Mazda CX-8 2021: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết

V-car Lọc
  • Hãng xe
  • Phân khúc xe
  • Loại xe
  • Top doanh số
    • Tháng 11/2024
    • Tháng 10/2024
    • Quý 3/2024
    • Tháng 9/2024
    • Tháng 8/2024
    • Tháng 7/2024
    • Nửa đầu năm 2024
    • Quý 2/2024
    • Tháng 6/2024
    • Tháng 5/2024
    • Tháng 4/2024
    • Quý 1/2024
    • Tháng 3/2024
    • Tháng 2/2024
    • Tháng 1/2024
    • Cả năm 2023
  • Mới ra mắt
  • Trang chủ
  • Mazda
  • Mazda CX-8 2024
Mazda CX-8 2024 + So sánh Khoảng giá: 969 triệu - 1 tỷ 149 triệu Thông tin khuyến mãi Tặng tiền mặt 50-80 triệu đồng tùy từng phiên bản. Tặng tiền mặt 50-80 triệu đồng tùy từng phiên bản. + So sánh CX-8 2024 CX-8 2022 CX-8 2021 Tổng quan Chi tiết Thông số kỹ thuật Thảo luận Xe cỡ trung hạng D Nguồn: Thaco

Giá niêm yết

Phiên bản 2.5 Luxury - 969 triệu 2.5 Premium - 1 tỷ 049 triệu 2.5 Signature AWD - 1 tỷ 149 triệu Nơi đăng ký Hà NộiTP Hồ Chí MinhHải PhòngĐà NẵngCần ThơBà RịaBạc LiêuBảo LộcBắc GiangBắc CạnBắc NinhBến TreBiên HòaBuôn Ma ThuộtCà MauCam RanhCao BằngCao LãnhCẩm PhảChâu ĐốcĐà LạtĐiện Biên PhủĐông HàĐồng HớiHà GiangHạ LongHà TĩnhHải DươngHòa BìnhHội An HuếHưng YênKon TumLai ChâuLạng SơnLào CaiLong XuyênMóng Cái Mỹ ThoNam ĐịnhNha TrangNinh BìnhPhan Rang - Tháp ChàmPhan Thiết Phủ LýPleikuQuy NhơnRạch GiáSa ĐécSóc TrăngSơn LaSông CôngTam ĐiệpTam KỳTân An Tây NinhThái BìnhThái NguyênThanh HóaThủ Dầu MộtTrà VinhTuy HòaTuyên QuangUông BíVị Thanh Việt TrìVinh Vĩnh LongVĩnh YênVũng TàuThị xã Cửa Lò, Nghệ AnThị xã Phú Thọ, Phú ThọThị xã Sầm Sơn, Thanh HóaThị xã Đồng Xoài, Bình PhướcThị xã Ngã Bảy, Hậu GiangThị xã Gia Nghĩa, Đắk NôngThị xã Chí Linh, Hải DươngThị xã Bỉm Sơn, Thanh HóaThị xã Sơn Tây, Hà NộiThị xã Hà Tiên, Kiên GiangThị xã Phúc Yên, Vĩnh PhúcThị xã Long Khánh, Đồng NaiNơi khác Giá lăn bánh tại Hà Nội: 1.107.974.000 Xem chi tiết thuế/ phí

Mazda CX-8 có kích thước lớn nhất phân khúc. Nhưng kiểu dáng bên ngoài không quá khác biết với CX-5. Ở phiên bản mới, CX-8 bổ sung thêm nhiều tính năng và trang bị. 

Bảng giá Mazda CX-8 2024

Tại Việt Nam, Mazda CX-8 2024 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
2.5 Luxury 969 triệu VNĐ 1.107.974.000 VNĐ 1.088.594.000 VNĐ 1.079.284.000 VNĐ 1.069.594.000 VNĐ
2.5 Premium 1 tỷ 049 triệu VNĐ 1.197.574.000 VNĐ 1.176.594.000 VNĐ 1.168.084.000 VNĐ 1.157.594.000 VNĐ
2.5 Signature AWD 1 tỷ 149 triệu VNĐ 1.309.574.000 VNĐ 1.286.594.000 VNĐ 1.279.084.000 VNĐ 1.267.594.000 VNĐ

Mô tả / đánh giá chi tiết

Ngày 5/12/2024, Thaco giới thiệu Mazda CX-8 phiên bản 2024 ra thị trường Việt Nam. Giá bán khởi điểm của CX-8 2024 cao hơn so với trước. Phiên bản thấp nhất Luxury giá 969 triệu đồng. Bản giữa Premium giá 1,049 tỷ đồng, bổ sung camera 360 độ và hệ thống an toàn chủ động ADAS. Bản cao nhất Signature 1,149 tỷ đồng, dẫn động 4 bánh và chế độ lái off-road, tất cả đều là 7 chỗ.

Phiên bản nâng cấp 2024 chỉ thay đổi nhẹ về ngoại hình, nội thất. Đèn pha đổi mới theo tạo hình của mẫu CX-5 ra mắt vào giữa 2023, với dải đèn LED chạy ban ngày hình chữ L thanh mảnh. Đèn hậu cùng phong cách với đèn pha.

