Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Mg+ HNO3: Mg tác dụng HNO3 loãng
- 1. Phương trình phản ứng Mg tác dụng HNO3 loãng
- 3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- 2. Cân bằng phương trình Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O bằng phương pháp cân bằng electron
- Các bước cân bằng phản ứng oxi hoá - khử theo phương pháp thăng bằng electron
- 3. Phương trình ion thu gọn của Mg + HNO3 loãng
- 3Mg + 8H+ + 5NO3− → 3Mg2+ + NO + 4H2O
- 4. Điều kiện phản ứng Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng
- 5. Cách tiến hành phản ứng cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng
- 6. Hiện tượng Hóa học
- 7. Thông tin thêm: Axit Nitric tác dụng với kim loại
- Dung dịch HNO3 loãng tác dụng với kim loại khử yếu (như: Cu, Pb, Ag,..) → NO;
- 8. Bài tập vận dụng liên quan
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O là phản ứng oxi hóa khử, được VnDoc biên soạn, phương trình này nằm trong nội dung các bài học Hóa học.
Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu liên quan
- Mg + HCl → MgCl2 + H2
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO2 + H2O
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O
- MgO + HCl → MgCl2 + H2O
1. Phương trình phản ứng Mg tác dụng HNO3 loãng
3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
2. Cân bằng phương trình Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O bằng phương pháp cân bằng electron
Mg0 + HN+5O3 → Mg+2(NO3)2 + N+2O ↑ + H2O
3x 2x | Mg → Mg+2 + 2e N+5 + 3e → N+2 |
3Mg + 2HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + H2O
Sau đó thêm 6 gốc NO3- (trong đó N không thay đổi số oxi hóa) nghĩa là tất cả có 8HNO3
Cuối cùng ta có:
3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Các bước cân bằng phản ứng oxi hoá - khử theo phương pháp thăng bằng electron
Bước 1: Xác định số oxi hoá của những nguyên tố thay đổi số oxi hoá.
Bước 2: Viết quá trình oxi hoá và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình:
+ Dấu "+e" đặt bên có số oxi hoá lớn.
+ Số e = số oxi hoá lớn - số oxi hoá bé.
+ Nhân cả quá trình với chỉ số của nguyên tố thay đổi số oxi hoá nếu chỉ số khác 1 (với các đơn chất có thể chấp nhận giữ nguyên chỉ số).
Bước 3. Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số e cho bằng tổng số e nhận:
+ Tìm bội chung nhỏ nhất của số e nhường và nhận.
+ Lấy bội chung nhỏ nhất chia cho số e ở từng quá trình được hệ số.
Bước 4. Đặt hệ số của chất oxi hoá và chất khử vào sơ đồ phản ứng và kiểm tra lại.
3. Phương trình ion thu gọn của Mg + HNO3 loãng
Phương trình ion
3Mg + 8H+ + 5NO3- → 3Mg2+ + 3NO3- + 2NO + 4H2O
Phương trình ion thu gọn
3Mg + 8H+ + 5NO3− → 3Mg2+ + NO + 4H2O
4. Điều kiện phản ứng Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng
Điều kiện: Không có
5. Cách tiến hành phản ứng cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng
Cho miếng Mg tác dụng với dung dịch axit nitric HNO3 loãng
6. Hiện tượng Hóa học
Hiện tượng sau phản ứng thoát ra khí không màu NO hóa nâu trong không khí.
7. Thông tin thêm: Axit Nitric tác dụng với kim loại
Axit nitric tác dụng với kim loại trừ Au và Pt tạo muối và nhiều sản phẩm oxi hóa khác nhau như NO2, NO, N2O ,N2, NH4NO3
Sản phẩm khử của N+5 sinh ra tùy thuộc vào độ mạnh yếu của kim loại và nồng độ của dung dịch axit, thông thường thì:
Dung dịch HNO3 đặc tác dụng với kim loại → NO2;
Dung dịch HNO3 loãng tác dụng với kim loại khử yếu (như: Cu, Pb, Ag,..) → NO;
Dung dịch HNO3 loãng tác dụng với kim loại mạnh (như: Al, Mg, Zn,...) thì N bị khử xuống mức
càng sâu → (N2, N2O, NH4NO3).
