Meson – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Danh sách các hạt meson
  • 2 Xem thêm
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Meson (tiếng Việt đọc là Mê dông), bao gồm meson nguyên sinh, là các hạt hadron có spin nguyên (do đó là các boson) chứa 1 quark hóa trị cùng 1 phản quark hóa trị, pion và kaon cùng một số dạng meson biến thể khác. Trong các mô hình của Hadron động lực học lượng tử, quantum hadrondynamic, lực hạt nhân mạnh giữa các thành phần hạt nhân có được là do sự xuất hiện của các hạt trung gian meson này.

Một cách đơn giảm Meson là hạt có khối lượng trung gian giữa electron và proton.

Danh sách các hạt meson

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạt Ký hiệu Phản-hạt QuarkMakeup Mô hình Spin và tương đương Khối lượng nghỉMeV/c² S C B Thời gian tồn tại-chu kỳ bán phân rãs Phân rã chính
Pion π + {\displaystyle \mathrm {\pi ^{+}} } π − {\displaystyle \mathrm {\pi ^{-}} } u d ¯ {\displaystyle \mathrm {u{\bar {d}}} } Lượng giả vô hướng 139.6 0 0 0 2.60×10−8 μ+ + νμ
Kaon plus K + {\displaystyle \mathrm {K^{+}} } K − {\displaystyle \mathrm {K^{-}} } u s ¯ {\displaystyle \mathrm {u{\bar {s}}} } Lượng giả vô hướng 493.7 +1 0 0 1.24×10−8 μ + νμ hoặc π+ + π0
NeutralKaon K 0 {\displaystyle \mathrm {K^{0}} } K ¯ 0 {\displaystyle \mathrm {{\bar {K}}^{0}} } d s ¯ {\displaystyle \mathrm {d{\bar {s}}} } Lượng giả vô hướng 497.7 +1 0 0 phân rã yếu
Kaon minus (Antikaon) K − {\displaystyle \mathrm {K^{-}} } K + {\displaystyle \mathrm {K^{+}} } u ¯ s {\displaystyle \mathrm {{\bar {u}}s} }
K-Ngắn K S 0 {\displaystyle \mathrm {K_{S}^{0}} } K S 0 {\displaystyle \mathrm {K_{S}^{0}} } d s ¯ − s d ¯ 2 {\displaystyle \mathrm {\frac {d{\bar {s}}-s{\bar {d}}}{\sqrt {2}}} } Lượng giả vô hướng 497.7 (*) 0 0 0.89×10−10 π+ + π- hoặc 2π0
K-Dài K L 0 {\displaystyle \mathrm {K_{L}^{0}} } K L 0 {\displaystyle \mathrm {K_{L}^{0}} } d s ¯ + s d ¯ 2 {\displaystyle \mathrm {\frac {d{\bar {s}}+s{\bar {d}}}{\sqrt {2}}} } Lượng giả vô hướng 497.7 (*) 0 0 5.2×10−8 π+ + e- + νe
Eta η {\displaystyle \mathrm {\eta } } Self u u ¯ + d d ¯ − 2 s s ¯ 6 {\displaystyle \mathrm {\frac {u{\bar {u}}+d{\bar {d}}-2s{\bar {s}}}{\sqrt {6}}} } Lượng giả vô hướng 547.8 0 0 0 5×10−19
EtaPrime η ′ {\displaystyle \mathrm {\eta '} } Self u u ¯ + d d ¯ + s s ¯ 3 {\displaystyle \mathrm {\frac {u{\bar {u}}+d{\bar {d}}+s{\bar {s}}}{\sqrt {3}}} } Lượng giả vô hướng 957.6 0 0 0 3×10−21
Rho ρ + {\displaystyle \mathrm {\rho ^{+}} } ρ − {\displaystyle \mathrm {\rho ^{-}} } u d ¯ {\displaystyle \mathrm {u{\bar {d}}} } Vector 776 0 0 0 0.4×10−23
Phi ϕ {\displaystyle \mathrm {\phi } } Self s s ¯ {\displaystyle \mathrm {s{\bar {s}}} } Vector 1020 0 0 0 16×10−23
D D + {\displaystyle \mathrm {D^{+}} } D − {\displaystyle \mathrm {D^{-}} } c d ¯ {\displaystyle \mathrm {c{\bar {d}}} } Lượng giả vô hướng 1869 0 +1 0 10.6×10−13
D D 0 {\displaystyle \mathrm {D^{0}} } D 0 ¯ {\displaystyle \mathrm {\bar {D^{0}}} } c u ¯ {\displaystyle \mathrm {c{\bar {u}}} } Lượng giả vô hướng 1865 0 +1 0 4.1×10−13
Ds D s + {\displaystyle \mathrm {D_{s}^{+}} } D s − {\displaystyle \mathrm {D_{s}^{-}} } c s ¯ {\displaystyle \mathrm {c{\bar {s}}} } Lượng giả vô hướng 1968 +1 +1 0 4.9×10−13
J/Psi J / ψ {\displaystyle \mathrm {J/\psi } } Self c c ¯ {\displaystyle \mathrm {c{\bar {c}}} } Vector 3096.9 0 0 0 7.2×10−21 e+ + e- hoặc μ+ + μ-...
B B + {\displaystyle \mathrm {B^{+}} } B − {\displaystyle \mathrm {B^{-}} } u b ¯ {\displaystyle \mathrm {u{\bar {b}}} } Lượng giả vô hướng 5279 0 0 +1 1.7×10−12
B B 0 {\displaystyle \mathrm {B^{0}} } B 0 ¯ {\displaystyle \mathrm {\bar {B^{0}}} } d b ¯ {\displaystyle \mathrm {d{\bar {b}}} } Lượng giả vô hướng 5279 0 0 +1 1.5×10−12
Bs B s 0 {\displaystyle \mathrm {B_{s}^{0}} } B ¯ s 0 {\displaystyle \mathrm {{\bar {B}}_{s}^{0}} } s b ¯ {\displaystyle \mathrm {s{\bar {b}}} } Lượng giả vô hướng 5369 -1 0 +1 1.46×10−12
Bc B c + {\displaystyle \mathrm {B_{c}^{+}} } B c − {\displaystyle \mathrm {B_{c}^{-}} } c b ¯ {\displaystyle \mathrm {c{\bar {b}}} } Lượng giả vô hướng 6400 0 +1 +1 5×10−13
Upsilon Υ {\displaystyle \Upsilon \,} Self b b ¯ {\displaystyle \mathrm {b{\bar {b}}} } Vector 9460 0 0 0 1.3×10−20 e+ + e- hoặc μ+ + μ-...
  • Mesons có spin 0 Mesons có spin 0
  • Mesons có spin 1 Mesons có spin 1

