Mercedes C-Class 2022 C 200 Exclusive 2.0 - Thông Số Kỹ Thuật ...

V-car Lọc
  • Hãng xe
  • Phân khúc xe
  • Loại xe
  • Top doanh số
    • Tháng 10/2024
    • Quý 3/2024
    • Tháng 9/2024
    • Tháng 8/2024
    • Tháng 7/2024
    • Nửa đầu năm 2024
    • Quý 2/2024
    • Tháng 6/2024
    • Tháng 5/2024
    • Tháng 4/2024
    • Quý 1/2024
    • Tháng 3/2024
    • Tháng 2/2024
    • Tháng 1/2024
    • Cả năm 2023
    • Tháng 12/2023
  • Mới ra mắt
  • Trang chủ
  • Mercedes
  • Mercedes C-Class 2021
Mercedes C-Class 2021 C 200 Exclusive 2.0 - 1 tỷ 699 triệu C 180 AMG - 1 tỷ 499 triệu C 200 Exclusive 2.0 - 1 tỷ 699 triệu C 300 AMG - 1 tỷ 969 triệu + So sánh Loại xe: Sedan Xuất xứ: Lắp ráp Phiên bản C 180 AMG - 1 tỷ 499 triệu C 200 Exclusive 2.0 - 1 tỷ 699 triệu C 300 AMG - 1 tỷ 969 triệu + So sánh

Thông số kỹ thuật

  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ I4 1.5
    • Dung tích (cc) 1.497
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 156hp tại 6100 vòng/phút
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 250/1500-4000
    • Hộp số Tự động 9 cấp 9G-TRONIC
    • Hệ dẫn động Cầu sau
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 7,71
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4700x1820x1440
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.840
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.540
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.055
    • Lốp, la-zăng 04, 225/50R17
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Treo thể thao
    • Treo sau Treo thể thao
    • Phanh trước Phanh đĩa, Thủy lực, trợ lực không chân
    • Phanh sau Phanh đĩa, Thủy lực, trợ lực không chân
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED toàn phần
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện/Chống chói tự động
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Màn hình màu 7-inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện Chỉnh điện
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Ghế phụ chỉnh điện Chỉnh điện
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Bảng đồng hồ dạng 2 ống với màn hình màu 5.5-inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập được 40/20/40
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Điều hòa khí hậu tự động 2 vùng THERMATIC
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
  • Hỗ trợ vận hành
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện & tỷ số truyền lái biến thiên theo tốc độ
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Số túi khí 4
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ I4 2.0
    • Dung tích (cc) 1.991
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 202hp tại 6100 vòng/phút
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 300/1600-4000
    • Hộp số Tự động 9 cấp 9G-TRONIC
    • Hệ dẫn động Cầu sau
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 8,86
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4700x1820x1450
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.840
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.568
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.125
    • Lốp, la-zăng Trục 1: 02, 225/45R18 Trục 2: 02, 245/40R18
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Treo thích ứng Agility Control
    • Treo sau Treo thích ứng Agility Control
    • Phanh trước Phanh đĩa, Thủy lực, trợ lực không chân
    • Phanh sau Phanh đĩa, Thủy lực, trợ lực không chân
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Multi-Beam LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện/Chống chói tự động
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 13
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Chất liệu bọc ghế Da cao cấp
    • Ghế lái chỉnh điện Chỉnh điện
    • Nhớ vị trí ghế lái Nhớ 3 vị trí
    • Massage ghế lái
    • Ghế phụ chỉnh điện Chỉnh điện
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Bảng đồng hồ dạng 2 ống với màn hình màu 5.5-inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập được
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Điều hòa khí hậu tự động 2 vùng THERMATIC
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Màn hỉnh giải trí 10.25-inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
  • Hỗ trợ vận hành
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện với trợ lực & tỷ số truyền lái biến thiên theo tốc độ
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
  • Công nghệ an toàn
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Số túi khí 4
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ I4 2.0
    • Dung tích (cc) 1.991
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 258hp tại 5800-6100 vòng/phút
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 370/1800-4000
    • Hộp số Tự động 9 cấp 9G-TRONIC
    • Hệ dẫn động Cầu sau
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 9,07
  • Kích thước/trọng lượng
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.135
    • Lốp, la-zăng Trục 1: 02, 225/45R18 Trục 2: 02, 245/40R18
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4710x1810x1450
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.840
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.626
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Treo Dynamic Body Control
    • Treo sau Treo Dynamic Body Control
    • Phanh trước Phanh đĩa, Thủy lực, trợ lực không chân
    • Phanh sau Phanh đĩa, Thủy lực, trợ lực không chân
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Multi-Beam LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện/Chống chói tự động
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da nappa
    • Hàng ghế thứ hai Gập được
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Điều hòa khí hậu tự động 3 vùng THERMOTRONIC
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Màn hỉnh giải trí 10.25-inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 13
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Chất liệu bọc ghế Da cao cấp
    • Ghế lái chỉnh điện Chỉnh điện
    • Nhớ vị trí ghế lái Nhớ 3 vị trí
    • Massage ghế lái
    • Ghế phụ chỉnh điện Chỉnh địện
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Bảng đồng hồ kĩ thuật số với màn hình 12.3-inch
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện với trợ lực & tỷ số truyền lái biến thiên theo tốc độ
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Số túi khí 4
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Trở về trang “Mercedes C-Class 2021”

