Mẹo Phát Âm TH Trong Tiếng Anh - CARDLISH.COM
Có thể bạn quan tâm
Trong tiếng Anh chữ TH gây khó dễ cho nhiều bạn bởi vì TH trong tiếng Anh được phát âm với 2 âm khác nhau, âm /θ/ và âm /ð/. Cả 2 âm này đều không có trong tiếng Việt, vậy thì phát âm như thế nào mới đúng? Phát âm đã khó lại càng thêm khó vì cả 2 âm trên đều được viết là TH. Vậy khi nào phát âm là /θ/, và khi nào phát âm là /ð/?
Bài này sẽ giải quyết đến tận gốc rễ của chữ TH. Từ nay về sau bạn không còn phải lo lắng chữ này nữa.
Phát Âm /θ/ và /ð/
Bạn lưu ý âm /θ/ insert phát âm gần giống TH trong tiếng Việt như, thích thú, thì thầm, thỏ thẻ. Nhưng đó mới chỉ là GẦN giống thôi.
Còn âm /ð/ insert… thì phát âm gần giống như Đ trong tiếng Việt như đánh đấm, đẹp đẽ, đã điếu.
Cách đơn giản nhất để phát âm 2 âm TH này giống tiếng Anh. Bạn chỉ đơn giản đưa cái đầu lưỡi của ra giữa hai hàm răng khi phát âm /th/ và /đ/ thì bạn sẽ ra được âm /θ/ và /ð/.
Phân Biệt Âm TH - /θ/ và /ð/
Thực tế trong tiếng Anh không có quy luật rõ ràng về phát âm TH khi nào là /θ/ và khi nào là /ð/. Cho nên bạn xem đây là một hướng dẫn để giúp bạn nhận biết /θ/ và /ð/.
Âm TH /ð/ ở đầu
Khi một từ bắt đầu bằng TH, và từ đó có ý nghĩa mang tính chất cấu trúc câu, hay văn phạm thì những từ này THƯỜNG được phát âm là /ð/.
Vậy những từ mang tính chất cấu trúc câu nghĩa là gì? Những từ có chức năng là: article (mạo từ), pronoun (đại từ) (từ thay), preposition (giới từ), conjunction (liên từ). Đây là một số ví dụ:
- article: the
- pronouns, pro-forms: they, them, their, this, that, those, these, there
- Prep, Conj: than, therefore, thereupon, though, then, thus
Âm TH /ð/ ở giữa
Khi TH ở giữa chữ, và sau TH có hậu tố là: e, er, ern, ee, ie, en, ing, TH sẽ được phát âm là /ð/
- E - bathe, breathe, clothe
- ER: Brother, mother, bother, other
- ERN: Northern, southern
- EE: smoothee
- IE: smoothie
- EN: heathen
- ING: clothing, loathing
Âm TH /θ/ ở đầu
Một từ bắt đầu bằng TH và từ đó mang ý nghĩa nội dung của câu, TH đó thường được phát âm là /θ/. Những từ mang ý nghĩa nội dung là noun (danh từ), verb (động từ), adjective (tính từ), hay adverb (trạng từ) ví dụ như:
- Danh từ: thumb, thief, thigh
- Động từ: thank, think, throw
- Tính từ: thin, thick, thrilled
Âm TH /θ/ ở giữa
Một số từ có âm TH /θ/ ở giữa như:
- author,
- athlete,
- ethnic,
- enthuse.
Âm TH /θ/ ở cuối
Hầu hết một từ kết thúc bằng TH, TH thường được phát âm là /θ/. Ví dụ:
- month
- mouth
- bath
- breath
- sooth
Cũng nên chú ý có một số từ ngoại lệ như smooth, with được phát âm là /ð/.
Điểm Đáng Chú Ý Cuối Cùng:
1. Khi một từ kết thúc bằng TH phát âm là /θ/ khi thêm hậu tố đổi sang thể từ khác thì TH cũng được đổi các phát âm từ /θ/ sang /ð/.