Trang bị nội thất CX-8 gần như không thay đổi, chỉ thêm một số chi tiết nhỏ như tinh chỉnh đệm ghế và lò xo giúp cải thiện độ ổn định khi vào cua, thêm cổng USB-C, thêm chế độ lái Off-road trên phiên bản dẫn động 4 bánh.

Động cơ CX-8 2024 giữ nguyên từ phiên bản trước, là 2,5 lít hút khí tự nhiên, 4 xi-lanh, công suất 188 mã lực, mô-men xoắn 252 Nm, hộp số tự động 6 cấp. Hai phiên bản thấp và giữa dẫn động cầu trước, bản cao nhất dẫn động 4 bánh.

Các tính năng trợ lái chủ động ADAS trên phiên bản thấp nhất chỉ có đèn pha mở rộng theo góc đánh lái, cảnh báo phương tiện khi lùi, cảnh báo điểm mù. CX-8 bản thấp nhất ở thế hệ trước chỉ có duy nhất đèn pha mở rộng theo góc đánh lái. Trên phiên bản giữa và cao nhất CX-8 2024 vẫn trang bị đầy đủ các tính năng trong gói ADAS, như giữ làn chủ động, phanh chủ động, ga hành trình thích ứng...

Trong phân khúc, CX-8 tại thị trường Việt Nam cạnh tranh với Hyundai Santa Fe, Kia Sorento, Toyota Fortuner, Ford Everest và Mitsubishi Pajero Sport.

Xem thêm Rút gọn

Thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ Skactiv-G 2.5 Dung tích (cc) 2499 Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 188/6.000 Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 252/4.000 Hộp số 6AT Hệ dẫn động Cầu trước / FWD | AWD Loại nhiên liệu Xăng Xem thông số chi tiết Thảo luận Xem tất cả

Một tỷ nên mua lại CX-8 2022?

Xe bản 2.5 Premium, chạy khoảng 15.000 km, đăng ký đầu năm 2022, biển Hà Nội, xin hỏi giá trên nên mua lại. (Kim Oanh)

Mazda CX-8 2022 giá 800 triệu nên mua?

Xe màu đỏ, bản Luxury, biển tỉnh, chạy khoảng 40.000 km, gia đình sử dụng xin hỏi giá trên mua lại có hợp lý. (Thế Anh)

Giá niêm yết

Phiên bản 2.5 Luxury - 969 triệu
  • 2.5 Luxury - 969 triệu
  • 2.5 Premium - 1 tỷ 049 triệu
  • 2.5 Signature AWD - 1 tỷ 149 triệu
Nơi đăng ký Hà Nội
  • Hà Nội
  • TP Hồ Chí Minh
  • Hải Phòng
  • Đà Nẵng
  • Cần Thơ
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bảo Lộc
  • Bắc Giang
  • Bắc Cạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Biên Hòa
  • Buôn Ma Thuột
  • Cà Mau
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Cao Lãnh
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đà Lạt
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Hới
  • Hà Giang
  • Hạ Long
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Huế
  • Hưng Yên
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Long Xuyên
  • Móng Cái
  • Mỹ Tho
  • Nam Định
  • Nha Trang
  • Ninh Bình
  • Phan Rang - Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Phủ Lý
  • Pleiku
  • Quy Nhơn
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Sông Công
  • Tam Điệp
  • Tam Kỳ
  • Tân An
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thủ Dầu Một
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Tuyên Quang
  • Uông Bí
  • Vị Thanh
  • Việt Trì
  • Vinh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Yên
  • Vũng Tàu
  • Thị xã Cửa Lò, Nghệ An
  • Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
  • Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
  • Thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang
  • Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
  • Thị xã Chí Linh, Hải Dương
  • Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
  • Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang
  • Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
  • Nơi khác
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 1.107.974.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết: 969.000.000
  • Phí trước bạ (12%): 116.280.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 794.000
  • Phí đăng kí biển số: 20.000.000
  • Phí đăng kiểm: 340.000
  • Tổng cộng: 1.107.974.000

Tính giá mua trả góp

Ước tính số tiền trả hàng tháng Ước tính số tiền có thể vay VNĐ năm /năm VNĐ VNĐ năm /năm Tính giá Tính giá

Xe cùng phân khúc

MG MG7 2024

MG MG7 2024

Isuzu mu-X 2022

Isuzu mu-X 2022

Mazda Mazda6 2021

Mazda Mazda6 2021

Toyota Fortuner 2024

Toyota Fortuner 2024

Kia K5 2021

Kia K5 2021

Hyundai Santa Fe 2024

Hyundai Santa Fe 2024

Xem thêm

Xe cùng hãng

Mazda Mazda2 2023

Mazda Mazda2 2023

Mazda CX-3 2023

Mazda CX-3 2023

Mazda BT-50 2021

Mazda BT-50 2021

Mazda Mazda3 2021

Mazda Mazda3 2021

Mazda CX-30 2021

Mazda CX-30 2021

Mazda CX-5 2023

Mazda CX-5 2023

Xem thêm imgslide0 imgslide1 imgslide2 imgslide3 imgslide4 imgslide5 imgslide6 imgslide7 imgslide8 imgslide9 imgslide10 imgslide11 imgslide12 imgslide13 imgslide14 imgslide15