Cách phân biệt các khí sản phẩm sinh ra
N2O là khí gây cười
N2 không duy trì sự sống, sự cháy
NO2 có màu nâu đỏ
NO khí không màu nhưng bị oxit hóa thành NO2 màu nâu đỏ
NH4NO3 không sinh ra ở dạng khí, khi cho kiềm vào kim loại thấy có mùi khai amoniac NH3
NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O
8. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Nhận định nào sau đây là sai?
A. HNO3 phản ứng với tất cả bazơ.
B. HNO3 (loãng, đặc, nóng) phản ứng với hầu hết kim loại trừ Au, Pt.
C. Tất cả các muối amoni khi nhiệt phân đều tạo khí amoniac.
D. Hỗn hợp muối nitrat và hợp chất hữu cơ nóng chảy có thể bốc cháy.
Xem đáp ánĐáp án CC sai vì muối amoni chứa gốc axit có tính oxi hóa như NH4NO3 hay NH4NO2 khi nhiệt phân cho ra N2O; N2.
Câu 2. Nhận định nào sau đây đúng về tính chất hóa học axit nitric?
A. HNO3 là axit yếu nhưng có tính oxi hóa rất mạnh.
B. HNO3 là axit mạnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. HNO3 là axit mạnh có tính oxi hóa mạnh ở mọi nồng độ.
D. HNO3 là axit mạnh, tính oxi hóa mạnh oxi hóa được cả kim loại vàng.
Xem đáp ánĐáp án CA sai vì HNO3 là axit mạnh và có tính oxi hóa rất mạnh.
B sai HNO3 là axit mạnh nhưng chỉ có tính oxi hóa.
C đúng HNO3 là axit mạnh có tính oxi hóa mạnh ở mọi nồng độ.
D sai vì HNO3 là axit mạnh, tính oxi hóa mạnh nhưng không oxi hóa được kim loại vàng.
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng sau phản ứng thu được khí không màu hóa nâu trong không khí (sản phẩm khử duy nhất). Tính thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 2,24 | B. 4,48 | C. 3,36 | D. 8,96 |
nMg = 0,15 mol
Khí không màu hóa nâu trong không khí là NO
Mgo → Mg2+ + 2e
N+5 + 3e → N+2
Bảo toàn electron:
2.nMg= 3.nNO
=> nNO =0,1 mol => V = 0,1.22,4 = 2,24 lít
Câu 4. Chọn phát biểu đúng:
A. Dung dịch K2CO3 có tính kiềm mạnh, đổi màu quỳ tím thành xanh
B. Dung dịch K2CO3 có môi trường trung tính có K2CO3 là muối axit.
C. Dung dịch chứa K2CO3 có môi trường axit do K2CO3 là muối của axit yếu.
D. K2CO3 dễ bị phân hủy khi đun nóng.
Xem đáp ánĐáp án AA đúng vì Dung dịch K2CO3 có tính kiềm mạnh, đổi màu quỳ tím thành xanh
B sai vì Dung dịch K2CO3 được tạo nên từ bazo mạnh là KOH và axit yếu là H2CO3 do đó có có môi trường bazo, K2CO3 không phải mua axit
C Sai
D Sai vì K2CO3 không bị phân hủy khi đun nóng.
Câu 5. Dãy chất nào dưới đây không phản ứng với HNO3 đặc nguội
A. Zn, Al, Cu
B. Cu, Fe, Al
C. Fe, Cr, Al
D. Ag, Cu, Fe
Xem đáp ánĐáp án CDãy chất không phản ứng với HNO3 đặc nguội là: Fe, Cr, Al
Loại A vì Zn và Cu phản ứng với HNO3 đặc nguội
Loại B vì Cu phản ứng với HNO3 đặc nguội
C. Fe, Cr, Al không phản ứng được với HNO3 đặc nguội
Loại D vì Ag, Cu phản ứng với HNO3 đặc nguội
Câu 6. Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 9,75 gam FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 2,88.
B. 2,16.
C. 4,32.
D. 1,04.
Xem đáp ánĐáp án DMg + 2Fe3+ → Mg2+ + 2Fe2+ (1)
Mg + Fe2+ → Mg2+ + Fe (2)
Ta nhận thấy: 1,68 < 0,06.56 = 3,36
=> Sau phản ứng dung dịch muối chưa phản ứng hết
nFe sinh ra sau phản ứng = 1,68 /56 = 0,03 (mol)
(2) nFe = nMg = 0,03 (mol)
(1) nMg = 1/2nFeCl3 = 0,03 (mol)
=> nMg = 0,03 + 0,03 = 0,06 (mol)
=> mMg = 0,06 . 24 = 1,44 gam.