- bath (n) bồn tắm → bathe (v) tắm rửa
- breath (n) hơi thở → breathe (v) hít thở
- teeth (n) răng → teethe (v) mọc răng
- cloth (n) vải → clothes (n) quần áo
2. Cách đổi cách phát âm từ /θ/ sang /ð/ lại không áp dụng với hậu tố Y. Khi thêm Y vào sau một từ có TH ở cuối, TH này sẽ không thay đổi cách phát âm như:
- health (n) sức khỏe → healthy (adj) mạnh khỏe
- filth (n) rác rưởi → filthy (adj) bẩn thỉu
- froth (n) bọt (bia rượu) → frothy (adj) sủi bọt
Ngoại trừ: worth (adj) đáng giá → worthy (adj) đáng nể. Worthy sẽ được phát âm là /ð/.
3 . Những từ ghép chữ trước có âm cuối là TH, khi ghép thêm một từ khác vào sẽ không làm thay đổi cách phát âm của TH vẫn là /θ/.
- birthday
- bathroom
- deathbed
- pathway
Kết Luận
Để giúp nhận biết âm /θ/ hay /ð/ ta có thể làm đơn giản như sau:
- Từ này có phải là từ chức năng câu không? Nếu là phải, phần lớn sẽ là âm /ð/.
- TH ở giữa có hậu tố là các chữ: e, er, ern, en, ei, ie hoặc ing không? Nếu phải, có lẽ TH này sẽ là âm /ð/.
- Có phải là từ smooth, hay worthy không? Nếu phải, TH này sẽ phát âm là /ð/.
- Không phải ở 3 điều trên, có lẽ TH này là âm /θ/.
NHẮC NHỞ 1: ở trên chỉ là phần hướng dẫn, không phải là quy luật cho nên sẽ còn một số từ ngoại lệ mà bạn sẽ gặp phải.
NHẮC NHỞ 2: TH cũng có thể phát âm là T. mà chúng tôi không nhắc đến trong bài này. Đó là một số từ riêng, hoặc tiếng nước ngoài nên chúng tôi không nhắc đến. Ví dụ như Thai, Thailand, Thomas.
Like chúng tôi trên Facebook, và chia sẻ tài liệu này đến bạn bè của bạn nhé. và đừng quên ủng hộ Bộ Thẻ Học Âm Vần của Cardlish nhé.
Khoá tiếng Anh 0 đồngTừ khóa » Cách Phát âm Chữ Th Trong Tiếng Anh
-
Cách Phát âm TH Trong Tiếng Anh Dễ Và Chính Xác | ELSA Speak
-
Bỏ Túi Cách Phát âm TH Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác Nhất
-
Bí Quyết Phát âm /th/ đơn Giản Và Dễ Hiểu Nhất - Language Link
-
Cách Phát âm & Dấu Hiệu Nhận Biết Của âm /θ/ Và /ð/ Trong Tiếng Anh
-
Cách Phát Âm Tiếng Anh Chuẩn | Âm TH - Sound /θ/ - YouTube
-
Tập 15: Âm /θ/ & /ð/ [Phát âm Tiếng Anh Chuẩn #1] - YouTube
-
Cách Phát âm /θ/ Và /ð/ Trong Tiếng Anh - IELTS LangGo
-
Cách Phát âm /θ/ & /ð/ Trong TA Cùng Các Dấu Hiệu Nhận Biết Trong ...
-
Bẻ Khóa Cách Phát âm "th" Trong Tiếng Anh | Edu2Review
-
Phân Biệt Chi Tiết Cách Phát âm /θ/ & /ð/ Trong Tiếng Anh - TalkFirst
-
CÁCH PHÁT ÂM /θ/ – /ð/ TRONG TIẾNG ANH - Pronunciation
-
Hướng Dẫn Từng Bước Phát âm These [ ð ] Chuẩn Người Bản Xứ ...
-
Cách Phát âm /θ/ – /ð/ | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Cách Phát âm TH " CHUẨN " Trong Tiếng Anh Chính Xác #1 - BMyC