Mcg/kg/phút >> Ml/h - HSCC
Có thể bạn quan tâm
Đăng nhập
Trang chủ Tìm kiếm Công cụ Thủ thuật Thuốc Xét nghiệm Phác đồ ICU & ED ACLS PALS ATLS FCCS CERTAIN RRT Tương tác thuốc TÌM KIẾM
GIỚI THIỆU Ứng dụng giúp cài đặt tốc độ mL/giờ trên bơm tiêm điện 50mL theo liều yêu cầu (mcg/kg/phút) của thuốc vận mạch hoặc một thuốc bất kỳ CÔNG CỤ TÍNH TOÁN Liều(µg/kg/phút) Cân nặng BN(kg) Hàm lượng(mg) Loại thuốc Bất kỳ Dopamin Dobutamin Adrenalin Noradrenalin Khi kích thích - Alpha(α): co mạch- Beta 1(β1): Tăng sức co bóp cơ tim, tăng nhịp tim, tăng dẫn truyền nhĩ thất- Beta 2(β2): Giãn phế quản, giãn cơ trơn tử cung, giãn mạch
CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA THUỐC VẬN MẠCH TRONG SỐC
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Giới thiệu Điều khoản sử dụng Chính sách đối tác Tài khoản VIP Liên hệ Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Tải về điện thoại android ×
Trang chủ Tìm kiếm Công cụ Thủ thuật Thuốc Xét nghiệm Phác đồ ICU & ED ACLS PALS ATLS FCCS CERTAIN RRT Tương tác thuốc TÌM KIẾM - Mới cập nhật..
- Amphotericin B Lipid Complex (ABLC)Kháng nấm nhóm Polyene, biệt dược: AbelcetTra cứu thuốc cập nhật: 16/11/2025
- VoriconazoleKháng nấm nhóm Azole, biệt dược: Vfend; Vfend IV; JAMP-Voriconazole; SANDOZ Voriconazole; TEVA-Voriconazole; VfendTra cứu thuốc cập nhật: 4/11/2025
- SOFA-2Sequential Organ Failure AssessmentCông cụ, thang điểm cập nhật: 31/10/2025
- ItraconazoleKháng nấm nhóm Azole, biệt dược: JAMP Itraconazole; MINT-Itraconazole; ODAN Itraconazole; Sporanox; TolsuraTra cứu thuốc cập nhật: 29/10/2025
- Phân loại thủ thuật, phẫu thuậtĐịnh mức nhân lựcCông cụ, thang điểm cập nhật: 27/10/2025
- PrednisolonKháng viêm corticosteroidTra cứu thuốc cập nhật: 19/10/2025
- MethylprednisoloneKháng viêm CorticosteroidTra cứu thuốc cập nhật: 18/10/2025
- Cúm mùa (cúm A, cúm B, cúm C)Seasonal influenzaBệnh nhiễm trùng cập nhật: 2/10/2025
- Cấp cứu ngưng tuần hoàn hô hấp ở trẻ emHồi sinh tim phổi nâng cao (PALS)Nhi khoa cập nhật: 2/10/2025
- HScore cho Hội chứng thực bào máu phản ứngHỗ trợ chẩn đoán hội chứng thực bào máu phản ứng(Reactive Hemophagocytic Syndrome)Công cụ, thang điểm cập nhật: 24/9/2025
- Tương hợp - tương kỵ thuốc tiêm truyền qua Y-SITEXem xét thuốc có thể truyền cùng 1 đường truyền qua chạc 3 (Y-SITE) không ?Công cụ, thang điểm cập nhật: 15/9/2025
- Quy tắc dự đoán lâm sàng Ostrosky-Zeichner (2007)Nguy cơ nhiễm nấmCông cụ, thang điểm cập nhật: 7/9/2025
mcg/kg/phút >> ml/h
Tính tốc độ truyền(ml/h) khi pha thuốc trong bơm tiêm điện đủ 50ml cập nhật: 10/5/2022 Chia sẻ ×Chia sẻ
Sao cheo địa chỉ liên kết Sao chép Mã QR-CODEĐóng
