Mẹo Học Bảng Chữ Tiếng Nhật Katakana Siêu Nhanh, Siêu Dễ, Nhớ ...

Bảng chữ cái Katakana là 1 trong 4 bảng chữ cái phổ biến tại Nhật Bản, bên cạnh Hiragana, chữ Kanji và chữ Romaji. Việc học bảng chữ cái tiếng Nhật katakana là nấc thang đầu tiên trên con đường chinh phục tiếng Nhật của các thực tập sinh, du học sinh. Có nhiều cách để các TTS, dhs có thể học tiếng Nhật, mỗi bạn sẽ theo một cách riêng để thuộc lòng nó, hôm nay Chúng tôi sẽ chia sẻ tới các bạn phương pháp học bảng chữ cái tiếng Nhật katakana cực kỳ hiệu quả, nhanh mà lại nhớ lâu.

1. Nguồn gốc bảng chữ cái katakana Bảng chữ cái Katakana được tạo ra ngay sau bảng chữ cái Hiragana, chữ Katakana là chữ cái được tạo ra bằng cách lấy một phần (kata) của chữ kanji để làm “chữ viết tạm Katakana”. Do đó, mà 46 ký tự của chữ Katakana hiện đại đã mất đi dáng vẻ vốn có của Kanji gốc.

Theo 1 số tài liệu cổ để lại, nguồn gốc sơ khai của bảng kana bắt nguồn từ tập thơ "Vạn diệp tập" 万葉集, đây được xemlà công trình tuyển tập thơ đồ sộ (20 chương) và cổ đại của Nhật Bản. Vào cuối thế kỷ 6, văn hoá Trung Hoa bắt đầu được thâm nhập vào Nhật Bản, các học giả bắt đầu tiếp xúc với chữ Hán. Katakana ban đầu được người Nhật tạo ra với mục đích để ký hiệu bên cạnh các câu văn nhằm bổ sung cách đọc cho Hán tự, ghi lời chú thích, hoặc nhấn mạnh một từ hay cụm từ nào đó.      tập thơ Vạn diệp tập Chữ Katakana dùng để:  Biểu thị cho các từ tượng thanh sarasara (サラサラ: róc rách) doki doki (ドキドキ: tiếng tim đập thình thịch),… Được sử dụng để thể hiện tên các quốc gia không thuộc vùng văn hóa chữ Hán ベトナム:Việt Nam オーストラリア:Australia Chữ Katakana dùng để phiên âm tiếng nước ngoài コミュニケーション:Communication インターネット:Internet チョコレート:Chocolate (sô cô la)   Tên của các loài động – thực vật theo khoa học ushi (ウシ: bò) sakura (サクラ: hoa anh đào) Đọc ngay: Giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật khi đi phỏng vấn, chào hỏi, giao tiếp thông thường 2. Trọn bộ bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana Bảng chữ Katakana cơ bản  
ア a  イi  ウu  エ e  オo
 カka  キki  クku  ケ ke  コ ko
 サsa  シshi  スsu  セ se  ソso
 タ ta  チchi  ツtsu  テte  ト to
 ナna  ニni  ヌnu  ネne  ノno
 ハha  ヒ hi  フfu  ヘhe  ホho
 マma  ミmi  ムmu  メme  モmo
 ヤya    ユyu    ヨ yo
 ラra  リri  ルru  レre  ロro
 ワwa        ヲo
         ンn
Cách viết   Bảng âm đục  
ガ ga  ギgi  グgu  ゲge  ゴgo
 ザza  ジji  ズzu  ゼze  ゾzo
 ダda  ヂij  ヅzu  デde  ドdo
バ ba  ビbi  ブbu  ベbe  ボbo
パ pa  ピpi  プpu  ペpe  ポpo
Cách viết   Bảng âm ghép  
キャ kya  キュ kyu  キョ kyo
 シャ sha  シュ shu  ショ sho
 チャ cha  チュ chu  チョ cho
 ニャ nya  ニュnyu  ニョ nyo
 ヒャ  hya  ヒュ hyu  ヒョ hyo
 ミャ  mya  ミュ  myu  ミョ  myo
 リャ  rya  リュ ryu  リョ ryo
 ギャgya  ギュ gyu  ギョ gyo
 ジャ ja  ジュ ju  ジョ jo
 ビャbya  ビュ byu  ビョ byo
 ピャpya  ピュ pyu  ピョ pyo
Cách viết     Giờ bạn có thể tham khảo clip dưới đây để xem cách phát âm chữ Katakana chính xác như thế nào: Xem thêm: 11 phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả nhất mà bạn nên biết Trên đây Chúng tôi đã ''bật mí bí quyết'' học tiếng Nhật katakana với cho các TTS, DHS rồi đó. Ngoài ra nếu bạn có phương pháp học bảng chữ cái tiếng Nhật katakana nhanh hơn, nhớ lâu hơn thì chia sẻ với chúng tôi ở phần comment phía dưới nhé. Chúng tôi xin chúc bạn chinh phục được tiếng Nhật trong thời gian sớm nhất.

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA

HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.

Từ khóa » Bảng Chữ Cái Katakana Trong Tiếng Nhật