Mean - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Tính từ
    • 1.5 Động từ
      • 1.5.1 Chia động từ
      • 1.5.2 Thành ngữ
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: MEAN, meán, meán-

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • enPR: mēn, IPA(ghi chú):/miːn/
  • Âm thanh (Mỹ):(tập tin)
  • Từ đồng âms: meen, mene, mien, mesne
  • Vần: -iːn

Danh từ

mean (số nhiềumeans)

  1. Khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung. the happy mean; the holden mean — trung dung, chính sách chiết trung
  2. (Toán học) Giá trị trung bình; số trung bình.
  3. (Số nhiều) (Thường dùng như số ít) Phương tiện, kế, biện pháp, cách. means of living — kế sinh nhai means of communication — phương tiện giao thông
  4. (Số nhiều) Của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế). he is a man of mean — ông ta là một người có của means test — sự thẩm tra khả năng (trước khi trợ cấp)

Thành ngữ

  • by all means; by all manner of means:
    1. Bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào.
    2. Tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn.
  • by fair means or foul: Bằng đủ mọi cách tốt hay xấu.
  • by means of: Bằng cách.
  • by no means
  • by no means of means: Chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không.
  • by some means or other: Bằng cách này hay cách khác.

Tính từ

mean(so sánh hơn meaner, so sánh nhất meanest)

  1. Trung bình, vừa, ở giữa. a man of mean stature — người tầm vóc trung bình, người tầm thước the mean annual temperature — độ nhiệt trung bình hằng năm
  2. (Toán học) Trung bình. mean value theorem — định lý giá trị trung bình

Tính từ

mean(so sánh hơn meaner, so sánh nhất meanest)

  1. Thấp kém, kém cỏi, tầm thường. to be no mean scholar — không phải là một thứ học giả tầm thường
  2. Tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ. a mean house in a mean street — một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn
  3. Hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn. to be mean over money matters — bủn xỉn về vấn đề tiền nong
  4. (Thông tục) Xấu hổ thầm. to feel mean — tự thấy xấu hổ
  5. (Hoa KỳMỹ,lóng) Cừ, chiến.
  6. (Hoa KỳMỹ,lóng) Hắc búa.

Động từ

mean

  1. Nghĩa là, có nghĩa là, tức là. These words mean nothing. — Những chữ này không có nghĩa gì hết.
  2. Muốn nói. What do you mean? — Ý anh muốn nói gì?
  3. Định, có ý định, muốn, có ý muốn. I mean to go early tomorrow — Tôi định mai sẽ đi sớm. Does he really mean to do it? — Có thật nó có ý định làm cái đó không?
  4. Dự định, để cho, dành cho. I mean this for my son — tôi dự định cái này dành cho con trai tôi
  5. Có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể. your friendship means a great deal to me — tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi

Chia động từ

Bảng chia động từ của mean
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to mean
Phân từ hiện tại meaning
Phân từ quá khứ meant
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại mean mean hoặc meant¹ means hoặc meant¹ mean mean mean
Quá khứ meant meant hoặc meantst¹ meant meant meant meant
Tương lai will/shall²mean will/shallmean hoặc wilt/shalt¹mean will/shallmean will/shallmean will/shallmean will/shallmean
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại mean mean hoặc meant¹ mean mean mean mean
Quá khứ meant meant meant meant meant meant
Tương lai weretomean hoặc shouldmean weretomean hoặc shouldmean weretomean hoặc shouldmean weretomean hoặc shouldmean weretomean hoặc shouldmean weretomean hoặc shouldmean
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại mean let’s mean mean
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Thành ngữ

  • to mean mischief: Có ác ý.
  • to mean well (kindly) by (to, towards) someone: Có ý tốt đối với ai.
  • what do you mean by it?: Làm sao anh chứng minh được điều đó.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mean”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mean&oldid=2246312” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ 1 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Từ đồng âm tiếng Anh
  • Vần:Tiếng Anh/iːn
  • Vần:Tiếng Anh/iːn/1 âm tiết
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Toán học
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Anh
  • Từ thông tục/Không xác định ngôn ngữ
  • Tiếng Anh Mỹ
  • Từ lóng/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục mean 63 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » By Means Of Có Nghĩa Là Gì