Mẹo Cực Dễ Nhớ Cách Phát âm S- Es- Ed Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Ngoại Ngữ NewSky
- Giới Thiệu
- Khóa Học
Khóa Học
- Anh Văn Trẻ Em
Anh Văn Trẻ Em
- Anh Văn Mầm Non
- Anh Văn Trẻ Em
- Anh Văn Thiếu Niên
- Tiếng Anh Người Lớn
Tiếng Anh Người Lớn
- Tiếng Anh Giao Tiếp
- Luyện Thi IELTS
- Luyện Thi TOEIC
Luyện Thi TOEIC
- TOEIC 400-450
- TOEIC 500-550+
- TOEIC 4 Kỹ Năng
- TOEFL iTP
TOEFL iTP
- TOEFL iTP 400-450
- TOEFL iTP 500-550+
- Học Tiếng Hàn
- Học Tiếng Nhật
- Học Tiếng Hoa
- Chương Trình Tin Học
- Anh Văn Trẻ Em
- Học Ngoại Ngữ
Học Ngoại Ngữ
- Kinh Nghiệm Học Tập
- Kiến Thức Cần Biết
Kiến Thức Cần Biết
- Kiến Thức Tiếng Anh
- Kiến Thức Tiếng Hàn
- Kiến Thức Tiếng Hoa
- Kiến Thức Tiếng Nhật
- Gương Học Ngoại Ngữ
- Góc Tuyển Dụng
- Tin Tức Giáo Dục
- Liên Hệ
1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”) Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít. Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau: – /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng Anh(Mình thường gắn những âm này với tên người, ngày xưa có thầm thương trộm nhớ một bạn gái tên là Fạm Thị Kim Phượng và bạn ấy lại Đẹp :D)
E.g. Stops / stɒps/ Topics / ‘tɒpiks Laughes / lɑ:fs/ Breathes / bri:ðs/ – /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge) E.g. Classes / klɑ:siz/ washes /wɒ∫iz/ Watches / wɒt∫iz/ Changes /t∫eindʒiz/ – /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại E.g. Plays / pleiz/ Bags / bægz/ speeds / spi:dz/ 2. The pronunciation of –ed endings (cách đọc âm cuối –ed) Đuôi –ed xuất hiện trong động từ có quy tắc chia ở quá khứ hoặc quá khứ phân từ. Cách phát âm đuôi –ed như sau: – /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/ E.g Wanted / wɒntid / Needed / ni:did / – /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/ E.g Stoped / stɒpt / Laughed / lɑ:ft / Cooked / kʊkt / Sentenced / entənst / Washed / wɒ∫t / Watched / wɒt∫t / -/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại Played / pleid / Opened / əʊpənd / -Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/: Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi) Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng) Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo) Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ) Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng) Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác) Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù) Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại) Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
Nguồn: vi-vn.facebok
Trung tâm tiếng Anh TpHCM NEWSKY tổng hợp
Chúc các bạn học tốt
CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH?
Họ & tên *
Điện thoại *
Nội dung liên hệ
Chia sẻ: 25-05 newsky Messenger Facebook TwitterCó thể bạn quan tâm?
- Kiến Thức Tiếng Anh
- Trung tâm tiếng Anh tại TpHCM
- Khóa học tiếng Anh
Bài Liên Quan

NHỮNG CỤM TỪ TIẾNG ANH DÙNG KHI ĐI DU LỊCH

Cách Tra cứu điểm thi IELTS chính xác, dễ dàng nhất

5 NGÔN NGỮ PHỔ BIẾN NHẤT THẾ GIỚI

LÀM THẾ NÀO VƯỢT QUA CÂU HỎI TIẾNG ANH PHỎNG VẤN DU HỌC MỸ

PHÂN BIỆT “USED TO”, “BE USED TO” VÀ “GET USED TO”

