Mét Vuông – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Mét vuông có ý nghĩa là diện tích của một hình vuông với các cạnh có độ lớn một mét dài. Nó là đơn vị trong SI để đo diện tích. Nó được viết tắt là m².
Một mét vuông bằng:
- 0,000 001 km² (km²)
- 10 000 xentimét vuông (cm²)
- 0,000 1 hecta
- 0,01 a
- 10,763 911 foot vuông
- 1 550,003 1 đốt vuông
km²
[sửa | sửa mã nguồn]1 km² bằng:
- diện tích của một hình vuông với cạnh dài 1 kilômét. 10.000.000.000 cm²
- 1 000 000 m²
- 100 hecta
- 0,386 102 dặm vuông (thường)
- 247.105 381 mẫu Anh
Ngược lại:
- 1 m² = 0,000 001 km²
- 1 hecta = 0,01 km²
- 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
- 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²
Chú ý: "km²" là km², chứ không phải là 1.000 mét vuông. Ví dụ như 3 km² bằng 3 000 000 m² chứ không bằng 3 000 m².
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- SI
- Các tiền tố của SI
- Mét
- 1 E0 m²
- Đổi đơn vị đo lượng
- Bậc độ lớn
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
| ||
---|---|---|
Đơn vị cơ bản |
| |
Đơn vị dẫn xuất |
| |
Đơn vị được chấp nhậnsử dụng với SI |
| |
Xem thêm |
|
Từ khóa » Cách Viết Mét Vuông Là Gì
-
Mét Vuông Là Gì? Cách Tính Mét Vuông? Bảng Hiệu Tính Theo Mét Gì?
-
Cách Viết Mét Vuông (m²), Mét Khối (m³) Trên điện Thoại, Máy Tính
-
Cách Gõ M2, M3, Mét Vuông, Mét Khối Trong Word, Excel, Powerpoint
-
Cách Gõ, Viết M² M³ Mét Vuông, Mét Khối Trong Word, Excel, Powerpoint
-
Cách Viết Số Mũ, Mét Vuông, Mét Khối Trong Word
-
Mét Vuông Là Gì? Cách Tính Mét Vuông Trong Xây Dựng Nhà ở ?
-
Cách Tính Diện Tích Mét Vuông { M2 } Xây Dựng, Tường Xây, Cửa, Kính
-
Cách Tính Mét Vuông (m2) đất đơn Giản, Chuẩn Xác
-
Cách Gõ, Viết M2 M3 Mét Vuông, Mét ... - Trường Mầm Non Hùng Sơn 1
-
Mét Vuông đánh Như Thế Nào
-
Cách Tính Mét Vuông Chuẩn 100% áp Dụng Thực Tế
-
Cách đánh Mét Vuông Trong Word 2016 - Thả Rông
-
Cách đánh Mét Vuông