Methyl Propionat – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Methyl propionat | |
---|---|
Tên khác | Methyl propionatePropanoic acid, methyl esterPropionic acid, methyl ester |
Nhận dạng | |
Số CAS | 554-12-1 |
PubChem | 11124 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Bề ngoài | Colorless liquid[1] |
Khối lượng riêng | 0,915 g/mL[1] |
Điểm nóng chảy | −88 °C (185 K; −126 °F)[1] |
Điểm sôi | 80 °C (353 K; 176 °F)[1] |
Độ hòa tan trong nước | 72 g/L (20 °C)[1] |
MagSus | -55,0·10−6 cm³/mol |
Các nguy hiểm | |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Tham khảo hộp thông tin |
Methyl propionat là một hợp chất hóa học có công thức là C4H8O2 hoặc C2H5COOCH3 với mật độ là 910 kg/m³, khối lượng phân tử là 88,106 g/mol, nhiệt độ sôi là 80 °C và nhiệt độ nóng chảy là -88 °C. Nó thuộc về họ este acid carboxylic. Đây là các dẫn xuất acid carboxylic, trong đó nguyên tử carbon từ nhóm carbonyl được gắn với một phần alkyl hoặc oaryl qua một nguyên tử oxy (tạo thành một nhóm este).
Tính chất
[sửa | sửa mã nguồn]Methyl propionat là một chất lỏng trong suốt với mùi trái cây và mùi thơm của rum, mật độ bằng với nước, hơi của nó nặng hơn không khí.
Nó có tính chất khá ổn định, rất dễ cháy, không tương thích với các tác nhân oxy hóa mạnh, acid, base, dễ tạo thành các hỗn hợp nổ với không khí, hòa tan trong rượu, dipropylene glycol nhưng không tan trong nước.
Methyl propionat phản ứng với acid để giải phóng nhiệt cùng với cồn và acid. Các acid oxy hóa mạnh có thể gây ra một phản ứng đủ mạnh để tỏa nhiệt các sản phẩm có trong phản ứng, hydro dễ cháy được tạo ra bằng kim loại kiềm và hydride.
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Methyl propanoat có thể được tạo thành bằng cách este hóa acid propionic với methanol. Trong lĩnh vực công nghiệp, nó được tạo ra bởi phản ứng của ethylene với carbon monoxide và methanol:
C2H4 + CO + MeOH → MeO2CCH2CH3Phản ứng này có chất xúc tác là phức hợp niken carbonyl và palladium.[2][3]
Ứng dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Methyl propionat được sử dụng là một dung môi cho cellulose nitrate và lacquers, và là nguyên liệu thô để sản xuất sơn, vecni và các hóa chất khác như methyl methacrylate:[3]
MeO2CCH2CH3 + CH2O → MeO2CCH(CH2OH)CH3 MeO2CCH(CH2OH)CH3 → MeO2CC(=CH2)CH3Do có hương vị trái cây, nó cũng được sử dụng trong công nghiệp chế tạo hương thơm và hương liệu.[4][5]
Ảnh hưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Methyl propionat có hại cho sức khỏe, có thể gây độc nếu hít phải hoặc hấp thu qua da. Hít phải nó hay tiếp xúc với chất liệu có thể gây kích ứng mắt hoặc cháy da. Hít phải hơi có thể gây chóng mặt hoặc nghẹt thở.
Nguy cơ hỏa hoạn rất cao: Sẽ dễ dàng bốc cháy bằng lửa, tia lửa hay ngọn lửa. Hơi có thể tạo thành hỗn hợp nổ với không khí. Hơi có thể đi đến nguồn đánh lửa và gây ra hỏa hoạn. Chúng sẽ lan dọc theo mặt đất và gây cháy ở các khu vực thấp hoặc hạn chế (cống rãnh, tầng hầm, bể chứa). Khí nổ rất nguy hiểm khi ở trong nhà, ngoài trời hoặc trong hệ thống cống rãnh.Thùng chứa Methyl propionat có thể phát nổ khi bị nóng lên.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e Thông tin từ [1] trong GESTIS-Stoffdatenbank của IFA
- ^ Ulf-Rainer Samel; Walter Kohler; Armin Otto Gamer; Ullrich Keuser (2000). Propionic Acid and Derivatives. Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry. doi:10.1002/14356007.a22_223.pub2. ISBN 9783527306732.(mayth and yafs)
- ^ a b Scott D. Barnicki "Synthetic Organic Chemicals" in Handbook of Industrial Chemistry and Biotechnology edited by James A. Kent, New York: Springer, 2012. 12th ed. ISBN 978-1-4614-4259-2.
- ^ “Methyl Propionate Hazardous Substance Fact Sheet” (PDF). New Jersey Department of Health and Senior Services. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
- ^ “Methyl propionate”. thegoodscentscompany.com.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Methyl propionat trên Pubchem
- Methyl propionat trên Chemical Book
- Methyl propionat trên The Good Scents Company
| |
---|---|
Methyl ester |
|
Ethyl este |
|
Propyl este |
|
Butyl ester |
|
Amyl ester |
|
- Hóa học
- Ester propionat
- Methyl ester
- Dung môi ester
- Lỗi CS1: thiếu tạp chí
Từ khóa » Este C2h5cooch3 Có Tên Là Gì
-
Este C2H5COOCH3 Có Tên Là
-
Este C2H5COOCH3 Có Tên Là A. Metyl Propionat
-
[LỜI GIẢI] Este C2H5COOCH3 Có Tên Là - Tự Học 365
-
Este C2H5COOCH3 Có Tên Là Gì? - Hoc247
-
C2h5cooch3 Có Tên Gọi Là Gì
-
Este C2H5COOCH3 Có Tên Là
-
Este C2H5COOCH3 Có Tên Là | - Học Online Chất Lượng Cao
-
Este C2H5COOCH3 Có Tên Là Gì?
-
Este C2H5COOCH3 Có Tên Là - Trắc Nghiệm Online
-
Este C2H5COOCH3 Có Tên Là A. Metyl Propionat
-
Cấu Tạo Của X : C2H5COOCH3 Có Tên Gọi Là A. Etyl Axetat
-
Este Metyl Propionat Là Tên Gọi Của Hợp Chất Có Công Thức Cấu Tạo ...
-
Xác định Công Thức, Tên Gọi Của Este
-
Metyl Propionat Là Tên Gọi Của Hợp Chất Có Công Thức Cấu Tạo