Thi Thử TOEIC – Listening Test 2

Tips cho phần Reading – Toeic

TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ: CẢM XÚC
- Anh
- Hàn
- Hoa
- Nhật
-
1Khóa Tiếng Anh Online

- 2
Khóa học Tiếng Anh
- 3
Anh Văn cho Trẻ Em
- 4
Khóa tiếng Anh giao tiếp
- 5
Luyện thi chứng chỉ TOEIC
- 6
Luyện thi chứng chỉ IELTS
- 7
Luyện thi TOEFL iTP
- 8
Anh Văn Người Lớn
- 9
Dạy Kèm Tiếng Anh
- 10
Kiến thức Tiếng Anh
-
1Khóa Tiếng Hàn Online

- 2
Khóa học Tiếng Hàn
- 3
Luyện thi chứng chỉ TOPIK
- 4
Dạy Kèm Tiếng Hàn
- 5
Học phí Tiếng Hàn
- 6
Lịch học Tiếng Hàn
- 7
Tiếng Hàn Xuất Khẩu Lao Động
- 8
Tiếng Hàn Doanh Nghiệp
- 9
Lịch Luyện thi TOPIK
- 10
Kiến thức Tiếng Hàn
-
1Khóa Tiếng Trung Online

- 2
Khóa học Tiếng Trung
- 3
Luyện thi chứng chỉ HSK
- 4
Dạy Kèm Tiếng Trung
- 5
Học phí Tiếng Trung
- 6
Lịch học Tiếng Trung
- 7
Tiếng Trung cho Trẻ Em
- 8
Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- 9
Lịch & Lệ Phí thi HSK 2025
- 10
Kiến thức Tiếng Hoa
-
1Khóa Tiếng Nhật Online

- 2
Khóa học Tiếng Nhật
- 3
Luyện thi JLPT N5-N2
- 4
Dạy Kèm Tiếng Nhật
- 5
Khóa Tiếng Nhật cấp tốc
- 6
Học phí Tiếng Nhật
- 7
Lịch học Tiếng Nhật
- 8
Tiếng Nhật Xuất Khẩu Lao Động
- 9
Tiếng Nhật Doanh Nghiệp
- 10
Kiến thức Tiếng Nhật
Từ khóa » Cách đọc S Es Ed Dễ Nhớ
-
Học Cách Phát âm “ed”, “s”, “es” Qua Các Câu Thơ Dễ Nhớ | Edu2Review
-
Hé Lộ Cách đọc S Es Và Ed Dễ Nhớ Trong Tiếng Anh - Bác Sĩ IELTS
-
[Mẹo] Cách Phát âm Ed, Es Và S Trong Tiếng Anh đơn Giản, Dễ Nhớ
-
Quy Tắc Phát âm ED, S, ES Siêu Dễ Nhớ Cho Người Mới Học
-
Thuộc Làu Cách Phát âm S ES Tiếng Anh Cùng Mẹo Ghi Nhớ Siêu Cấp
-
Nắm Chắc Quy Tắc Và Cách Phát âm đuôi “-s” “- Es” “-'s”
-
MẸO Cách Phát âm ED, S, ES Dễ Nhớ - Thành Tây
-
Quy Tắc Và Cách Phát âm S Es 's Chuẩn Dễ Nhớ | ELSA Speak
-
Mẹo đọc đuôi ED Và S/ES Cực Dễ Nhớ / Ending Sound ... - YouTube
-
Nhớ Nằm Lòng 8 Mẹo Phát âm đuôi S Es - Tiếng Anh đơn Giản
-
Cách Phát âm đuôi -s, -es, -ed - Học Từ Tiếng Anh
-
Tổng Hợp Mẹo Nhớ Cách Phát âm Ed - Thần Chú Quy Tắc Dễ Nhớ
-
Mẹo Nhớ Cách Phát Âm S ES Cực Hay - Softvn.Top
-
Cách Phát âm Ed S Es Dễ Nhớ