Mg + 2H 2 SO 4 → MgSO 4 + SO 2 + 2H 2 O - Haylamdo

X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Mục lục Wiki 3000 Phương trình hóa học Top 17 Phương trình hóa học của Liti (Li) quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Kali (K) & Hợp chất quan trọng Top 190 Phương trình hóa học của Natri (Na) & Hợp chất quan trọng Top 100 Phương trình hóa học của Magie (Mg) & Hợp chất quan trọng Top 330 Phương trình hóa học của Canxi (Ca) & Hợp chất quan trọng Top 290 Phương trình hóa học của Bari (Ba) & Hợp chất quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Nhôm (Al) & Hợp chất quan trọng Top 245 Phương trình hóa học của Sắt (Fe) & Hợp chất quan trọng Top 85 Phương trình hóa học của Đồng (Cu) & Hợp chất quan trọng Top 31 Phương trình hóa học của Kẽm (Zn) quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Mangan (Mn) quan trọng Top 8 Phương trình hóa học của Vàng (Au) quan trọng Phương trình hóa học của Crom (Cr) & Hợp chất quan trọng Top 10 Phương trình hóa học của Bạc (Ag) quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Ankan quan trọng Top 46 Phương trình hóa học của Anken quan trọng Top 51 Phương trình hóa học của Ankin quan trọng Top 52 Phương trình hóa học của Este quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Amin quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Amino Axit quan trọng Top 15 Phương trình hóa học của Cacbohidrat quan trọng Đồng phân của Ankan Đồng phân của Xicloankan Đồng phân của Anken Đồng phân của Ankađien Đồng phân của Ankin Đồng phân của Hidrocacbon thơm Đồng phân của Ancol - Ete Đồng phân của Andehit - Xeton Đồng phân của Axit cacboxylic - Este Đồng phân của Amin Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hoá học ❮ Bài trước Bài sau ❯

Phản ứng hoá học:

Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O

Điều kiện phản ứng

Dung dịch H2SO4 đặc.

Cách thực hiện phản ứng

Cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit sunfric đặc nóng

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kim loại tan dần tạo thành dung dịch không màu và khí không màu mùi hắc thoát ra.>

Bạn có biết

Mg phản ứng với H2SO4 đặc có thể sinh ra sản phẩm khử là SO2 ;H2S và S.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho phương trình hóa học sau: Mg + H2SO4 → MgSO4 + SO2 + H2O

Tổng hệ số tối giản của phương trình trên:

A. 6 B.7 C. 8 D. 9

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Phương trình phản ứng: Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O

Ví dụ 2: Cho các chất sau: Fe, Mg; FeSO4; Al; Ag; BaCl2 tác dụng với H3SO4 đặc nguội. Số phản ứng xảy ra là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Fe; Al thụ động trong H2SO4 đặc nguội.

Phương trình phản ứng: Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O

2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O

BaCl2 + 2H2SO4 → BaSO4 + HCl

Ví dụ 3:Cho 4,8 g Mg tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc nóng thu được V lít khí SO2 điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:

A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 5,6 lít

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

nSO2 = nMg = 0,2 mol ⇒ V = 22,4 lít

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác:

  • 3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O
  • 4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O
  • Mg + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2
  • Mg + 2H2O → Mg(OH)2 + H2
  • Mg + 2FeCl3 → MgCl2 + 2FeCl2
  • <
❮ Bài trước Bài sau ❯ 2018 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Cân Bằng Mg + H2so4