Câu 7. Trong một cốc nước có chứa 0,03 mol Na+; 0,01 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,04 mol HCO3-; 0,01 mol Cl-; 0,01 mol SO42-. Nước trong cốc thuộc loại
A. Nước cứng có tính cứng tạm thời
B. Nước cứng có tính cứng toàn phần
C. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu
D. Nước mềm
Xem đáp ánĐáp án AĐun nóng dung dịch:
2HCO3- → CO32- + CO2 + H2O
0,04 → 0,02 (mol)
Ta thấy Ca2+ và Mg2+ bị kết tủa hết:
Ca2+ + CO32- → CaCO3 ↓
0,01 → 0,01
Mg2+ + CO32- → MgCO3 ↓
0,01 → 0,01
Vậy nước cứng bị mất tính cứng khi đun nóng nên là nước cứng tạm thời.
Câu 8. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B thuộc phân nhóm chính nhóm II, ở 2 chu kỳ liên tiếp. Cho 2,56 gam X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là
A. 6,02 gam
B. 6,11 gam
C. 9,66 gam
D. 3,01 gam
Xem đáp ánĐáp án CPhương trình phản ứng: R + 2HCl → RCl2 + H2
Ta có nHCl = 2nH2 = 0,2 mol
mmuối = mkim loại + mCl- = 2,56 + 0,2. 35,5 = 9,66 gam.
Câu 9. Cho 0,896 lít CO2 hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 1,182.
B. 0,788.
C. 2,36.
D. 3,94
Xem đáp ánĐáp án DnCO2 = 0,04 mol; nOH- = 0,06 mol
Có: 1 < nOH/nCO2 = 1,5<2
=>Tạo 2 muối là CO3(2-) (x mol) và HCO3(-) (y mol)
Ta có:
x + y = 0,042 (1)
x + y = 0,06 (2)
Giải hệ phương trình (1), (2)
<=> x = y = 0,02
=>nBaCO3 = nCO3(2-) = 0,02 mol
=>mBaCO3 = 3,94 g
Câu 10. Cho các phát biểu sau:
(a). Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5
(b để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống (CaO)
(c) HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm
(d) dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu nâu là do dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ khí NO2
Số phát biểu đúng:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Xem đáp ánĐáp án B(b) Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống (CaO) ;
(b) HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm;
(d) dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu nâu là do dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ khí NO2.
Câu 11. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Xem đáp ánĐáp án CCác chất có phản ứng oxi hóa- khử là: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3.
Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 ↑ + 3H2O
FeO + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O
Fe(OH)2 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 3H2O
Fe3O4 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O
Fe(NO3)2 + 2HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
FeSO4 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
FeCO3 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + 2H2O
Câu 12. Cho 1,38 g hổn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch hổn hợp H2SO4 đặc và HNO3 đặc, đun nóng thu được hổn hợp khí gồm 0,063 mol NO2 và 0,021 mol SO2. Nếu cho hổn hợp kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl có dư thì số mol khí H2 sinh ra là bao nhiêu?
A. 0,035 mol
B. 0,045 mol
C. 0,04 mol
D. 0,042 mol
Xem đáp ánĐáp án BGọi số mol Al, Fe trong hỗn hợp là x, y
mhh = 27x + 56y = 1,38 (g) (1)
Al0 → Al+3 + 3e N+5 + 1e → N+4
x → 3x 0,063 ← 0,063
Fe0 → Fe+3 + 3e S+6 + 2e → S+4
y → 3y 0,042 ← 0,021
Áp dụng bảo toàn e: 3x + 3y = 0,063 + 0,042 = 0,105 (mol) (2)
Từ (1) và (2) → x = 0,02; y = 0,015
+) Hỗn hợp kim loại + HCl dư:
Al0 → Al+3 + 3e 2H+ + 2e → H2
0,02 → 0,06 0,09 → 0,045
Fe0 → Fe+2 + 2e
0,015 → 0,03
ne nhường = 0,06 + 0,03 = 0,09 => nH2 = 0,09/2 = 0,045 mol
Câu 13. Các tính chất hoá học của HNO3 là:
A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.
