MgCl2 Là Gì? Cấu Tạo, Tính Chất & Công Dụng Của Magnesium Chloride
Có thể bạn quan tâm
Magnesium chloride là gì? Mgcl2 là chất gì? Cấu tạo phân tử của Magnesium chloride như thế nào? Những tính chất nào đặc trưng cho hóa chất Magnesium chloride? Cách nào dùng để điều chế Magnesium chloride – MgCl2? Những công dụng của hóa chất Magnesium chloride – MgCl2 này là gì? Và nơi nào đang cung cấp hóa chất Magnesium chloride – MgCl2?
Magnesium chloride – MgCl2 là hóa chất công nghiệp được sử dụng rộng rãi hiện nay. Và việc biết thêm nhiều thông tin về hóa chất này là nhu cầu thiết yếu. Vì vậy, Công ty Trung Sơn sẽ giúp bạn tìm hiểu về hóa chất Magnesium chloride này.
Nếu bạn muốn tìm hiểu về Magnesium chloride thì đừng nên bỏ qua bài viết dưới đây của chúng tôi!
MAGNESIUM CHLORIDE LÀ GÌ? MGCL2 LÀ GÌ? CẤU TẠO PHÂN TỬ CỦA HÓA CHẤT MAGNESIUM CHLORIDE
Magnesium chloride là gì? MgCl2 là gì?
Magnesium chloride là một hợp chất muối halogen với công thức hóa học là MgCl2 hoặc MgCl2(H2O)x với dạng ngậm nước. Đây là hợp chất tinh thể tồn tại ở dạng bột hoặc vảy màu trắng, có khả năng hòa tan trong nước cao nhưng lại ít tan trong acetone và không bắt lửa.
Mgcl2 màu gì? – Magnesium chloride có màu trắng
Magnesium chloride còn có các tên gọi khác nhau như Magie clorua, Magnesium dichloride, …
Magnesium chloride được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, nông nghiệp cho đến y tế. Đặc biệt dạng Magnesium chloride ngậm 6 nước được sử dụng thương mại nhiều nhất.
Cấu tạo phân tử của Magnesium chloride như thế nào?
+Hóa chất Magnesium chloride hexahydrate MgCl2 – 105833 – Merck
Tư vấn ngay- Thương hiệu: Merck – Mỹ
- Số CAS: 7791-18-6
- Số EC: 232-094-6
- Cấp: ACS, ISO, Thuốc thử. Ph Eur
- Công thức hóa học: MgCl₂ * 6 H₂O
- Khối lượng phân tử: 203,30 g / mol
TÍNH CHẤT LÝ HÓA CỦA MAGNESIUM CHLORIDE
Tính chất vật lý của Magnesium chloride là gì?
- Magnesium chloride là chất rắn kết tinh màu trắng hoặc không màu, có vị đắng. Tan được trong nước và có tính hút ẩm mạnh.
- Khối lượng mol của MgCl2 là 95.211 g/mol (khan) và 203.31 g/mol (ngậm 6 nước).
- Khối lượng riêng của MgCl2 là 2.32 g/cm3 (khan) và 1.569 g/cm3 (ngậm 6 nước).
- Điểm nóng chảy của MgCl2 là 714 °C (khan) và 117 °C (ngậm 6 nước).
- Điểm sôi của MgCl2 là 1.412 °C (1.685 K; 2.574 °F).
- Độ hòa tan trong nước của MgCl2 khan là 52.9 g/100 mL (0 °C) , 54.3 g/100 mL (20 °C) và 72.6 g/100 mL (100 °C).
- Độ hòa tan trong nước của MgCl2 dạng ngậm nước là 167 g/100 mL (20 °C).
- Độ hòa tan trong ethanol của MgCl2 là 7.4 g/100 mL (30 °C).
Tính chất hóa học của Magnesium chloride là gì?
Magie clorua có thể tác dụng với các bazơ và tạo ra kết tủa trắng như sau:
- 2NaOH + MgCl2 ⟶ Mg(OH)2 + 2NaCl
- 2KOH + MgCl2 ⟶ 2KCl + Mg(OH)2
- MgCl2 + Ba(OH)2 ⟶ BaCl2 + Mg(OH)2.
