Mệnh đề DISTINCT Trong SQL Server

Quantrimang.com - Kiến Thức Công Nghệ Khoa Học và Cuộc sống Thông báo
  • 🏠
  • ❖ Công nghệ
  • ❖ Windows
  • ❖ iPhone
  • ❖ Android
  • ❖ Học CNTT
  • ❖ Download
  • ❖ Tiện ích
  • ❖ Khoa học
  • ❖ Game
  • ❖ Làng CN
  • ❖ Ứng dụng
  • Tất cả
Học CNTT SQL Server Mệnh đề DISTINCT trong SQL Server 👨

Bá Điền

Bài trướcMục lụcBài sau

Trong SQL Server (Transact-SQL), mệnh đề DISTINCT được dùng để loại bỏ trùng lặp trong bộ kết quả trả về. Mệnh đề DISTINCT chỉ có thể dùng trong lệnh SELECT.

Cú pháp mệnh đề DISTINCT

SELECT DISTRINCT “biểu thức”FROM “bảng”[WHERE “điều kiện”];

Tên biến hoặc giá trị biến

“biểu thức”

Cột hoặc giá trị tính toán mà bạn muốn lấy

“bảng”

Bảng dùng để lấy bản ghi. Phải có ít nhất 1 bảng trong mệnh đề FROM.

WHERE “điều kiện”

Tùy chọn. Điều kiện mà bản ghi phải đáp ứng để được chọn.

Lưu ý

  • Khi mệnh đề DISTINCT chỉ có 1 biểu thức, truy vấn sẽ trả về các giá trị duy nhất cho biểu thức đó.
  • Khi mệnh đề DISTINCT có nhiều hơn 1 biểu thức, truy vấn sẽ trả về tổ hợp duy nhất của các biểu thức.

Trong SQL Server, mệnh đề DISTINCT không bỏ qua giá trị NULL. Vậy nên khi dùng mệnh đề này trong lệnh, kết quả trả về sẽ có cả giá trị NULL duy nhất.

Ví dụ - 1 biểu thức

Ví dụ đơn giản nhất với mệnh đề DISTINCT trong SQL Server chỉ có 1 biểu thức.

SELECT DISTINCT hoFROM nhanvienWHERE nhanvien_id >= 50;

Ví dụ này sẽ trả về tất cả các giá trị họ của nhân viên từ bảng nhanvien với nhanvien_id lớn hơn hoặc bằng 50.

Ví dụ - nhiều biểu thức

SELECT DISTINCT ten, hoFROM nhanvienWHERE nhanvien_id >= 50ORDER BY ho;

Ở ví dụ này, kết quả trả về sẽ là kết hợp tên và họ duy nhất từ bảng nhanvien khi nhanvien_id lớn hơn hoặc bằng 50. Kết quả được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của họ nhân viên.

Trong trường hợp này, DISTINCT áp dụng với từng trường thông tin đằng sau từ khóa DISTINCT nên sẽ tạo ra các kết hợp tên - họ khác nhau.

Bài trước: Kết hợp điều kiện AND và OR trong SQL Server

Bài tiếp: Điều kiện IN trong SQL Server

Thứ Bảy, 03/03/2018 15:22 3,517 👨 56.918 #SQL Server #

Bạn nên đọc

  • Mệnh đề PIVOT trong SQL Server

    Mệnh đề PIVOT trong SQL Server

  • JOIN trong SQL Server

    JOIN trong SQL Server

  • Hàm ROUND trong SQL Server

    Hàm ROUND trong SQL Server

  • Cách khởi động và dừng các dịch vụ trong MS SQL Server

    Cách khởi động và dừng các dịch vụ trong MS SQL Server

  • Lệnh IF...ELSE trong SQL Server

    Lệnh IF...ELSE trong SQL Server

  • Hàm CAST trong SQL Server

    Hàm CAST trong SQL Server

0 Bình luậnSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhất❖Xóa Đăng nhập để Gửi ❖ SQL Server

Cũ vẫn chất

  • 43 câu đố vui về các bộ phận cơ thể con người

    43 câu đố vui về các bộ phận cơ thể con người

    Hôm qua
  • Cách xóa tin nhắn Messenger tự động bằng Vanish Mode

    Cách xóa tin nhắn Messenger tự động bằng Vanish Mode

    Hôm qua
  • Cách kiểm tra ổ cứng máy tính chuẩn GPT hay MBR

    Cách kiểm tra ổ cứng máy tính chuẩn GPT hay MBR

    Hôm qua
  • Sửa nhanh lỗi "Location is not available" trên Windows 10/8/7

    Sửa nhanh lỗi "Location is not available" trên Windows 10/8/7

    Hôm qua
  • Hướng dẫn đổi avatar tài khoản Threads

    Hướng dẫn đổi avatar tài khoản Threads

    Hôm qua
  • Cách tạo và sử dụng các template trong Microsoft Word

    Cách tạo và sử dụng các template trong Microsoft Word

    Hôm qua
  • Cách tạo shortcut trang web trên màn hình Windows

    Cách tạo shortcut trang web trên màn hình Windows

    Hôm qua
  • Những câu nói hay về sự ghen ăn tức ở, đố kỵ của con người

    Những câu nói hay về sự ghen ăn tức ở, đố kỵ của con người

    Hôm qua
  • Cách đổi âm thanh thông báo trên Zalo

    Cách đổi âm thanh thông báo trên Zalo

    Hôm qua
  • Kiểm tra tốc độ Internet, mạng Wifi FPT, VNPT, Viettel không cần phần mềm