B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.
Xem đáp ánĐáp án BCác tính chất hoá học của HNO3 là : tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
Câu 14. Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. Ca(HCO3)2.
B. FeCl3.
C. AlCl3.
D. H2SO4.
Xem đáp ánĐáp án AA đúng vì Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3↓ trắng + Na2CO3 + 2H2O
B sai vì Fe(OH)3 kết tủa nâu đỏ: FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl
C sai vì không thu được kết tủa: Al3+ + 4OH- dư → AlO2- + 2H2O
D sai vì không có kết tủa: H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
Câu 15. Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào không đúng?
A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước.
B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat.
C. Các muối nitrat đều dễ bị phân huỷ bởi nhiệt.
D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hoá học trong nông nghiệp.
Xem đáp ánĐáp án DTrong những nhận xét trên về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào không đúng là: Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hoá học trong nông nghiệp.
Câu 16. Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,32
B. 2,88
C. 2,16
D. 5,04
Xem đáp ánĐáp án BXét 2 trường hợp:
Trường hợp 1: Sau phản ứng Mg còn dư. Chỉ có phản ứng (1) khối lượng chất rắn thu được là Fe vào Mg dư
nFe = nFeCl3 = 0,12 mol => mFe = 0,12 . 56 = 6,72g > 3,36 (loại)
Trường hợp 2: Xảy ra 2 phản ứng (1) và (2) (khi Mg hết FeCl3 còn sẽ tác dụng tiếp với Fe)
Gọi số mol của Mg là: nMg = a mol
3Mg + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe (1)
a ---------> 2a/3 ----------------> 2a/3
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 (2)
2a/3 - 0,06 --> 2 (2a/3 - 0,06)
nFe dư sau pư 2 = 3,36 : 56 = 0,06 mol => nFe (pư2) = (2a/3 - 0,06) mol
Theo phương trình phản ứng 1: 2nFeCl3 = 2a/3 + 2(2a/3 - 0,06) = 0,12 mol
=> a = 0,12 mol
=> m = 0,12 . 24 = 2,88 g
Câu 17. Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. Fe + dung dịch AgNO3 dư
B. Fe + dung dịch Cu(NO3)2
C. FeO + dung dịch HNO3
D. FeS + dung dịch HNO3
Xem đáp ánĐáp án BA. Fe + dung dịch AgNO3dư => loại vì
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2+ 2Ag
Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag
B. Fe + dung dịch Cu(NO3)2
Fe + Cu(NO3)2 → Cu + Fe(NO3)2
C. FeO + dung dịch HNO3
3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
D. FeS + dung dịch HNO3
FeS + 12HNO 3 → 9NO 2 + Fe(NO3)3 + 5H 2 O + H2SO4Nội dung câu hỏi tài liệu nằm trong file TẢI VỀ MIỄN PHÍ mời các bạn tham khảo.
............................
- Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
- Các dạng bài tập về kim loại kiềm thổ
- Các dạng toán về Axit Nitric
- Chia sẻ bởi: Nguyễn Thị Phương Tuyết
- Nhóm: VnDoc.com
- Ngày: 26/06/2024
Hóa vô cơ
- Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2
- Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
- CaO + H2O → Ca(OH)2
- CaO + CO2 → CaCO3
- CaO + HCl → CaCl2 + H2O
- Ca(OH)2 + HCl → CaCl2 + H2O
- Ca(OH)2 + H2SO4 ⟶ CaSO4 + H2O
- CaCO3 → CaO + CO2
- CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
- CaCO3 + HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
- CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
- CaOCl2 + HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
- CaOCl2 → CaCl2 + O2
- KOH + H2SO4 → K2SO4 + H2O
- KOH + HCl → KCl + H2O
- KOH + H3PO4 → K3PO4 + H2O
- K + H2O → KOH + H2
- K2O + H2O → KOH
- KCl + H2O → KOH + H2 + Cl2
- K2CO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O
- KClO3 + HCl → Cl2 + KCl + H2O
- KClO3 → KCl + O2
- BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl
- Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O
- BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl
- BaCl2 + NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + HCl
- Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2
- BaO + H2O → Ba(OH)2
- Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
- C + H2SO4 → SO2 + CO2 + H2O
- C + CO2 → CO
- CO + O2 → CO2
- CO2 + H2O → H2CO3
- CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O
- CO2 + NaOH → NaHCO3
- CO2 + KOH → K2CO3 + H2O
- CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
- CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O
- SiO2 + HF → SiF4 + H2O
- SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
- S + O2 → SO2
- S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O
- S + H2SO4 → SO2 + H2O
- H2 + S → H2S
- SO2 + Na2O → Na2SO3
- SO2 + KOH → K2SO3 + H2O
- SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
- SO2 + H2S → S + H2O
- SO2 + NaH → H2S + Na2SO4
- SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4
- SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4
- SO2 + O2 → SO3
- SO2 + O2 + H2O = H2SO4
- SO2 + KMnO4 + H2O → MnSO4 + K2SO4 + H2SO4
- SO3 + H2O → H2SO4
- H2SO4 + KCl → HCl + K2SO4
- H2S + FeCl3 → S + FeCl2 + HCl
- H2S + KMnO4 → KOH + MnO2 + S + H2O
- H2S + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr
- H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4
- H2S + H2SO4 → SO2 + H2O + S
- H2S + O2 → SO2 + H2O
- H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl
- H2S + NaOH → Na2S + H2O
- H2S + NaOH → NaHS + H2O
- HNO3 + H2S → H2O + NO + S
- H2O2 → O2 + H2O
- ZnS + H2SO4 → ZnSO4 + H2S
- P2O5 + H2O → H3PO4
- P2O5 + KOH → K3PO4 + H2O
- P + Cl2 → PCl3
- P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O
- P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O
- P + KClO3 → KCl + P2O5
- H3PO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O
- NO2 + O2 + H2O → HNO3
- Na + H2O → NaOH + H2
- Na2O + H2O → NaOH
- Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
- NaNO3 + H2SO4 → HNO3 + NaHSO4
- NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
- NaHSO3 + NaOH → Na2SO3 + H2O
- NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
- Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
- Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
- Na2CO3 + Ba(OH)2 → NaOH + BaCO3
- Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl
- Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH
- Na2SO3 + HCl → NaCl + SO2 + H2O
- Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
- NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + Na2CO3
- NaClO + HCl → NaCl + Cl2 + H2O
- NaClO + CO2 + H2O → Na2CO3 + HClO
- NaOH + HCl → NaCl + H2O
- NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
- NaCl → Na + Cl2
- NaCl + H2O → NaOH + Cl2 + H2
- NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl
- NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O
- NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
- NaHCO3 + NaOH = Na2CO3 + H2O
- NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
- NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 + NaCl
- NaF + AgNO3 → AgF + NaNO3
- Fe + FeCl3 → FeCl2
- Fe + HCl = FeCl2 + H2
- Fe + O2 → Fe3O4
- Fe + S → FeS
- Fe + Cl2 = FeCl3
- Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
- Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag
- Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
- Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
- Fe + HNO3 → FeNO3)3 + NO+ H2O
- Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
- Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O