Biểu đồ giá xe theo thời gian

Giá xe (triệu đồng)

Giá niêm yết

Phiên bản C 200 Exclusive 2.0 - 1 tỷ 699 triệu
  • C 180 AMG - 1 tỷ 499 triệu
  • C 200 Exclusive 2.0 - 1 tỷ 699 triệu
  • C 300 AMG - 1 tỷ 969 triệu
Nơi đăng ký Hà Nội
  • Hà Nội
  • TP Hồ Chí Minh
  • Hải Phòng
  • Đà Nẵng
  • Cần Thơ
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bảo Lộc
  • Bắc Giang
  • Bắc Cạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Biên Hòa
  • Buôn Ma Thuột
  • Cà Mau
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Cao Lãnh
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đà Lạt
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Hới
  • Hà Giang
  • Hạ Long
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Huế
  • Hưng Yên
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Long Xuyên
  • Móng Cái
  • Mỹ Tho
  • Nam Định
  • Nha Trang
  • Ninh Bình
  • Phan Rang - Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Phủ Lý
  • Pleiku
  • Quy Nhơn
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Sông Công
  • Tam Điệp
  • Tam Kỳ
  • Tân An
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thủ Dầu Một
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Tuyên Quang
  • Uông Bí
  • Vị Thanh
  • Việt Trì
  • Vinh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Yên
  • Vũng Tàu
  • Thị xã Cửa Lò, Nghệ An
  • Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
  • Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
  • Thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang
  • Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
  • Thị xã Chí Linh, Hải Dương
  • Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
  • Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang
  • Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
  • Nơi khác
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 1.823.277.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết: 1.699.000.000
  • Phí trước bạ (6%): 101.940.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 437.000
  • Phí đăng kí biển số: 20.000.000
  • Phí đăng kiểm: 340.000
  • Tổng cộng: 1.823.277.000

Tính giá mua trả góp

Ước tính số tiền trả hàng tháng Ước tính số tiền có thể vay VNĐ năm /năm VNĐ VNĐ năm /năm Tính giá Tính giá

Tin tức về xe

Mercedes-AMG C 63 S E Performance có giá 4,9 tỷ đồng

Mercedes-AMG C 63 S E Performance có giá 4,9 tỷ đồng

Bản cao cấp, mạnh nhất và đắt nhất của dòng C-class dùng động cơ plug-in hybrid cho công suất 680 mã lực, tăng tốc 0-100 km/h trong 3,4 giây.

Hàng loạt xe Mercedes giảm giá trăm triệu đồng

Hàng loạt xe Mercedes giảm giá trăm triệu đồng

Những mẫu E-class, C-class, GLE, GLB sản xuất năm 2022 và một số dòng AMG số lượng giới hạn được hãng Đức giảm giá mạnh để xả hàng, từ 1/3.

Mercedes triệu hồi gần 3.000 xe tại Việt Nam

Mercedes triệu hồi gần 3.000 xe tại Việt Nam

Các dòng C-class, E-class, GLC, GLS... gặp các lỗi liên quan hệ thống bơm nhiên liệu hoặc lỗ ren móc kéo ở thanh ngang phía trước.