    Kiểm tra tốc độ Internet, mạng Wifi FPT, VNPT, Viettel không cần phần mềm

    Hôm qua
Xem thêmSQL Server
  • MS SQL Server là gì?

  • Các phiên bản MS SQL Server

  • Tìm hiểu về kiến trúc của MS SQL Server

  • Hướng dẫn cài đặt MS SQL Server

  • Quản lý MS SQL Server bằng Management Studio

  • Các cách đăng nhập cơ sở dữ liệu

  • Cách tạo cơ sở dữ liệu

  • Cách chọn cơ sở dữ liệu

  • Cách xóa cơ sở dữ liệu

  • Cách tạo bản sao dữ liệu

  • Cách khôi phục cơ sở dữ liệu

  • Cách tạo người dùng

  • Giám sát cơ sở dữ liệu

  • Cách khởi động và dừng các dịch vụ

  • High Availability - Tính sẵn sàng

  • Dịch vụ tạo báo cáo

  • Execution Plans - Kế hoạch thực thi

  • Các dịch vụ tích hợp

  • Các dịch vụ phân tích

  • Lệnh SQL Server cơ bản

    • SELECT

    • FROM

    • Các toán tử so sánh

    • WHERE

    • ORDER BY

    • AND

    • OR

    • AND và OR

    • DISTINCT

    • IN

    • IS NULL

    • IS NOT NULL

    • LIKE

    • NOT

    • ALIAS

    • JOIN

    • BETWEEN

    • UPDATE

    • INSERT

    • TRUNCATE TABLE

    • EXISTS

    • GROUP BY

    • HAVING

    • SELECT TOP

    • SELECT TOP

    • DELETE

    • DELETE TOP

    • UNION

    • UNION ALL

    • INTERSECT

    • EXCEPT

    • SUBQUERY

    • Các kiểu dữ liệu trong SQL Server

    • PIVOT

  • Lệnh DROP USER trong SQL Server

  • Tìm User trong SQL Server

  • Sử dụng chú thích trong SQL Server

  • LITERAL (Hằng) trong SQL Server

  • Khai báo biến trong SQL Server

  • SEQUENCE trong SQL Server

  • FUNCTION (Hàm) trong SQL Server

  • PROCEDURE (Thủ tục) trong SQL Server

  • Khóa ngoại Foreign Key

    • Khóa ngoại Foreign Key

    • Khóa ngoại Foreign Key (Cascade Delete)

    • Khóa ngoại Foreign Key (Set Null)

    • Vô hiệu hóa khóa ngoại Foreign key

    • Xóa khóa ngoại Foreign key

    • Kích hoạt khóa ngoại Foreign key

  • Các lệnh điều khiển và vòng lặp

    • Lệnh IF...ELSE

    • Vòng lặp WHILE

    • Vòng lặp FOR

    • Lệnh BREAK (Ngắt điều khiển)

    • Lệnh CONTINUE

    • Lệnh GOTO

  • Các hàm xử lý chuỗi

    • Hàm ASCII

    • Hàm CHAR

    • Hàm CONCAT

    • Hàm CHARINDEX

    • Toán tử “+”