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Z(4430)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Phát hiện năm 2003 một tứ quark meson X(3872) siêu nặng[liên kết hỏng]
Stub icon

Bài viết về chủ đề vật lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • GND
  • FAST
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
  • Nhật Bản
  • Cộng hòa Séc
  • Israel
Khác
  • Yale LUX
  • x
  • t
  • s
Hạt cơ bản trong vật lý
Hạt sơ cấp(HSC)
Fermion
Quarklên u · xuống d · duyên c · lạ s · đỉnh t · đáy b
Lepton
  • Electron e-
  • Positron e+
  • Muon μ- · μ+
  • Tauon τ- · τ+
  • Neutrino νe · νμ · ντ
    • Electron
    • Muon
    • Tau
Boson
ChuẩnPhoton γ · Gluon g · Boson W± · Boson Z0
Vô hướngBoson Higgs H0
Ghost fieldsFaddeev–Popov ghost
Hạt sơ cấp phỏng đoán(HSCPĐ)
Siêu đối xứng
GauginoGluino · Gravitino * Photino
KhácAxino · Chargino · Higgsino · Neutralino · Sfermion (Stop squark)
HSCPĐ khácAxion A0 · Dilaton · Graviton G · Majoron · Tachyon · X · Y · W' · Z' · Sterile neutrino · Đơn cực từ
Hạt tổ hợp(HTH)
Hadron
Baryon / HyperonNucleon (proton p * phản proton · neutron n * phản neutron)  · Delta Δ · Lambda Λ · Sigma Σ · Xi Ξ · Cascade B Ξb Omega Ω
Meson / Quarkoniaπ · ρ · η · η′ · φ · ω · J/ψ · ϒ · θ · K · B · D · T
HTH khácHạt nhân nguyên tử · Nguyên tử · Nguyên tử ngoại lai (Positronic · Muonic · Onia) · Phân tử
Hạt tổ hợp phỏng đoán(HTHPĐ)
Hadron lạ
Baryon lạDibaryon · Ngũ quark
Meson lạGlueball · Tứ quark
KhácLục quark  · Thất quark · Skyrmion
HTHPĐ khácPhân tử mesonic · Pomeron
Giả hạtDavydov soliton · Exciton · Magnon · Phonon · Plasmaron · Plasmon · Polariton · Polaron · Roton
Danh sáchHạt cơ bản · Giả hạt · Baryon · Meson · Lịch sử khám phá hạt
Sáchen:Book:Hadronic Matter · en:Book:Particles of the Standard Model · en:Book:Leptons · en:Book:Quarks
Mô hình chuẩn  • Mô hình quark  • Lưỡng tính sóng–hạt  • Chủ đề Vật lý Thể loại Thể loại Hạt sơ cấp
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Meson&oldid=69915469” Thể loại:
  • Sơ khai vật lý
  • Meson
  • Hadron
  • Boson
Thể loại ẩn:
  • Bài có liên kết hỏng
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Meson 74 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Hạt Pion