Mean - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- enPR: mēn, IPA(ghi chú):/miːn/
Âm thanh (Mỹ): (tập tin) - Từ đồng âms: meen, mene, mien, mesne
- Vần: -iːn
Danh từ
mean (số nhiềumeans)
- Khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung. the happy mean; the holden mean — trung dung, chính sách chiết trung
- (Toán học) Giá trị trung bình; số trung bình.
- (Số nhiều) (Thường dùng như số ít) Phương tiện, kế, biện pháp, cách. means of living — kế sinh nhai means of communication — phương tiện giao thông
- (Số nhiều) Của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế). he is a man of mean — ông ta là một người có của means test — sự thẩm tra khả năng (trước khi trợ cấp)
Thành ngữ
- by all means; by all manner of means:
- Bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào.
- Tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn.
- by fair means or foul: Bằng đủ mọi cách tốt hay xấu.
- by means of: Bằng cách.
- by no means
- by no means of means: Chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không.
- by some means or other: Bằng cách này hay cách khác.
Tính từ
mean(so sánh hơn meaner, so sánh nhất meanest)
- Trung bình, vừa, ở giữa. a man of mean stature — người tầm vóc trung bình, người tầm thước the mean annual temperature — độ nhiệt trung bình hằng năm
- (Toán học) Trung bình. mean value theorem — định lý giá trị trung bình
Tính từ
mean(so sánh hơn meaner, so sánh nhất meanest)
- Thấp kém, kém cỏi, tầm thường. to be no mean scholar — không phải là một thứ học giả tầm thường
- Tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ. a mean house in a mean street — một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn
- Hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn. to be mean over money matters — bủn xỉn về vấn đề tiền nong
- (Thông tục) Xấu hổ thầm. to feel mean — tự thấy xấu hổ
- (
Mỹ,lóng) Cừ, chiến. - (
Mỹ,lóng) Hắc búa.
Động từ
mean
- Nghĩa là, có nghĩa là, tức là. These words mean nothing. — Những chữ này không có nghĩa gì hết.
- Muốn nói. What do you mean? — Ý anh muốn nói gì?
- Định, có ý định, muốn, có ý muốn. I mean to go early tomorrow — Tôi định mai sẽ đi sớm. Does he really mean to do it? — Có thật nó có ý định làm cái đó không?
- Dự định, để cho, dành cho. I mean this for my son — tôi dự định cái này dành cho con trai tôi
- Có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể. your friendship means a great deal to me — tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi
Chia động từ
Bảng chia động từ của mean| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to mean | |||||
| Phân từ hiện tại | meaning | |||||
| Phân từ quá khứ | meant | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | mean | mean hoặc meant¹ | means hoặc meant¹ | mean | mean | mean |
| Quá khứ | meant | meant hoặc meantst¹ | meant | meant | meant | meant |
| Tương lai | will/shall²mean | will/shallmean hoặc wilt/shalt¹mean | will/shallmean | will/shallmean | will/shallmean | will/shallmean |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | mean | mean hoặc meant¹ | mean | mean | mean | mean |
| Quá khứ | meant | meant | meant | meant | meant | meant |
| Tương lai | weretomean hoặc shouldmean | weretomean hoặc shouldmean | weretomean hoặc shouldmean | weretomean hoặc shouldmean | weretomean hoặc shouldmean | weretomean hoặc shouldmean |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | mean | — | let’s mean | mean | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ
- to mean mischief: Có ác ý.
- to mean well (kindly) by (to, towards) someone: Có ý tốt đối với ai.
- what do you mean by it?: Làm sao anh chứng minh được điều đó.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mean”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Từ 1 âm tiết tiếng Anh
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
- Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
- Từ đồng âm tiếng Anh
- Vần:Tiếng Anh/iːn
- Vần:Tiếng Anh/iːn/1 âm tiết
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Anh
- Toán học
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Anh
- Từ thông tục/Không xác định ngôn ngữ
- Tiếng Anh Mỹ
- Từ lóng/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » By Means Of Có Nghĩa Là Gì
-
BY MEANS OF - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
By Means Of | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
"by Means Of" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ) | HiNative
-
Nghĩa Của Từ By Means Of - Từ điển Anh - Việt
-
By Means Of Cách Dùng - Thả Rông
-
" By Means Of Nghĩa Là Gì - By Means Of Thành Ngữ, Tục Ngữ ...
-
By Means Of Bằng Tiếng Việt - Glosbe
-
Cụm Từ Tiếng Anh Toeic Thường Gặp B – Phần 11
-
By Means Of Có Nghĩa Là Gì
-
By All Means Là Gì Và Cấu Trúc By All Means Trong Tiếng Anh
-
A MEANS OF Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
BY NO MEANS Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
By, By The Time, By The Way, By All Means, By Far, By And Large Nghĩa ...
-
Phân Biệt Mean Or Means Trong Tiếng Anh