MG ZS 2022: Giá Xe ZS Lăn Bánh Kèm Thông Tin Khuyến Mại (07/2022)
Có thể bạn quan tâm
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe MG ZS mới nhất tại Việt Nam
Cùng với HS, MG ZS là mẫu xe thứ 2 của hãng xe Trung Quốc sắp về Việt Nam trong thời gian tới đây. Theo thông tin rò rỉ, MG ZS 2024 sẽ được định vị trong phân khúc SUV đô thị, nơi có sự góp mặt của Hyundai Kona, Ford EcoSport và Honda HR-V.
Đến 17/07/2020, MG ZS đã chính thức ra mắt khách Việt với 3 phiên bản gồm LUX, COM và STD cùng sử dụng động cơ 1.5L.
Ngày 08/01/2021, phiên bản nâng cấp của MG ZS được giới thiệu tại Việt Nam. Theo đó, đây là lần nâng cấp đầu tiên và khá nhanh chóng của MG ZS sau hơn nửa năm mở bán trong nước. Lần nâng cấp này, MG ZS 2024 sẽ được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, thay vì Trung Quốc như trước.
Ngày 1/3/2021, nhà phân phối Tan Chong tiếp tục giới thiệu phiên bản hoàn toàn mới MG ZS Smart Up STD+ với thiết kế nổi bật, khoang nội thất rộng rãi cùng công nghệ tiên tiến, vận hành tối ưu, an toàn và giá thành hợp lý.
MG ZS 2021: giá rẻ liệu có "ngon, bổ"? Xe Trung Quốc chỉ được cái "mã"?
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe MG ZS 2024 bao nhiêu?
Giá xe MG ZS bản nhập Thái như sau:
BẢNG GIÁ XE MG ZS | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng, có VAT) |
MG ZS 1.5 2WD LUX+ | 638 |
MG ZS 1.5 2WD COM+ | 588 |
MG ZS STD+ | 538 |
Xem thêm: Giá xe MG mới nhất hiện nay trên thị trường
MG ZS 2024 có khuyến mại gì không?
Phiên bản | Ưu đãi |
MG ZS 1.5 2WD LUX+ | Tặng lệ phí trước bạ, giá trị tương đương 63 triệu đồng. Áp dụng cho xe VIN 2023, 2024. |
MG ZS 1.5 2WD COM+ | Tặng lệ phí trước bạ, giá trị tương đương 58 triệu đồng. Áp dụng cho xe VIN 2023, 2024. |
MG ZS STD+ | Tặng lệ phí trước bạ, giá trị tương đương 53 triệu đồng. Áp dụng cho xe VIN 2023, 2024. |
Khách hàng có nhu cầu mua bán xe MG ZS có thể tham khảo thêm giá bán xe MG ZS 2024 từ các đại lý chính hãng.
Giá xe MG ZS và các đối thủ cạnh tranh
- MG ZS giá từ 538 triệu đồng
- Kia Seltos giá từ 649 triệu đồng
- Hyundai Creta giá từ 640 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh MG ZS 2024 như thế nào?
Giá lăn bánh của MG ZS cũng sẽ giống các đối thủ cùng phân khúc và các mẫu xe khác khi tính gộp thêm các khoản phí khác như: phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác), phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh MG ZS 2WD LUX tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 638.000.000 | 638.000.000 | 638.000.000 | 638.000.000 | 638.000.000 |
Phí trước bạ | 76.560.000 | 63.800.000 | 76.560.000 | 70.180.000 | 63.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 736.897.000 | 724.137.000 | 717.897.000 | 711.517.000 | 705.137.000 |
Giá lăn bánh MG ZS 2WD COM tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 588.000.000 | 588.000.000 | 588.000.000 | 588.000.000 | 588.000.000 |
Phí trước bạ | 70.560.000 | 58.800.000 | 70.560.000 | 64.680.000 | 58.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 680.897.000 | 669.137.000 | 661.897.000 | 656.017.000 | 650.137.000 |
Giá lăn bánh MG ZS SMART UP STD+ tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 538.000.000 | 538.000.000 | 538.000.000 | 538.000.000 | 538.000.000 |
Phí trước bạ | 64.560.000 | 53.800.000 | 64.560.000 | 59.180.000 | 53.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 624.897.000 | 614.137.000 | 605.897.000 | 600.517.000 | 595.137.000 |
Thông tin tổng quan xe MG ZS 2024
Ngoại thất xe MG ZS 2024
MG ZS 2024 sở hữu thiết kế ngoại thất trẻ trung hơn với 4 màu tùy chọn gồm Trắng, Đỏ, Đen, Bạc. Đầu xe sở hữu lưới tản nhiệt mới dạng 3D đen bóng, viền phía trong dạng crom khỏe khoắn.