Mercedes C-class giảm giá hàng trăm triệu đồng

Mercedes C-class giảm giá hàng trăm triệu đồng

Hãng Đức điều chỉnh giá bán lẻ khuyến nghị cho mẫu sedan chủ lực C-class lắp ráp trong nước, xuống còn 1,599-2,099 tỷ đồng.

Độ an toàn xe hơi khác biệt như thế nào vài chục năm qua?

Ở va chạm trực diện, xe sản xuất vào những năm 1970 hay 1990 khó bảo toàn tính mạng của người trên xe so với thế hệ hiện nay.

Xe Mercedes lắp ráp giảm giá hàng trăm triệu đồng

Xe Mercedes lắp ráp giảm giá hàng trăm triệu đồng

Nhờ nguồn cung dồi dào, nhiều đại lý ưu đãi khoảng 50% lệ phí trước bạ cho các dòng C, E, GLC để chạy doanh số tháng cuối năm.

Thaco chuẩn bị bán BMW series 3 lắp ráp tại Việt Nam

Thaco chuẩn bị bán BMW series 3 lắp ráp tại Việt Nam

Các đại lý BMW cho khách đặt hàng mẫu series 3 (CKD) giá dự kiến khoảng từ 1,6 tỷ đồng, trong khi Thaco nói chưa có thông tin chính thức.

Mercedes C-class 2022 giá từ 1,67 tỷ đồng

Mercedes C-class 2022 giá từ 1,67 tỷ đồng

C-class thế hệ thứ năm mở bán tại Việt Nam với 4 phiên bản, động cơ tùy chọn 1.5 hoặc 2.0 kèm mức giá cao nhất 2,399 tỷ đồng.

Hongqi H9 giá 2,68 tỷ đồng - sedan Trung Quốc đắt nhất tại Việt Nam

Hongqi H9 giá 2,68 tỷ đồng - sedan Trung Quốc đắt nhất tại Việt Nam

Phiên bản Flagship của H9 lắp máy V6 siêu nạp 3.0 với công suất 283 mã lực, giá 2,688 tỷ đồng, trang bị như xe sang.

BMW series 3 là xe sang cỡ nhỏ gầm thấp của năm

BMW series 3 là xe sang cỡ nhỏ gầm thấp của năm

Các chuyên gia đánh giá cao nhất sản phẩm của BMW cho giải thưởng ôtô của năm 2021 (Car Awards) phân khúc hạng sang cỡ nhỏ gầm thấp.

Mercedes C-class All-Terrain - xe wagon đi off-road

Mercedes C-class All-Terrain - xe wagon đi off-road

Phiên bản wagon của C-class 2022 thêm các chế độ lái địa hình, thân xe tinh chỉnh, khoảng sáng gầm tăng và hệ dẫn động 4 bánh tiêu chuẩn.

Khách mua xe Mercedes nhập khẩu đợi nửa năm

Khách mua xe Mercedes nhập khẩu đợi nửa năm

Hãng có nhà máy đặt tại TP HCM giảm công suất hoạt động trong tháng 7 theo lệnh giãn cách xã hội (Chỉ thị 16), riêng xe nhập khẩu khan hàng.

Những mẫu xe nhập khẩu có xuất xứ lạ ở Mỹ

Những mẫu xe nhập khẩu có xuất xứ lạ ở Mỹ

Mitsubishi Mirage là một trong những xe rẻ nhất ở Mỹ, cũng là một trong những xe phải đi quãng đường xa nhất, từ Thái Lan.

Mercedes C-class thế hệ mới như S-class thu nhỏ

Mercedes C-class thế hệ mới như S-class thu nhỏ

C-class thế hệ thứ 5 tiếp tục thừa hưởng thiết kế và trang bị mới nhất từ đàn anh S-class, ra mắt toàn cầu vào 23/2.

Mercedes Việt Nam triệu hồi 3.286 xe lỗi túi khí

Mercedes Việt Nam triệu hồi 3.286 xe lỗi túi khí

Nguyên nhân triệu hồi các xe C-class và GLK do lắp túi khí Takata có cụm bơm khí lỗi.