    • Hàm DATALENGTH

    • Hàm LEFT

    • Hàm LEN

    • Hàm LOWER

    • Hàm LTRIM

    • Hàm REPLACE

    • Hàm RIGHT

    • Hàm RTRIM

    • Hàm SPACE

    • Hàm STUFF

    • Hàm STR

    • Hàm SUBSTRING

    • Hàm UPPER

  • Hàm xử lý số - toán học

    • Hàm ABS

    • Hàm AVG

    • Hàm CEILING

    • Hàm COUNT

    • Hàm FLOOR

    • Hàm MAX

    • Hàm MIN

    • Hàm ROUND

    • Hàm SIGN

    • Hàm SUM

  • Hàm xử lý Date/Time

    • Lệnh CURRENT_TIMESTAMP

    • Hàm DATEDIFF

    • Hàm DATEADD

    • Hàm DATENAME

    • Hàm DATEPART

    • Hàm DAY

    • Hàm GETDATE

    • Hàm GETUTCDATE

    • Hàm MONTH

    • Hàm YEAR

  • Hàm chuyển đổi kiểu dữ liệu

    • Hàm CAST

    • Hàm CONVERT

    • Hàm TRY_CAST

    • Hàm TRY_CONVERT

  • Kiểm tra thông tin phiên bản

    • Truy vấn VERSION

  • Các hàm nâng cao

    • Câu lệnh CASE

    • Câu lệnh COALESCE

    • Câu lệnh CURRENT_USER

    • Hàm ISDATE

    • Hàm ISNULL

    • Hàm ISNUMERIC

    • Hàm NULLIF

    • Hàm SESSION_USER

    • Hàm SYSTEM_USER

    • Hàm USER_NAME

  • ❖ Công nghệ
    • ❖ Ứng dụng
    • ❖ Hệ thống
    • ❖ Game - Trò chơi
    • ❖ iPhone
    • ❖ Android
    • ❖ Linux
    • ❖ Nền tảng Web
    • ❖ Đồng hồ thông minh
    • ❖ macOS
    • ❖ Chụp ảnh - Quay phim
    • ❖ Phần cứng
    • ❖ Thủ thuật SEO
    • ❖ Kiến thức cơ bản
    • ❖ Raspberry Pi
    • ❖ Dịch vụ ngân hàng
    • ❖ Lập trình
    • ❖ Dịch vụ công trực tuyến
    • ❖ Dịch vụ nhà mạng
  • ❖ Học CNTT
    • ❖ Quiz công nghệ
    • ❖ Microsoft Word 2016
    • ❖ Microsoft Word 2013
    • ❖ Microsoft Word 2007
    • ❖ Microsoft Excel 2019
    • ❖ Microsoft Excel 2016
    • ❖ Hàm Excel
    • ❖ Microsoft PowerPoint 2019
    • ❖ Microsoft PowerPoint 2016
    • ❖ Google Sheets
    • ❖ Học Photoshop
    • ❖ HTML
    • ❖ Lập trình Scratch
    • ❖ Học Python
    • ❖ CSS và CSS3
    • ❖ Học SQL
    • ❖ Lập trình C
    • ❖ Lập trình C++
    • ❖ Lập trình C#
    • ❖ SQL Server
    • ❖ Bootstrap
    • ❖ JavaScript
    • ❖ Học PHP
    • ❖ Unix/Linux
  • ❖ Download
    • ❖ Ứng dụng văn phòng
    • ❖ Tải game
    • ❖ Tiện ích hệ thống
    • ❖ Ảnh, đồ họa
    • ❖ Internet
    • ❖ Bảo mật, Antivirus
    • ❖ Họp, học trực tuyến
    • ❖ Video, phim, nhạc
    • ❖ Giao tiếp, liên lạc, hẹn hò
    • ❖ Hỗ trợ học tập
    • ❖ Máy ảo
  • ❖ Tiện ích
  • ❖ Khoa học
    • ❖ Khoa học vui
    • ❖ Khám phá khoa học
    • ❖ Bí ẩn - Chuyện lạ
    • ❖ Chăm sóc Sức khỏe
    • ❖ Khoa học Vũ trụ
    • ❖ Khám phá thiên nhiên
    • ❖ Phát minh Khoa học
  • ❖ Điện máy
    • ❖ Tủ lạnh
    • ❖ Tivi
    • ❖ Điều hòa
    • ❖ Máy giặt
    • ❖ Quạt các loại
  • ❖ Cuộc sống
    • ❖ Kỹ năng
    • ❖ Món ngon mỗi ngày
    • ❖ Làm đẹp
    • ❖ Nuôi dạy con
    • ❖ Chăm sóc Nhà cửa
    • ❖ Du lịch
    • ❖ DIY - Handmade
    • ❖ Mẹo vặt
    • ❖ Giáng sinh - Noel
    • ❖ Tết 2024
    • ❖ Quà tặng
    • ❖ Giải trí
    • ❖ Là gì?
    • ❖ Nhà đẹp
    • ❖ TOP
  • ❖ Video
    • ❖ Công nghệ
    • ❖ Video Khoa học
  • ❖ Ô tô, Xe máy
    • ❖ Giấy phép lái xe
  • ❖ Làng Công nghệ
    • ❖ Tấn công mạng
    • ❖ Chuyện công nghệ
    • ❖ Công nghệ mới
    • ❖ Trí tuệ nhân tạo (AI)
    • ❖ Trí tuệ Thiên tài
    • ❖ Bình luận công nghệ
    • ❖ Tổng hợp
Giới thiệu | Điều khoản | Bảo mật | Hướng dẫn | Ứng dụng | Liên hệ | Quảng cáo | Facebook | Youtube | DMCAGiấy phép số 362/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/06/2016. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam.Bản quyền © 2003-2024 QuanTriMang.com. Giữ toàn quyền. Không được sao chép hoặc sử dụng hoặc phát hành lại bất kỳ nội dung nào thuộc QuanTriMang.com khi chưa được phép.

Từ khóa » Câu Lệnh Select Distinct Trong Sql