Điểm nâng cấp đáng chú ý nhất ở đây chính là hệ thống chiếu sáng với cụm đèn pha LED Projector Headlight tự động, thay vì Halogen trước kia. Đi cùng đó là dải đèn định vị ban ngày hình móc câu.
Phía dưới là cụm đèn sương mù cải tiến mới giúp cho đầu xe trông bắt mắt hơn.
Dọc thân xe, MG ZS nâng cấp mới sở hữu bộ mâm cánh hoa 17 inch, thay cho la-zăng cũ khá đơn điệu. Phía đuôi xe là cụm đèn hậu LED dạng khói mờ. Phần cản sau mang thiết kế khí động học kết hợp với ống xả giả giúp xe cân đối hơn.
Nội thất xe MG ZS 2024
Tiến vào bên trong, MG ZS 2024 sở hữu không gian hiện đại và đơn giản hơn. Màn hình trung tâm mang phong cách tràn viền với kích thước 10,1 inch kết nối Apple CarPlay/Android Auto và bố trí cao hơn đời cũ. Vô lăng trên xe không có nhiều thay đổi với thiết kế dạng D-Cut thể thao, cụm đồng hồ màu phía sau chính là điểm mới.
Chi tiết nâng cấp khác cần chú ý chính là trang bị hệ thống điều hòa tự động với chức năng lọc bụi mịn PM2.5 với thiết kế liền mạch 1 dải thay cho dạng núm xoay. Hàng ghế sau còn sở hữu cửa gió điều hòa tạo không khí mát mẻ cho cả không gian xe.
Ghế ngồi trên xe cải tiến với ghế lái có tính năng chỉnh điện 6 hướng. Các vị trí ngồi của hàng ghế sau khá thoải mái cho người sử dụng.
Các trang bị an toàn trên xe có thể kể đến như chống bó cứng phanh, hỗ trợ phanh khẩn cấp, phanh tay điện tử, khởi hành ngang dốc, phân phối phanh điện tử, hỗ trợ đổ đèo, kiểm soát lực kéo, 6 túi khí, camera 360,...
Động cơ xe MG ZS 2024
MG ZS nâng cấp tiếp tục sử dụng bộ máy xăng 1.5L kết hợp hộp số tự động vô cấp CVT mới với 8 cấp giả lập đi cùng dẫn động cầu trước, giúp sinh công suất 112 mã lực và mô men xoắn 150 Nm.
Ưu - nhược điểm xe MG ZS
Ưu điểm
- Giá thành hấp dẫn
- Trang thiết bị hiện đại, sang trọng
- Hàng ghế sau rộng rãi
Nhược điểm
- Thương hiệu mới, xuất xứ từ Trung Quốc
- Cách âm kém, nhất là trên cao tốc
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số kỹ thuật MG ZS 2024
Bảng giá xe ô tô MG ZS 2024 đang có sự chênh lệch 100 triệu đồng cho 3 phiên bản. Sự chênh lệch này chắc chắn xuất phát từ những khác biệt về trang bị.
Ở mức giá thấp nhất, bản tiêu chuẩn (519 triệu đồng) không có loạt trang bị hiện đại như các bản trên. Các trang bị này gồm: đèn pha tự động, đèn sương mù trước, hệ thống âm thanh 6 loa hiệu ứng 3D.
Riêng bản cao nhất ngoài những trang bị trên còn có thêm ghế lái chỉnh điện, cảm biến gạt mưa tự động, cửa sổ trời toàn cảnh, camera 360 hiển thị 3D và 6 túi khí.