Mercedes C-class thế hệ mới lộ diện

Mercedes C-class thế hệ mới lộ diện

Mẫu sedan thế hệ tiếp theo có lưới tản nhiệt thiên về hình oval, đèn pha thuôn hơn và ba-đờ-sốc trước cũng thiết kế lại.

Mercedes C-class sedan dừng sản xuất

Mercedes C-class sedan dừng sản xuất

Hãng mẹ Daimler sẽ dừng sản xuất dòng sedan tại Mỹ và Mexico, đồng thời tập trung hơn vào dòng xe thể thao đa dụng.

'Báo đốm' Jaguar XE 2020 giá từ 2,6 tỷ đồng

'Báo đốm' Jaguar XE 2020 giá từ 2,6 tỷ đồng

Mẫu sedan phong cách thể thao nhập khẩu từ Anh, động cơ siêu nạp 2 lít, công suất 245-295 mã lực, giá cao nhất gần 3 tỷ đồng.

BMW series 4 sắp ra mắt với lưới tản nhiệt 'khổng lồ'

BMW series 4 sắp ra mắt với lưới tản nhiệt 'khổng lồ'

Lưới tản nhiệt lớn trên X7 không gây nhiều tranh cãi nhưng điều này khó lặp lại với mẫu coupe BMW series 4 2021 ra mắt vào 2/6. 

Mercedes C180 giá 1,4 tỷ đồng

Mercedes C180 giá 1,4 tỷ đồng

C180 thay thế cho C200 trong danh mục của hãng, sử dụng động cơ mới 1.5 tăng áp, hàm lượng trang bị và công nghệ an toàn tương tự C200.

Xem thêm Ước tính số tiền trả hàng tháng

So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc)

Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe
  • Aston Martin
  • Audi
  • Bentley
  • BMW
  • Ford
  • Honda
  • Hyundai
  • Isuzu
  • Jaguar
  • Jeep
  • Kia
  • Land Rover
  • Lexus
  • Maserati
  • Mazda
  • Mercedes
  • MG
  • Mini
  • Mitsubishi
  • Nissan
  • Peugeot
  • Porsche
  • Ram
  • Subaru
  • Suzuki
  • Toyota
  • VinFast
  • Volkswagen
  • Volvo
  • Hongqi
  • Wuling
  • Haval
  • Skoda
  • Haima
  • Lynk & Co
  • BYD
  • GAC
  • Aion
  • Omoda
Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm ×

Lọc nâng cao

Hãng xe

Aston Martin

Audi

Bentley

BMW

Ford

Honda

Hyundai

Isuzu

Jaguar

Jeep

Kia

Land Rover

Lexus

Maserati

Mazda

Mercedes

MG

Mini

Mitsubishi

Nissan

Peugeot

Porsche

Ram

Subaru

Suzuki

Toyota

VinFast

Volkswagen

Volvo

Hongqi

Wuling

Haval

Skoda

Haima

Lynk & Co

BYD

GAC

Aion

Omoda

Loại xe

Sedan

SUV

Crossover

MPV

Bán tải

Hatchback

Coupe

Station wagon

Convertible

Ôtô điện

Hybrid

Phân khúc

Xe nhỏ cỡ A

Xe nhỏ hạng B

Xe nhỏ hạng B+/C-

Xe cỡ vừa hạng C

Xe cỡ trung hạng D

Xe cỡ trung hạng E

Bán tải cỡ trung

Bán tải cỡ lớn

MPV cỡ nhỏ

MPV cỡ trung

MPV cỡ lớn

Xe sang cỡ nhỏ

Xe sang cỡ trung

Xe sang cỡ lớn

MPV hạng sang

Siêu xe/Xe thể thao

Siêu sang cỡ lớn

SUV phổ thông cỡ lớn

Xe nhỏ cỡ A+/B-

Xe siêu nhỏ

Khoảng giá

Xuất xứ

Lắp ráp

Nhập khẩu

Sản xuất trong nước

Số chỗ

2

3

4

5

6

7

8

9

Nhiên liệu

Xăng

Diesel

Áp dụng

Từ khóa » Khoảng Sáng Gầm Xe C200