GIỚI THIỆU Ứng dụng giúp cài đặt tốc độ mL/giờ trên bơm tiêm điện 50mL theo liều yêu cầu (mcg/kg/phút) của thuốc vận mạch hoặc một thuốc bất kỳ CÔNG CỤ TÍNH TOÁN Liều(µg/kg/phút) Cân nặng BN(kg) Hàm lượng(mg) Loại thuốc Bất kỳ Dopamin Dobutamin Adrenalin Noradrenalin Khi kích thích - Alpha(α): co mạch- Beta 1(β1): Tăng sức co bóp cơ tim, tăng nhịp tim, tăng dẫn truyền nhĩ thất- Beta 2(β2): Giãn phế quản, giãn cơ trơn tử cung, giãn mạch | Thuốc | µg/kg/phút | tác dụng | ||
|---|---|---|---|---|
| Dopamin 200mg/ 5ml/ 1 ống Khởi đầu: 2 - 5 Duy trì: 5 - 20 Tối đa: 20 | ||||
| 2 - 4 | Dãn mạch thận, lợi tiểu | |||
| 5 - 10 | β1 | |||
| 10 - 15 | β1,α vừa phải | |||
| 15 - 20 | β1 mạnh, α mạnh, nguy cơ loạn nhịp | |||
| Dobutamin 250mg/20ml/1 lọ Khởi đầu: 0,5 - 5 Duy trì: 2 - 10 Tối đa: 20 | ||||
| 2 - 40 | β1 | |||
| Adrenalin 1mg/1ml/1 ốngKhởi đầu: 0,01-0,2 Duy trì: 0,01 - 0,5 Tối đa: 0,5-2 | ||||
| 0,02 - 0,04 | β1, β2 | |||
| 0,04 - 0,2 | β1,α | |||
| 0,2 - 0,4 | α | |||
| Noradrenalin (1mg/ml hoặc 4mg/4ml)/1 ống Khởi đầu: 0,05 - 0,15, sốc tim: 0,05 Duy trì: 0,025 - 1, sốc tim: 0,05-0,4 Tối đa: 1-3,3 | ||||
| 0,025 - 3,3 | α(+++),β1(++) | |||
| Thuốc | Tác động lên tần số tim | Tác động lên co bóp cơ tim | Tác động lên co thắt động mạch |
|---|---|---|---|
| Dobutamine | + | +++ | -(giãn mạch) |
| Dopamine | ++ | ++ | ++ |
| Epinephrine | +++ | +++ | ++ |
| Norepinephrine | ++ | ++ | +++ |
| Phenylephrine | 0 | 0 | +++ |
- Vasopressors and inotropes in treatment of acute hypotensive states and shock: Adult dose and selected characteristics. Uptodate. Graphic 99963 Version 14.0
- Vasopressors and inotropes in treatment of acute hypotensive states and shock: Adult dose and selected characteristics. Uptodate. Graphic 99963 Version 14.0
DANH MỤC
Bố cục nội dung
❝ICU & ED chuyển đổi số !❞
Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Giới thiệu Điều khoản sử dụng Chính sách đối tác Tài khoản VIP Liên hệ Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Tải về điện thoại android × Chia sẻ
Phiên bản miễn phí Phiên bản VIPĐóng
Từ khóa » Cách Tính Liều Thuốc Noradrenaline
-
Sử Dụng Thuốc Vận Mạch Chống Nhiễm Trùng | Vinmec
-
Cách Tính Liều Nhanh Trong Hồi Sức Cấp Cứu | THƯ VIỆN Y HỌC
-
Cách Tính Liều Nhanh Trong ICU - BỆNH HỌC
-
PHA TRUYỀN BTTĐ Đây Là Cách Chúng Ta Thường Dùng Nhất. Y Lệnh ...
-
Noradrenalin - Dược Thư
-
[PDF] HƢỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ - Mã Số: HD.01.HSTC Ngày Ban Hành
-
TÍNH LIỀU THUỐC VẬN MẠCH
-
[PDF] SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH TRONG CẤP CỨU TIM MẠCH
-
Thuốc Norepinephrine: Công Dụng, Liều Dùng Và Lưu ý Khi Sử Dụng
-
Thuốc Noradrenalin: Biệt Dược Cấp Cứu Tụt Huyết áp
-
Lựa Chọn Thuốc Vận Mạch Tại ICU - Health Việt Nam
-
[PDF] Noradrenalin - Naradrenalin 4mg/4ml TIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCH
-
BFS Noradrenaline 1mg - Dược Phẩm CPC1 Hà Nội | BvNTP
-
Noradrenaline Base Aguettant | Pharmog