- FeCl2 + AgNO3 → Fe(NO3)2 + AgCl
- FeCl2 + Cl2 → FeCl3
- FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl
- FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + NaCl
- FeCl3 + Ba(OH)2 → Fe(OH)3 + BaCl2
- FeCl2 + NaOH → Fe(OH)2 + NaCl
- FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
- FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
- FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
- FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
- FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S
- FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
- FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
- FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O
- FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
- Fe2O3 + CO → Fe + CO2
- Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O
- Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
- Fe3O4 + H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
- Fe3O4 + HCl → FeCl3 + FeCl2 + H2O
- Fe3O4 + CO → FeO + CO2
- Fe3O4 + H2 → Fe + H2O
- Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
- Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
- Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
- FeSO4 + NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4
- FeSO4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
- FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
- Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
- Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
- Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
- Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O
- FeCl3 + KOH → Fe(OH)3 + KCl
- FeS + HCl → FeCl2 + H2S
- FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
- FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
- Fe(NO3)2 + HCl → Fe(NO3)3 + FeCl3 + NO + H2O
- Fe(NO3)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
- AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
- AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3
- Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O
- Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
- Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O
- Ag2S + O2 → Ag + SO2
- AgCl → Cl2 + Ag
- KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
- Mg + HCl → MgCl2 + H2
- Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO2 + H2O
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O
- MgO + HCl → MgCl2 + H2O
- Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O
- Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
- Zn + H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + H2O
- Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO2 + H2O
- Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + H2O
- Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O
- Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
- Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + N2 + H2O
- Zn + HCl → ZnCl2 + H2
- Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
- Zn + NaOH + H2O → Na2[Zn(OH)4] + H2
- ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
- ZnO + NaOH → Na2ZnO2 + H2O
- Zn(OH)2 + HCl → ZnCl2 + H2O
- Zn(OH)2 + NaOH → Na2ZnO2 + H2O
- CuSO4 + Na2S → CuS + Na2SO4
- Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
- Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + N2O + H2O
- Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO+ H2O
- Cu+ H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
- Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
- CuO + HCl → CuCl2 + H2O
- CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
- CuO + H2 → Cu + H2O
- CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
- CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
- Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
- Ag + O3 → Ag2O + O2
- O3 + KI + H2O → KOH + I2 + O2
- Al + FeCl3 → AlCl3 + Fe
- Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
- Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + H2
- Al + HCl → AlCl3 + H2
- Al + Cl2 → AlCl3
- Al + O2 → Al2O3
- Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
- Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
- Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + S + H2O
- Al + HNO3 = H2O + NO2 + Al(NO3)3
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
- Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
- Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O
- Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 +H2O
- Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
- Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
- Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O
- Al2(SO4)3 + NaOH→ Al(OH)3 + Na2SO4
