhất CX-8 2024 vẫn trang bị đầy đủ các tính năng trong gói ADAS, như giữ làn chủ động, phanh chủ động, ga hành trình thích ứng...
Trong phân khúc, CX-8 tại thị trường Việt Nam cạnh tranh với Hyundai Santa Fe, Kia Sorento, Toyota Fortuner, Ford Everest và Mitsubishi Pajero Sport.
Xem thêm Rút gọn Thông số kỹ thuật cơ bản Kiểu động cơ Skactiv-G 2.5 Dung tích (cc) 2499 Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 188/6.000 Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 252/4.000 Hộp số 6AT Hệ dẫn động Cầu trước / FWD | AWD Loại nhiên liệu Xăng Xem thông số chi tiết Thảo luận Xem tất cả Một tỷ nên mua lại CX-8 2022? Xe bản 2.5 Premium, chạy khoảng 15.000 km, đăng ký đầu năm 2022, biển Hà Nội, xin hỏi giá trên nên mua lại. (Kim Oanh)
Mazda CX-8 2022 giá 800 triệu nên mua? Xe màu đỏ, bản Luxury, biển tỉnh, chạy khoảng 40.000 km, gia đình sử dụng xin hỏi giá trên mua lại có hợp lý. (Thế Anh)
Giá niêm yết Phiên bản 2.5 Luxury - 969 triệu 2.5 Luxury - 969 triệu 2.5 Premium - 1 tỷ 049 triệu 2.5 Signature AWD - 1 tỷ 149 triệu Nơi đăng ký Hà Nội Hà Nội TP Hồ Chí Minh Hải Phòng Đà Nẵng Cần Thơ Bà Rịa Bạc Liêu Bảo Lộc Bắc Giang Bắc Cạn Bắc Ninh Bến Tre Biên Hòa Buôn Ma Thuột Cà Mau Cam Ranh Cao Bằng Cao Lãnh Cẩm Phả Châu Đốc Đà Lạt Điện Biên Phủ Đông Hà Đồng Hới Hà Giang Hạ Long Hà Tĩnh Hải Dương Hòa Bình Hội An Huế Hưng Yên Kon Tum Lai Châu Lạng Sơn Lào Cai Long Xuyên Móng Cái Mỹ Tho Nam Định Nha Trang Ninh Bình Phan Rang - Tháp Chàm Phan Thiết Phủ Lý Pleiku Quy Nhơn Rạch Giá Sa Đéc Sóc Trăng Sơn La Sông Công Tam Điệp Tam Kỳ Tân An Tây Ninh Thái Bình Thái Nguyên Thanh Hóa Thủ Dầu Một Trà Vinh Tuy Hòa Tuyên Quang Uông Bí Vị Thanh Việt Trì Vinh Vĩnh Long Vĩnh Yên Vũng Tàu Thị xã Cửa Lò, Nghệ An Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước Thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông Thị xã Chí Linh, Hải Dương Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa Thị xã Sơn Tây, Hà Nội Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc Thị xã Long Khánh, Đồng Nai Nơi khác Giá lăn bánh tại Hà Nội : 1.107.974.000 Dự tính chi phí (vnđ) Giá niêm yết: 969.000.000 Phí trước bạ (12%) : 116.280.000 Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 794.000 Phí đăng kí biển số: 20.000.000 Phí đăng kiểm: 340.000 Tổng cộng: 1.107.974.000 Tính giá mua trả góp Ước tính số tiền trả hàng tháng Ước tính số tiền có thể vay VNĐ năm /năm VNĐ VNĐ năm /năm Tính giá Tính giá Xe cùng phân khúc MG MG7 2024 Isuzu mu-X 2022 Mazda Mazda6 2021 Toyota Fortuner 2024 Kia K5 2021 Hyundai Santa Fe 2024 Xem thêm Xe cùng hãng Mazda Mazda2 2023 Mazda CX-3 2023 Mazda BT-50 