Mệnh đề ALL Và ANY Trong SQL - Deft Blog
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
- 1 Toán tử ALL trong SQL
- 2 Toán tử ANY trong SQL
ALL và ANY là hai mệnh đề logic trong SQL, kết quả trả về có kiểu Boolean có giá trị TRUE hoặc FALSE.
Toán tử ALL trong SQL
Toán tử ALL trong SQl có thể sử dụng để lấy toàn bộ dữ liệu của các cột của một bảng trong mệnh đề SELECT. Hoặc nó cũng có thể sử dụng để so sánh một giá trị với tất cả các giá trị trong một tập kết quả khác.
- Toán tử ALL trả về TRUE nếu tất cả các giá trị trong câu truy vấn con đáp ứng điều kiện được đưa ra. Toán tử ALL phải được đặt trước các toán tử so sánh.
- ALL có thể sử dụng với mệnh đề SELECT, WHERE, HAVING.
Hoặc có thể sử dụng với WHERE và HAVING theo cú pháp sau
SELECT column_name(s) FROM table_name WHERE column_name comparison_operator ALL (SELECT column_name FROM table_name WHERE condition(s));Ví dụ cho 2 table OrderDetail và Products
Products Table
| ProductID | ProductName | SupplierID | CategoryID | Price |
| 1 | Chais | 1 | 1 | 18 |
| 2 | Chang | 1 | 1 | 19 |
| 3 | Aniseed Syrup | 1 | 2 | 10 |
| 4 | Chef Anton’s Cajun Seaoning | 2 | 2 | 22 |
| 5 | Chef Anton’s Gumbo MIX | 2 | 2 | 21 |
| 6 | Boysenberry Spread | 3 | 2 | 25 |
| 7 | Organic Dried Pears | 3 | 7 | 30 |
| 8 | Northwoods Cranberry Sauce | 3 | 2 | 40 |
| 9 | Mishi Kobe Niku | 4 | 6 | 97 |
OrderDetail
| OrderDetailID | OrderID | ProductId | Quantity |
| 1 | 10248 | 1 | 12 |
| 2 | 10248 | 2 | 10 |
| 3 | 10248 | 3 | 15 |
| 4 | 10429 | 1 | 8 |
| 5 | 10429 | 4 | 4 |
| 6 | 10429 | 5 | 6 |
| 7 | 10250 | 3 | 5 |
| 8 | 10250 | 4 | 18 |
| 9 | 10251 | 5 | 2 |
| 10 | 10251 | 6 | 8 |
| 11 | 10252 | 7 | 9 |
| 12 | 10252 | 8 | 9 |
| 13 | 10250 | 9 | 20 |
| 14 | 10429 | 9 | 4 |
Ví dụ tìm tên của tất cả các sản phẩm trong Product
SELECT ALL ProductName FROM Products WHERE TRUE;Output
| ProductName |
| Chais |
| Chang |
| Aniseed Syrup |
| Chef Anton’s Cajun Seaoning |
| Chef Anton’s Gumbo MIX |
| Boysenberry Spread |
| Organic Dried Pears |
| Northwoods Cranberry Sauce |
| Mishi Kobe Niku |
Output
| ProductName |
| Chef Anton’s Gumbo MIX |
Output
| OrderID |
| 10248 |
| 10250 |
Toán tử ANY trong SQL
Toán tử ANY có thể dùng để so sánh một giá trị với từng giá trị trong tập dữ liệu. ANY trả về TRUE nếu có một giá trị bất kỳ trong tập dữ liệu này thỏa mãn điều kiện.
SELECT column_name(s) FROM table_name WHERE column_name comparison_operator ANY (SELECT column_name FROM table_name WHERE condition(s)); Tìm CategoryID duy nhất của các Product có bất kỳ bản ghi nào trong Bảng OrderDetails SELECT DISTINCT CategoryID FROM Products WHERE ProductID = ANY (SELECT ProductID FROM OrderDetails);Output
| CategoryID |
| 1 |
| 2 |
| 7 |
| 6 |
Tìm bất kỳ Product nào trong OrderDetail có Quantity = 9
SELECT ProductName FROM Products WHERE ProductID = ANY (SELECT ProductID FROM OrderDetails WHERE Quantity = 9);Output
| ProductName |
| Organic Dried Pears |
| Northwoods Cranberry Sauce |
Nguồn tham khảo
https://www.geeksforgeeks.org/sql-all-and-any/
Từ khóa » Câu Lệnh All Trong Sql
-
Toán Tử ALL Trong SQL Server - Comdy
-
Các Toán Tử Any Và All Trong SQL - BAC
-
Toán Tử ANY Và ALL Trong SQL | Lập Trình Từ Đầu
-
Tìm Hiểu Lệnh ANY, ALL Trong MySQL - Web Cơ Bản
-
[Tự Học SQL] Tìm Hiểu Về Toán Tử EXISTS, ANY Và ALL Với SELECT ...
-
Tổng Hợp Những Câu Lệnh SQL Cơ Bản - TopDev
-
Toán Tử UNION ALL Trong SQL Server
-
[DATABASE] Hướng Dẫn Sử Dụng Từ Khóa ALL Và ANY Trong Mệnh ...
-
Những Câu Lệnh SQL - Viblo
-
Gộp Dữ Liệu Với UNION Và UNION ALL Trong SQL
-
Sửa Các Câu Lệnh SQL để Tinh Chỉnh Kết Quả Truy Vấn
-
Dùng Một Truy Vấn Hợp để Kết Hợp Nhiều Truy Vấn Vào Một Kết Quả đơn
-
Kết Hợp Dữ Liệu Với UNION Trong SQL
-
Top 26 Câu Lệnh Sql Mà Các Lập Trình Viên Và Nhà Data Nào Cũng Cần ...