Dự tính chi phí

(vnđ) Phiên bản Mazda CX-8 2024 2.5 Luxury - 969 triệu Mazda CX-8 2024 2.5 Premium - 1 tỷ 049 triệu Mazda CX-8 2024 2.5 Signature AWD - 1 tỷ 149 triệu Nơi đăng ký Hà NộiTP Hồ Chí MinhHải PhòngĐà NẵngCần ThơBà RịaBạc LiêuBảo LộcBắc GiangBắc CạnBắc NinhBến TreBiên HòaBuôn Ma ThuộtCà MauCam RanhCao BằngCao LãnhCẩm PhảChâu ĐốcĐà LạtĐiện Biên PhủĐông HàĐồng HớiHà GiangHạ LongHà TĩnhHải DươngHòa BìnhHội An HuếHưng YênKon TumLai ChâuLạng SơnLào CaiLong XuyênMóng Cái Mỹ ThoNam ĐịnhNha TrangNinh BìnhPhan Rang - Tháp ChàmPhan Thiết Phủ LýPleikuQuy NhơnRạch GiáSa ĐécSóc TrăngSơn LaSông CôngTam ĐiệpTam KỳTân An Tây NinhThái BìnhThái NguyênThanh HóaThủ Dầu MộtTrà VinhTuy HòaTuyên QuangUông BíVị Thanh Việt TrìVinh Vĩnh LongVĩnh YênVũng TàuThị xã Cửa Lò, Nghệ AnThị xã Phú Thọ, Phú ThọThị xã Sầm Sơn, Thanh HóaThị xã Đồng Xoài, Bình PhướcThị xã Ngã Bảy, Hậu GiangThị xã Gia Nghĩa, Đắk NôngThị xã Chí Linh, Hải DươngThị xã Bỉm Sơn, Thanh HóaThị xã Sơn Tây, Hà NộiThị xã Hà Tiên, Kiên GiangThị xã Phúc Yên, Vĩnh PhúcThị xã Long Khánh, Đồng NaiNơi khác
  • Giá niêm yết: 969.000.000
  • Phí trước bạ (12%): 116.280.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 794.000
  • Phí đăng kí biển số: 20.000.000
  • Phí đăng kiểm: 340.000
  • Tổng cộng: 1.107.974.000
Ước tính số tiền trả hàng tháng

So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc)

Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe
  • Aston Martin
  • Audi
  • Bentley
  • BMW
  • Ford
  • Honda
  • Hyundai
  • Isuzu
  • Jaguar
  • Jeep
  • Kia
  • Land Rover
  • Lexus
  • Maserati
  • Mazda
  • Mercedes
  • MG
  • Mini
  • Mitsubishi
  • Nissan
  • Peugeot
  • Porsche
  • Ram
  • Subaru
  • Suzuki
  • Toyota
  • VinFast
  • Volkswagen
  • Volvo
  • Hongqi
  • Wuling
  • Haval
  • Skoda
  • Haima
  • Lynk & Co
  • BYD
  • GAC
  • Aion
  • Omoda
Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm ×

Lọc nâng cao

Hãng xe

Aston Martin

Audi

Bentley

BMW

Ford

Honda

Hyundai

Isuzu

Jaguar

Jeep

Kia

Land Rover

Lexus

Maserati

Mazda

Mercedes

MG

Mini

Mitsubishi

Nissan

Peugeot

Porsche

Ram

Subaru

Suzuki

Toyota

VinFast

Volkswagen

Volvo

Hongqi

Wuling

Haval

Skoda

Haima

Lynk & Co

BYD

GAC

Aion

Omoda

Loại xe

Sedan

SUV

Crossover

MPV

Bán tải

Hatchback

Coupe

Station wagon

Convertible

Ôtô điện

Hybrid

Phân khúc

Xe nhỏ cỡ A

Xe nhỏ hạng B

Xe nhỏ hạng B+/C-

Xe cỡ vừa hạng C

Xe cỡ trung hạng D

Xe cỡ trung hạng E

Bán tải cỡ trung

Bán tải cỡ lớn

MPV cỡ nhỏ

MPV cỡ trung

MPV cỡ lớn

Xe sang cỡ nhỏ

Xe sang cỡ trung

Xe sang cỡ lớn

MPV hạng sang

Siêu xe/Xe thể thao

Siêu sang cỡ lớn

SUV phổ thông cỡ lớn

Xe nhỏ cỡ A+/B-

Xe siêu nhỏ

Khoảng giá

Xuất xứ

Lắp ráp

Nhập khẩu

Sản xuất trong nước

Số chỗ

2

3

4

5

6

7

8

9

Nhiên liệu

Xăng

Diesel

Áp dụng

Từ khóa » Giá Cx 8 2021