- AlCl3 + NaOH → NaAlO2 + NaCl + H2O
- KMnO4 + HCl = KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
- MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
- Cr + O2 → Cr2O3
- F2 + H2O → HF + O2
- Br2 + H2O ⇄ HBr + HBrO
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- Cl2 + NaBr → NaCl + Br2
- Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- Cl2 + Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + H2O
- Cl2 + KOH đặc nóng → KCl + KClO3 + H2O
- K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O
- CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
- N2 + H2 → NH3
- N2 + O2 → NO
- NO + O2 → NO2
- NH3 + HNO3 → NH4NO3
- NH3 + Cl2 → N2 + NH4Cl
- NH3 + O2 → NO + H2O
- NH3 + HCl → NH4Cl
- NH3 + H2O → NH4OH
- NH3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3 + NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl
- NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl
- NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + NH3 + H2O
- NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + NH3 + H2O
- NH4Cl → NH3 + HCl
- NH4NO3 → N2O + 2H2O
- NH4NO2 → N2 + H2O
- NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O
- NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + NH3 + H2O
- NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O
- (NH4)2SO4 + BaCl2 → NH4Cl + BaSO4
- (NH4)2SO4 + NaOH → Na2SO4 + NH3 + H2O
- Pb(OH)2 + NaOH → Na2PbO2 + H2O
- KClO3 + C → KCl + CO2
- HClO + KOH → KClO + H2O
- Hoàn thành sơ đồ sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4
Hóa Hữu Cơ
- CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
- CH4 + O2 → CO2 + H2O
- CH4 + O2 → H2O + HCHO
- CH4 → C2H2 + H2
- C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl
- C2H6 → C2H4 + H2
- C4H10 + O2 → CH3COOH + H2O
- C3H8 → CH4 + C2H4
- C4H4 + H2 → C4H10
- C4H10 → CH4 + C3H6
- Al4C3 + H2O → CH4 + Al(OH)3
- C2H4 + HCl → C2H5Cl
- C2H4 + H2 → C2H6
- C2H4 + Br2 → C2H4Br2
- C2H4 + O2 → CH3CHO
- C2H4 + H2O → C2H5OH
- C2H4 + KMnO4 + H2O → C2H4(OH)2 + MnO2 + KOH
- C3H6+Br2 → C3H6Br2
- C3H6 + H2 → C3H8
- CH2=CH-CH2-CH3 + HBr → CH3-CHBr-CH2-CH3
- C4H4 + H2 → C4H6
- C2H2 + H2 → C2H4
- C2H2 +HCl → C2H3Cl
- C2H2 + H2 → C2H4
- CH≡CH → CH2=CH-C≡CH
- C2H2 + H2 → C2H6
- C2H2 + Br2 → C2H2Br4
- C2H2 + H2O → CH3CHO
- C2H2 ra C6H6
- C2H2 + AgNO3 + NH3 → C2Ag2 + NH4NO3
- C3H4 + AgNO3 + NH3 → C3H3Ag + NH4NO3
- CaC2 + H2O → C2H2 + Ca(OH)2
- CaO + C → CaC2 + CO
- C + H2 → C2H2
- C6H6 + Br2 → C6H5Br + HBr
- C6H6 + Cl2 → C6H5Cl + HCl
- C6H6 + H2 → C6H12
- C6H6 + HNO3 → C6H5NO2 + H2O
- C6H6 + C2H4 → C6H5C2H5
- C6H5-CH=CH2 + Br2 → C6H5-CHBr-CH2Br
- C6H5−CH=CH2 + KMnO4 → C6H5COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O
- C6H5-CH=CH2 + HBr → C6H5-CH2-CH2-Br
- Al4C3 + HCl → AlCl3 + CH4
- CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4
- C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
- C6H5NH2 + Br2 → C6H2Br3NH2 + HBr
- H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH
- NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O
- NH2C3H5(COOH)2 + NaOH → NH2C3H5(COONa)2 + H2O
- H2N-C3H5-(COOH)2 + HCl → H3NCl-C3H5-(COOH)2
- CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O
- CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O
- CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
- CH3COOH + Na → CH3COONa + H2
- CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
- CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2
- CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
- CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
- CH3CHO + O2 → CH3COOH
- CH3CHO + O2 → CH3COOH
- CH3OH + CO → CH3COOH
- CH3OH + O2 → HCHO + H2O
- (C17H35COO)3C3H5 + NaOH → C17H35COONa + C3H5(OH)3
- CH3COOC2H5 + H2O → CH3COOH + C2H5OH
- CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa
- C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
- C6H12O6 → C2H5OH + CO2
- C12H22O11 + H2O → C6H12O6 + C6H12O6
- C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + H2O
- CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
- CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
- CH3COOH + LiAlH4 + H2O → C2H5OH + LiOH + Al(OH)3
- CH3CHO + H2 → C2H5OH
- CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag
- C2H5OH + Na → C2H5ONa + H2
- C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
- C2H5OH + O2 → CO2 + H2O
- C2H5OH → C2H4 + H2O
- C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O
- C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
- C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl
- C2H5ONa + HCl → C2H5OH + NaCl
- C6H5CH3 + Br2 → C6H5CH2Br + HBr
- C6H5CH3 + KMnO4 → C6H5COOK + KOH + MnO2 + H2O
- C6H5Br + NaOH → C6H5ONa + HBr
- CH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n