Magie clorua có thể tác dụng với các muối khác như sau:
- Na2SO3 + MgCl2 ⟶ 2NaCl + MgSO3
- 2AgNO3 + MgCl2 ⟶ 2AgCl + Mg(NO3)2
- 2KNO3 + MgCl2 ⟶ 2KCl + Mg(NO3)2
- Na2HPO4 + NH4OH+ MgCl2 ⟶ H2O +2NaCl+ MgNH4PO4.
Magie clorua bị điện phân nóng chảy để tạo thành khí Cl2 màu vàng lục bay lên.
- MgCl2 ⟶ Cl2 + Mg
Magie clorua có thể tác dụng với khí Amoniac như sau:
- 6NH3 + MgCl2 ⟶ [Mg(NH3)6]Cl2.
Magie clorua có thể tác dụng với nước ở điều kiện 500 độ C như sau:
- H2O + MgCl2 ⟶ HCl + MgO.
CÁCH ĐIỀU CHẾ MAGNESIUM CHLORIDE
Magnesium chloride chủ yếu được điều chế bằng phương pháp phân tách với nguyên liệu chủ yếu để sản xuất đó là nước muối mặn hoặc nước biển.
Giá trị Magie trong nước biển tự nhiên là từ 1250 đến 1350 mg/l, khoảng 3,7% tổng hàm lượng nước biển. Đặc biệt, tỷ lệ magiê clorua trong biển chết cao hơn rất nhiều đó là 50,8%.
+Tìm hiểu thêm: Canxi Photphat là gì? Ca3(PO4)2? Tính chất, Cách điều chế và Ứng dụng
Hóa chất Magnesium chloride hexahydrate, reagent – MgCl2.6H2O – MA0036 – Scharlau
Tư vấn ngay- Thương hiệu: Scharlau- Tây Ban Nha
- MgCl2 · 6H2O
- M = 203,30 g / mol
- CAS [7791-18-6]
- Solub. trong nước: (20 ºC): 1670 g / l
- Ứng dụng: hóa phân tích, phòng thí nghiệm thuốc thử, chất khử trùng. Bình chữa cháy.
CÔNG DỤNG CỦA MAGNESIUM CHLORIDE
Magnesium chloride với ứng dụng trong việc tạo ra các chất khác:
- Magnesium chloride dùng làm tiền chất để sản xuất các hợp chất khác của magie hoặc magie.
Magnesium chloride với ứng dụng trong nông nghiệp:
- Đối với nuôi trồng thủy sản, Magnesium chloride sẽ cung cấp khoáng chất magie cho ao nuôi tôm, cá, động vật thủy sinh khác. Giúp ổn định môi trường nước, cân bằng khoáng chất trong ao nuôi
- Đối với trồng trọt, Magnesium chloride là nguồn phân bón bổ sung ion Mg2+ cho cây trồng với tác dụng hỗ trợ cho hoạt động quang hợp và hô hấp của cây.
Magnesium chloride với ứng dụng trong y tế
- MgCl2 có tác dụng điều trị các vấn đề do thiếu Magie trong cơ thể mang lại.
- MgCl2 được sử dụng làm chất gây mê hoặc để khử trùng, sát khuẩn các dụng cụ y tế.
- Magnesium chloride được dùng làm thuốc điều trị các bệnh về da hoặc nhuận tràng.
Magnesium chloride được ứng dụng công nghiệp khác:
- MgCl2 là nguyên liệu quan trọng trong sản xuất vật liệu xây dựng như: gạch thủy tinh, sàn gạch, xi măng, …
- Magnesium chloride còn được sử dụng trong công nghiệp khai thác và luyện kim.
- MgCl2 là muối được sử dụng nhiều trong ngành sản xuất giấy, dệt may.
- Magnesium chloride là thành phần quan trọng chứa trong bình chữa cháy.
Magnesium chloride với ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm
- Magnesium chloride được sử dụng như một chất phụ gia, chất chống đông và bảo quản an toàn cho con người.
