Mệnh đề Quan Hệ - Relative Clause - Học Ngữ Pháp Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Học Ngữ Pháp Tiếng Anh
Powered by
Create your own unique website with customizable templates. Get Started
- Trang Chủ
- Ngữ Pháp
- IELTS
- Trợ Giúp
- Trao Đổi
CÂU HỎI ĐUÔI - QUESTION TAG
Bài giảngMệnh đề quan hệ trong tiếng anh là gì?Mệnh đề quan hệ (MĐQH- Relative Clause) là một thành phần của câu dùng để giải thích rõ hơn về danh từ đứng trước nó. Mệnh đề quan hệ còn được gọi làmệnh đề tính ngữ (adjective clause) vì nó là một mệnh đề phụ được dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó (tiền ngữ).Mệnh đề quan hệ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (relative pronouns)Who, Whom, Which, Whose, That hoặc các trạng từ quan hệ (relative adverbs) When, Where, Why.Các loại mệnh đề quan hệ trong tiếng anhMệnh đề quan hệ trong tiếng anh được phân làm 2 loại:
Cách dùng mệnh đề quan hệ trong tiếng anhWHO: Who là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ (subject) hoặc tân ngữ (object) cho động từ đứng sau nó.Ex: – The man who is standing overthere is Mr. Pike.– That is the girl who I told you about.WHOM: Whom là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ (object) cho động từ đứng sau nó.Ex: – The woman whom /who you say yeaaterday is my aunt.– The boy whose/ who we are looking for is Tom.Who/ whom làm tân ngữ có thể lược bổ được trong mệnh đề quan hệ xác định (defining relative clause).Ex: – The woman you saw yesterday is my aunt– The boy we are looking for is Tom.WHICH: Which là đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ (Subject) hoặc tân ngữ(object) cho động từ đứng sau nó.Ex: – This is the book which I like best.– The hat which is red is mine.Which làm tân ngữ có thể lược bỏ trong mệnh đề quan hệ xác định (defining relative clause)..Ex: – This is the book I like best.– The dress I bought yesterday is very beuatiful.THAT: That là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật.That có thể được dùng thay chowho, whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định (dèining ralative clause)Ex:– That is the book that/ which I like best.– That is the bicycle that/ which belongs to Tom.– My father is the person that/ who(m) I admire most.– The woman that/ who lived here before us is a novelist.That luôn được dùng sau các tiền tố hỗn hợp (gồm cả người lẫn vật), sau các đại từ eveything, something, anything, all, little, much, more và sau dạng so sánh nhất (superlative).Ex: – I can see a girl and her dog that are running in the park.– She is the nicest woman that I've ever met.WHOSE: Whose là đại từ quan hệ chỉ sở hữu.Trong ngữ pháp tiếng anh Whose đứng sau danh từ chỉ người hoặc vật và thay cho tính từ sở hữu trước danh từ. Whose luôn đi kèm với một danh từ. Ex: - The boy whose bicycle you borrowed yesterday is Tom.– John found a cat whose leg was broken.WHEN: When là đại từ quan hệ chỉ thời gian, đứng sau danh từ chỉ người hoặc vật và thay cho tính từ sở hữu trước danh từ chỉ thời gian. When được dùng thay cho at/on/ in which, then.Ex: – May Day is the day when (on which) people hold a meeting.– That was the time when (at which) he managed the company.WHERE: Where là trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn, đứng sau danh từ chỉ nơi chốn.Wheređược dùng thay cho at/ in/ to which, there.Ex: – Do you know the country where (in which) I was born?- Hanoi is the place where I like to come.WHY: Why là trạng từ quan hệ chỉ lý do, đứng sau the reason. Why được dùng thay cho for which.Ex: – Please tell me the reason why (for which) you are so sad.– He told me the reason why he had been absent from class the day before.Một số điều cần lưu ý khi sử dụng mệnh đề quan hệ trong tiếng anh
Cách làm bài và ví dụ cụ thểBài tậpHãy ủng hộ chúng tôi bằng cách chia sẻ bài viết Theo dõi Học Ngữ Pháp Tiếng Anh tại | Theo dõi để cập nhật thông tin về Học Ngữ Pháp Tiếng AnhHọc Ngữ Pháp Tiếng Anh |
Create your own unique website with customizable templates. Get Started - Trang Chủ
- Ngữ Pháp
- IELTS
- Trợ Giúp
- Trao Đổi
Từ khóa » Cách Dùng Adjective Clauses
-
Cách Sử Dụng Đúng Mệnh Đề Quan Hệ Trong Tiếng Anh (phần 1)
-
Lesson 5: Adjective Clauses( Mệnh đề Tính Từ- Mệnh đề Quan Hệ)
-
Adjective Clause Là Gì - Bài 28
-
Adjective Clause Là Gì - Payday Loanssqa
-
Adjective Clause Là Gì - Lesson 5: Adjective Clauses( Mệnh Đề ...
-
Adjective Clause Là Gì, Lesson 5 - MarvelVietnam
-
Adjective (relative) Clauses - Mệnh đề Quan Hệ
-
Toàn Tập Cách Sử Dụng Mệnh đề Quan Hệ Trong Tiếng Anh
-
Adjective Clauses Là Gì - Thả Rông
-
Mệnh đề Quan Hệ Trong Tiếng Anh - Cách Dùng Và Bài Tập Vận Dụng
-
Adjective Clause Là Gì - Bài 28
-
Mệnh Đề Tính Ngữ ( Adjective Clause Là Gì, Lesson 5
-
ADJECTIVE CLAUSES MỆNH đề TÍNH Từ - 123doc
-
Mệnh đề Quan Hệ - Tiếng Anh Giao Tiếp Hằng Ngày