- C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
- CH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n
- Cho sơ đồ C6H6 → X → Y→ C6H5OH. Chất Y là
- Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học CH4→ C2H2→ C4H4→ C4H6→ C3H6
- C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
- C6H5OH + Br2 → C5H2Br3OH + HBr
- C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2
- C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl
- C6H5OH + HNO3 → C6H2(NO2)3OH + H2O
- CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
- C2H3Cl → (-CH2CHCl-)n
- HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O→ Ag + NH4NO3 + (NH4)2CO3
- HCOOH + Cu(OH)2 → Cu2O + CO2 + H2O
- Nhựa PP được tổng hợp từ
- C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + H2O
Phương trình điện li
- Phương trình điện li HBr
- Phương trình điện li của LiOH
- Phương trình điện li CH3COOH
- Phương trình điện li NaNO3
- Phương trình điện li CH3COONa
- Phương trình điện li BaCl2
- Phương trình điện li NaCl
- Phương trình điện li NaClO3
- Phương trình điện li KOH
- Phương trình điện li Fe2(SO4)3
- Phương trình điện li của Mg(OH)2
- Phương trình điện li K2S
- Phương trình điện li Zn(OH)2
- Phương trình điện li của Ba(OH)2
- Phương trình điện li của Ca(OH)2
- Phương trình điện li HClO
- Phương trình điện li NaHSO4
- Phương trình điện li NaHSO3
- Phương trình điện li Ca(NO3)2
- Phương trình điện li của KHCO3
- Phương trình điện li NaH2PO4
- Phương trình điện li HClO4
- Phương trình điện li NaHCO3
- Phương trình điện li HBrO
- Viết phương trình điện li của Na2SO4
- Viết phương trình điện li Fe(NO3)3
- Phương trình điện li NH3
- Phương trình điện li của Na2S
- Phương trình điện li của NaHS
- Phương trình điện li HF
- Phương trình điện li của FeCl3
- Phương trình điện li NaOH
- Phương trình điện li của Na3PO4
- Phương trình điện li K3PO4
- Phương trình điện li của K2SO4
- Phương trình điện li H2S
- Phương trình điện li Na2CO3
- Phương trình điện li Al(OH)3
- Phương trình điện li Pb(OH)2
- Phương trình điện li Sn(OH)2
- Phương trình điện li của AgNO3
- Phương trình điện li của K2CO3
- Phương trình điện li KHSO3
- Phương trình điện li của Na2HPO3
- Phương trình điện li của H2SO4
- Phương trình điện li HCl
- Phương trình điện li H2SO3
- Phương trình điện li H2CO3
- Phương trình điện li HNO3
- Phương trình điện li HNO2
- Phương trình điện li của H3PO4
- Phương trình điện li của K2Cr2O7
- Phương trình điện li KMnO4
Phương trình oxi hóa khử
Tham khảo thêm
S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O
Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2019 - 2020 số 3
C2H2 + AgNO3 + NH3 → C2Ag2 + NH4NO3
Ôn tập văn học dân gian Việt Nam
Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
K + H2O → KOH + H2
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
Al4C3 + H2O → CH4 + Al(OH)3
NH3 + O2 → NO + H2O
S + H2SO4 → SO2 + H2O
Gợi ý cho bạn
Phương trình điện li của Ba(OH)2
Trắc nghiệm tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start Unit 1 Online
Mẫu đơn xin học thêm
FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới
Al4C3 + H2O → CH4 + Al(OH)3
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O
S + H2SO4 → SO2 + H2O
Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?
Học tập
Phương trình phản ứng
Mầm non
Biểu mẫu Giáo dục
Tiểu sử nhân vật
Thi vào lớp 6
Thi vào lớp 10 năm 2024
Thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia
Luyện thi Violympic
Luyện thi
Luyện thi đại học
Hỏi - Đáp thắc mắc
Hỏi đáp học tập
Cao học - Sau Cao học
Tin học văn phòng
Phương trình phản ứng
NH3 + O2 → NO + H2O
Al4C3 + H2O → CH4 + Al(OH)3
C2H2 + AgNO3 + NH3 → C2Ag2 + NH4NO3
K + H2O → KOH + H2
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
S + H2SO4 → SO2 + H2O
Từ khóa » Một Miếng Mg Bị Oxi Hóa
-
Bài Tập Về Kim Loại [Lưu Trữ] - Diễn đàn Thế Giới Hoá Học - GiMiTEC
-
Hóa Vô Cơ | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam - HOCMAI Forum
-
Một Mẩu Mg... - Hội Những Người Cùng Nhau Thi đại Học Khối A
-
Để Một Miếng Kim Loại Mg Có Khối Lượng 5,4g Ngoài Không Khí Một ...
-
Sự Cháy Của Magiê
-
Hiện Tượng Quan Sát được Khi Cho Mẩu Magie Vào ống Nghiệm ...
-
2HCl + Mg → H2 + MgCl2 | , Phản ứng Oxi-hoá Khử, Phản ứng Thế
-
Cho 2,7g Một Miếng Nhôm để Ngoài Không Khí 1 Thời Gian,thấy Khối ...
-
Trong Các Kim Loại Sau, Kim Loại Dễ Bị Oxi Hóa Nhất Là A. Ag....
-
Một Phoi Bào Sắt Có Khối Lượng M để Lâu Ngoài Không Khí Bị Oxi Hóa ...
-
Khi Cắt Miếng Na Kim Loại để ở Ngoài Không Khí, Bề Mặt Vừa Cắt Có ...
-
Tiến Hành Các Thí Nghiệm Sau : (1) Nhúng Thanh Zn Vào Dung Dịch A
-
để Một Miếng Al Nặng 5,4 G Trong Không Khí Một Thời Gian được Chất ...
-
Một Hỗn Hợp M Gồm Mg Và MgO được Chia Thành 2 Phần Bằng Nhau ...