MDF-MMR ( Sản Phẩm | Ván ép Làm Từ Gỗ - VRG Dongwha MDF

<Những đặc tính vật lý và cơ học của ván>

detail view
Đặc tính của ván Test Phuương pháp Đơn vị đo ≥ 2.5 - 4.0 ≥ 4.0 - 6.0 ≥ 6.0 - 9.0 ≥ 9.0 - 12.0 ≥ 12.0 - 19.0 ≥ 19.0 - 30
Dung sai độ dày BS EN 324-1 mm ±0.15 ±0.15 ±0.2 ±0.2 ±0.2 ±0.2
Dung sai kích thước (chiều dài & chiều rộng) BS EN 324-1 mm ±5mm đối với loại có tề mép cạnh ±2mm đối với loại không tề mép cạnh
Độ vuông vắn (đường chéo) BS EN 324-2 mm <5.0
Tỷ trọng trung bình BS EN 323 kg/㎥ 800 780 740 720 700 680
Độ ẩm ván BS EN 322 % 5.0 - 8.0
Lực liên kết nội (IB-dry) trung bình BS EN 319 N/㎟ 0.70 0.70 0.80 0.80 0.75 0.75
Độ bền uốn tĩnh (MOR) BS EN 310 N/㎟ 27 27 27 26 24 22
Suất đàn hôi uốn tĩnh (MOE) BS EN 310 N/㎟ 2700 2700 2700 2500 2400 2300
Lực bám đinh vít bề mặt BS EN 320 N NA NA NA NA 1050 1000
Lực bám đinh vít mépcạnh BS EN 320 N NA NA NA NA 850 850
Độ trương nở (24 giờ) BS EN 317 Tỷ lệ % cao nhất 30 18 12 10 8 7
Độ bền uốn tĩnh (MOR) dưới điều kiện ẩm ướt Tiêu chuẩn riêng N/㎟ 15 12.5 7.5

<Độ phát thải Formaldehyde của ván>

detail view
Đặc tính Test Phương pháp Đơn vị đo Tiêu chuẩn
Test trong buồng nhỏ (Small Chamber) D6007-02 ppm Giai đoạn 2 Ván mỏng (<=8mm) : < 0.13 Ván dày (>8mm) : < 0.11
Test phát thải Formaldehydetheo phương pháp (Perforator) BS EN 120 mg/100g (Trung bình) E0 ≤ 3.0 3.0 < E1 ≤ 9.0 9.0 < E2 ≤ 30
Test phát thải Formaldehydetheo phương pháp (Desiccators) JIS A 1460 mg/l (Trung bình) F* ≤ 2.1 F** ≤ 1.5 F*** ≤ 0.5 F**** ≤ 0.3

- Lưu y :Giá trị của phương pháp Test Perforator trong bảng này áp dụng đối với ván có độ ẩm 6.5%

Từ khóa » Khối Lượng Riêng Của Ván Mdf