Mệ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mḛʔ˨˩ | mḛ˨˨ | me˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
me˨˨ | mḛ˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “mệ”- 袂: duệ, mê, mệ
Phồn thể
[sửa]- 袂: duệ, mệ
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 袂: khuyết, quyết, duệ, mệ
- 媄: mĩ, mẹ, mệ
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- mễ
- mê
- mé
- mẻ
- mè
- mế
- mề
- mẹ
- mẽ
- Mè
- me
Danh từ
[sửa]mệ
- Từ chỉ con trai, con gái của vua trong triều đình nhà Nguyễn.
- (Đph) .
- Như bà Mệ nội, mệ ngoại.
Tham khảo
[sửa]- "mệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Vi Mệ
-
Vì Mẹ Anh Bắt Chia Tay - Miu Lê Solo | Saurienglanh - YouTube
-
VÌ MẸ ANH BẮT CHIA TAY | MIU LÊ X KARIK X CHÂU ĐĂNG KHOA
-
Description - ROTAVISC Me-vi Complete - IKA
-
Description - ROTAVISC Me-vi HELI Complete - IKA
-
Xu Hướng 'từ Mặt Cha Mẹ' Vì Bất đồng Quan điểm Ngày Càng Lan Rộng?
-
Vì Mẹ Con Ngoan - Trịnh Thăng Bình - Zing MP3
-
Trang Chủ - Cổng Thông Tin điện Tử Huyện Mê Linh
-
Đang âu Sầu Vì Vận đen Lại Bị Mẹ Trách Cứ, Trà My Uất ức đáp Trả Hỗn ...
-
Cô Bé 9 Tuổi ấm ức Vì Bị Mẹ đối Xử Thiên Vị - PLO
-
Parchment: Digital Credential Service