2021 Mazda Mazda3 2021 Mazda CX-30 2021 Mazda CX-5 2023 Xem thêm Dự tính chi phí (vnđ) Phiên bản Mazda CX-8 2024 2.5 Luxury - 969 triệu Mazda CX-8 2024 2.5 Premium - 1 tỷ 049 triệu Mazda CX-8 2024 2.5 Signature AWD - 1 tỷ 149 triệu Nơi đăng ký Hà NộiTP Hồ Chí MinhHải PhòngĐà NẵngCần ThơBà RịaBạc LiêuBảo LộcBắc GiangBắc CạnBắc NinhBến TreBiên HòaBuôn Ma ThuộtCà MauCam RanhCao BằngCao LãnhCẩm PhảChâu ĐốcĐà LạtĐiện Biên PhủĐông HàĐồng HớiHà GiangHạ LongHà TĩnhHải DươngHòa BìnhHội An HuếHưng YênKon TumLai ChâuLạng SơnLào CaiLong XuyênMóng Cái Mỹ ThoNam ĐịnhNha TrangNinh BìnhPhan Rang - Tháp ChàmPhan Thiết Phủ LýPleikuQuy NhơnRạch GiáSa ĐécSóc TrăngSơn LaSông CôngTam ĐiệpTam KỳTân An Tây NinhThái BìnhThái NguyênThanh HóaThủ Dầu MộtTrà VinhTuy HòaTuyên QuangUông BíVị Thanh Việt TrìVinh Vĩnh LongVĩnh YênVũng TàuThị xã Cửa Lò, Nghệ AnThị xã Phú Thọ, Phú ThọThị xã Sầm Sơn, Thanh HóaThị xã Đồng Xoài, Bình PhướcThị xã Ngã Bảy, Hậu GiangThị xã Gia Nghĩa, Đắk NôngThị xã Chí Linh, Hải DươngThị xã Bỉm Sơn, Thanh HóaThị xã Sơn Tây, Hà NộiThị xã Hà Tiên, Kiên GiangThị xã Phúc Yên, Vĩnh PhúcThị xã Long Khánh, Đồng NaiNơi khác Giá niêm yết: 969.000.000 Phí trước bạ (12%) : 116.280.000 Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 794.000 Phí đăng kí biển số: 20.000.000 Phí đăng kiểm: 340.000 Tổng cộng: 1.107.974.000 Ước tính số tiền trả hàng tháng So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc) Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe Aston Martin Audi Bentley BMW Ford Honda Hyundai Isuzu Jaguar Jeep Kia Land Rover Lexus Maserati Mazda Mercedes MG Mini Mitsubishi Nissan Peugeot Porsche Ram Subaru Suzuki Toyota VinFast Volkswagen Volvo Hongqi Wuling Haval Skoda Haima Lynk & Co BYD GAC Aion Omoda Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm × Lọc nâng cao Hãng xe Aston Martin Audi Bentley BMW Ford Honda Hyundai Isuzu Jaguar Jeep Kia Land Rover Lexus Maserati Mazda Mercedes MG Mini Mitsubishi Nissan Peugeot Porsche Ram Subaru Suzuki Toyota VinFast Volkswagen Volvo Hongqi Wuling Haval Skoda Haima Lynk & Co BYD GAC Aion Omoda Loại xe Sedan SUV Crossover MPV Bán tải Hatchback Coupe Station wagon Convertible Ôtô điện Hybrid Phân khúc Xe nhỏ cỡ A Xe nhỏ hạng B Xe nhỏ hạng B+/C- Xe cỡ vừa hạng C Xe cỡ trung hạng D Xe cỡ trung hạng E Bán tải cỡ trung Bán tải cỡ lớn MPV cỡ nhỏ MPV cỡ trung MPV cỡ lớn Xe sang cỡ nhỏ Xe sang cỡ trung Xe sang cỡ lớn MPV hạng sang Siêu xe/Xe thể thao Siêu sang cỡ lớn SUV phổ thông cỡ lớn Xe nhỏ cỡ A+/B- Xe siêu nhỏ Khoảng giá Xuất xứ Lắp ráp Nhập khẩu Sản xuất trong nước Số chỗ 2 3 4 5 6 7 8 9 Nhiên liệu Xăng Diesel Áp dụng