Thông số | MG ZS SMART UP STD+ DOHC | MG ZS COMFORT | MG ZS LUXURY | |
Động cơ | ||||
Loại động cơ | DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.498 | |||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 112 @ 6.000 | |||
Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 150 @ 4.500 | |||
Tốc độ tối đa (km/h) | 170 | |||
Hộp số | CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp) | |||
Dẫn động | Cầu trước | |||
Kích thước | ||||
D x R x C (mm) | 4.323 x 1.809 x 1.653 | 4.314 x 1.809 x 1.648 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.585 | |||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 5.6 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 170 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.290 | |||
Dung tích khoang hành lý (L) | Thường | 359 | ||
Gập hàng ghế thứ 2 | 1.166 | |||
Trợ lực lái | Trợ lực điện với 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao) | |||
Hệ thống treo | Kiểu MacPherson / Thanh xoắn | |||
Lốp xe trước/sau | 215 / 60R16 | 215 / 55R17 | ||
Phanh đĩa trước/sau | Có | |||
Sức chở (người) | 5 | |||
Ngoại thất | ||||
Đèn pha | LED | |||
Đèn pha tự động | - | - | Có | |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Có | |||
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | |||
Đèn chờ dẫn đường | Có | |||
Đèn sương mù trước/sau | Sau | Có | ||
Cụm đèn phía sau | LED | |||
Đèn báo phanh trên cao | Có | |||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ LED | Có | |||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crom | |||
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn, điều chỉnh tốc độ | Cảm biến gạt mưa tự động | ||
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | |||
Giá nóc | ||||
Cánh lướt gió đuôi xe | ||||
Nẹp hông xe Chrome | ||||
Ăng-ten vây cá mập | ||||
Nội thất | ||||
Vô lăng bọc da, nút điều khiển trên vô lăng & ga tự động | Có | |||
Vô lăng điều chỉnh lên xuống | Có | |||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay, lọc bụi PM2.5 | |||
Cửa gió ở hàng ghế sau | Có | |||
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | ||
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Chất liệu ghế | Da | |||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 | |||
Tay nắm cửa trong | mạ crom | |||
Cửa kính chỉnh điện | Xuống một chạm ở ghế người lái | Lên / Xuống một chạm ở ghế người lái | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 10.1″ kết nối Apple CarPlay & Android Auto, Radio , 5 USB , Bluetooth | |||
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | |||
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước | Có | |||
Hệ thống loa | 4 | 6, hiệu ứng 3D | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Khóa cửa tự động cảm biến tốc độ | Có | |||
Cửa sổ trời toàn cảnh | - | Có | ||
An toàn | ||||
Cảm biến lùi | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Camera 360 hiển thị 3D | - | Có | ||
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | |||
Túi khí an toàn | 2 | 4 | 6 | |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử | Có | |||
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS) | Có | |||
Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS) | Có | |||
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC) | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có | |||
Kiểm soát phanh ở góc cua (CBC) | Có | |||
Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW) | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) & Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Hệ thống hỗ trợ phanh (EBA) | Có | |||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (HAZ) | Có | |||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | |||
Dây đai an toàn | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng hàng ghế trước, nhắc nhở ở hàng ghế trước |
Câu hỏi thường gặp về MG ZS
MG ZS giá lăn bánh bao nhiêu? Tùy thuộc vào phiên bản, giá lăn bánh của MG ZS 2024 dao động từ 624 triệu đồng đến 736 triệu đồng ở Hà Nội, từ 614 triệu đồng đến 724 triệu đồng ở Thành phố Hồ Chí Minh, và từ 595 triệu đồng đến 717 triệu đồng ở các tỉnh thành khác.
MG ZS có mấy phiên bản? Ở thị trường Việt Nam, MG ZS đang được phân phối thông qua 3 phiên bản: MG ZS STD+ với giá niêm yết 538 triệu đồng, MG ZS 1.5 2WD COM với giá niêm yết 588 triệu đồng, và MG ZS 1.5 2WD LUX với giá niêm yết 638 triệu đồng.
Tổng kết
Giá xe MG ZS tại Việt Nam hiện nay đang rẻ nhất phân khúc SUV đô thị, trong khi mẫu xe này lại sở hữu không gian nội thất rộng rãi, sang trọng cùng loạt tiện nghi tiên tiến. Nếu bỏ qua yếu tố thương hiệu thì đây hoàn toàn là sự lựa chọn đáng cân nhắc cho khách hàng Việt.
Từ khóa » Các Phiên Bản Xe Mg Zs
-
So Sánh Các Phiên Bản MG ZS, Nên Mua Phiên Bản Nào?
-
So Sánh Các Phiên Bản MG ZS 2022: Giá, Màu Sắc, Thông Số Kỹ Thuật
-
Đánh Giá Xe MG ZS Standard (STD) 2022: Thông Số Và Khuyến Mãi
-
MG ZS 2021: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết - VnExpress
-
MG ZS Giá Lăn Bánh, Thông Số Kỹ Thuật, Trả Góp (07/2022)
-
Thông Số Kỹ Thuật MG ZS
-
So Sánh 2 Phiên Bản Standard & Comfort Tại MG Đông Sài Gòn
-
So Sánh Hai Phiên Bản MG ZS 2021: Chọn COM+ Hay LUX+ - Auto5
-
Bảng Giá Xe MG 07/2022 & Giá Lăn Bánh, Khuyến Mãi
-
Phiên Bản Hoàn Toàn Mới MG ZS 2022 Giá Tốt Nhất Miền Bắc
-
MG ZS 2022: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (07/2022) - Giaxeoto
-
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ MG 2022 MỚI NHẤT (07/2022) - Giaxeoto
-
MG ZS 2022 : Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh - Blog Xe Hơi Carmudi
-
Nên Mua Phiên Bản Nào Của MG ZS 2021?