Mệnh Ngũ đế Là Gì? Luận Tính Cách, Hình Tướng, Vận Mệnh Qua ...

Tân Tị

Bạch Ðế-Trường mạng

1940, 2000, 2060

Canh Thìn

Bạch Ðế-Trường mạng

1939, 1999

Kỷ Mão

Huỳnh Ðế-Phú quý

1938, 1998

Mậu Dần

Huỳnh Ðế-Phú quý

1937, 1997

Ðinh Sửu

Hắc Ðế- Cô bần

1936, 1996,2056

Bính Tý

Hắc Ðế-Cô bần

1935, 1995, 2055

Ất Hợi

Xích Ðế-Cô bần

1934, 1994, 2054

Giáp Tuất

Xích Ðế-Cô bần

1933, 1993, 2053

Quí Dậu

Bạch Ðế- Phú quý

1932, 1992, 2052

Nhâm Thân

Bạch Ðế-Phú quý

1931, 1991, 2051

Tân Mùi

Huỳnh Ðế-Bần cùng

1930, 1990, 2050

Canh Ngọ

Huỳnh Ðế-Bần cùng

1929, 1989, 2049

Kỷ Tị

Thanh Ðế- Trường mạng

1928, 1988, 2048

Mậu Thìn

Thanh Ðế- Trường mạng

1927, 1987, 2047

Đinh Mão

Xích Ðế-cô bần

1926, 1986, 2046

Bính Dần

Xích Ðế-cô bần

1925, 1985, 2045

Ất Sửu

Bạch Ðế-Phú quý

1924, 1984, 2044

Giáp Tý

Bạch Ðế-Phú quý

1923, 1983, 2043

Quý Hợi

Hắc Ðế-Quan lộc, tân khổ

1922, 1982, 2042

Nhâm Tuất

Hắc Ðế-Quan lộc, tân khổ

1921, 1981, 2041

Tân Dậu

Thanh Ðế-Cô bần

1920, 1980, 2040

Canh Thân

Thanh Ðế-Cô bần

1919, 1979, 2039

Kỷ Mùi

Xích Ðế-Cô bần

1918, 1978, 2038

Mậu Ngọ

Xích Ðế-Cô bần

1917, 1977, 2037

Ðinh Tị

Huỳnh Ðế-Phú quý

1916, 1976, 2036

Bính Thìn

Huỳnh Ðế-Phú quý

1915, 1975, 2035

Ất Mão

Hắc Ðế-Phú quý

1914, 1974, 2034

Giáp Dần

Hắc Ðế-Phú quý

1913, 1973, 2033

Quý Sửu

Thanh Ðế- Quan lộc, tân khổ

1912, 1972, 2032

Nhâm Tý

Thanh Ðế- Quan lộc, tân khổ

1911, 1971, 2031

Tân Hợi

Bạch Ðế-Phú quý

1910, 1970, 2030

Canh Tuất

Bạch Ðế-Phú quý

1909, 1969, 2029

Kỷ Dậu

Huỳnh Ðế-Quan lộc

1908, 1968, 2028

Mậu Thân

Huỳnh Ðế-Quan lộc

1907, 1967, 2027

Ðinh Mùi

Hắc Ðế- tân khổ

1906, 1966, 2026

Bính Ngọ

Hắc Ðế- tân khổ

1905, 1965, 2025

Ất Tị

Xích Ðế-Tân khổ

1904, 1964, 2024

Giáp Thìn

Xích Ðế-Tân khổ

1903, 1963, 2023

Quý Mão

Bạch Ðế-Phú quý

1902, 1962, 2022

Nhâm Dần

Bạch Ðế-Phú quý

1901, 1961, 2021

Tân Sửu

Huỳnh Ðế-Quan lộc, bần cùng

1900, 1960, 2020

Canh Tý

Huỳnh Ðế-Quan lộc, bần cùng

1959, 2019

Kỷ Hợi

Thanh Ðế-Phú quý

1958, 2018

Mậu Tuất

Thanh Ðế-Phú quý

1957, 2017

Ðinh Dậu

Xích Ðế-Cô bần

1956, 2016

Bính Thân

Xích Ðế-Cô bần

1955, 2015

Ất Mùi

Bạch Ðế- An mạng phú quý

1954, 2014

Giáp Ngọ

Bạch Ðế- An mạng phú quý

1953, 2013

Quý Tị

Hắc Ðế- Trường mạng

1952, 2012

Nhâm Thìn

Hắc Ðế- Trường mạng

1951, 2011

Tân Mão

Thanh Ðế-Trường mạng

1950, 2010

Canh Dần

Thanh Ðế-Trường mạng

1949, 2009

Kỷ Sửu

Xích Ðế-Phú quý

1948, 2008

Mậu Tý

Xích Ðế-Phú quý

1947, 2007

Ðinh Hợi

Huỳnh Ðế- Phú quý

1946, 2006

Bính Tuất

Huỳnh Ðế- Phú quý

1945, 2005

Ất Dậu

Hắc Ðế-Từ tánh, phú quý

1944, 2004

Giáp Thân

Hắc Ðế-Từ tánh, phú quý

1943, 2003

Quý Mùi

Thanh Ðế-trường mạng

1942, 2002

Nhâm Ngọ

Thanh Ðế-trường mạng

Từ khóa » Con Dòng Bạch đế Là Gì