BẢO QUẢN VÀ LƯU Ý KHI SỬ DỤNG MgCl2
Bảo quản MgCl2
Nên lưu trữ nơi thoáng mát, khô ráo, tuyệt đối không để nơi ẩm ướt vì MgCl2 là chất dễ tan và hút ẩm rất mạnh. Ngoài ra, tránh ánh sáng mặt trời chiếu vào trực tiếp, tránh nơi nhiệt độ cao.
Lưu ý khi sử dụng MgCl2
MgCl2 được xem là hợp chất tương đối an toàn, tuy nhiên để đề phòng rủi ro, bạn nên để tránh xa tầm tay trẻ em và những thực phẩm khác.
Tham khảo bài viết khác: Axít Gluconic là gì? Cấu tạo phân tử, tính chất, điều chế & ứng dụng
NƠI CUNG CẤP HÓA CHẤT MAGNESIUM CHLORIDE
Magnesium chloride – MgCl2 là một hóa chất công nghiệp vô cùng phổ biến và có rất nhiều ứng dụng quan trọng trong cuộc sống vì vậy nhu cầu sử dụng hóa chất này rất lớn. Và cũng chính vì thế, nó đặt ra câu hỏi khá lớn đối với khách hàng đó là làm thế nào để có thể chọn mua cho mình Magnesium chloride – MgCl2 chất lượng và nhà cung cấp uy tín?
Hôm nay, Chúng tôi sẽ giới thiệu với bạn một đơn vị cung cấp hóa chất Magnesium chloride – MgCl2 vô cùng chất lượng và giá cả cạnh tranh cũng như xuất xứ rõ ràng đó chính là Công ty Trung Sơn – Nơi cung cấp hóa chất công nghiệp, hóa chất tinh khiết và những dụng cụ thí nghiệm hàng đầu tại khu vực phía Nam.
Hãy liên hệ Hotline: (028) 3811 9991 để được nhận báo giá hóa chất Magnesium chloride – MgCl2 nhanh nhất. Hoặc truy cập https://tschem.com.vn/ tham khảo các sản phẩm khác nếu bạn có nhu cầu.
Trên đây là những thông tin liên quan đến hóa chất Magnesium chloride – MgCl2 là gì? Cấu tạo phân tử của Magnesium chloride như thế nào? Những tính chất nào đặc trưng cho hóa chất Magnesium chloride? Cách nào dùng để điều chế Magnesium chloride – MgCl2? Những công dụng của hóa chất Magnesium chloride – MgCl2 này là gì? Và nơi nào đang cung cấp hóa chất Magnesium chloride – MgCl2?
Hy vọng có thể giúp bạn trong việc tìm hiểu về hóa chất này. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến hóa chất Magnesium chloride thì hãy để lại bình luận để được công ty chúng tôi hỗ trợ.
YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG
Từ khóa » Sự Hình Thành Mgcl2
-
Viết Sự Hình Thành Liên Kết Ion Trong Phân Tử Na2O, CaO, MgCl2
-
Viết Sự Hình Thành Liên Kết Ion Trong Phân Tử Na2O, CaO, MgCl2
-
Giải Thích Sự Sự Hình Thành Liên Kết Ion Trong Các Phân Tử Sau : K2S
-
Biểu Diễn Sự Hình Thành Liên Kết Ion Trong Phân Tử Sau: KCl, MgCl2 ...
-
Giải Thích Sự Hình Thành Liên Kết Ion Trong Các Phân Tử K2S ...
-
[LỜI GIẢI] Trong Phản ứng Hóa Học Mg + Cl2 → MgCl2 Có Sự Hình Thàn
-
Giải Thích Sự Hình Thành Liên Kết Ion Trong Các Phân TửK2S , CaO ...
-
Giải Thích Sự Hình Thành Liên Kết Ion Trong Các Hợp Chất Sau:KCl ...
-
Cho Biết Cách Tạo Thành Liên Kết Ion Trong: Na2O; MgO; NaCl; MgCl2
-
Cho Biết Loại Liên Kết Trong Các Phân Tử MgCl2, CO2 Và C2H4?
-
Bài Giảng Bài 12: Liên Kết Ion - Thư Viện Đề Thi
-
Cho Biết Loại Liên Kết Trong Các Phân Tử MgCl2, CO2, C2H4? - Tech12h