Mi-li-mét Vuông. Bảng đơn Vị đo Diện Tích - HOC247
1.1. Kiến thức cần nhớ
a) Mi-li-mét vuông
Để đo những diện tích rất bé người ta còn dùng đơn vị mi-li-mét vuông.
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.
Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2.
- Ta nhận thấy hình vuông 1cm2 gồm 100 hình vuông 1mm2.
1cm2 = 100mm2
1mm2 = cm2
b) Bảng đơn vị đo diện tích
Nhận xét:
- Mỗi đơn vị đo diện tích bé hơn 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng \(\frac{1}{{100}}\) đơn vị lớn hơn tiếp liền.
1.2. Giải bài tập SGK trang 28, 29
Bài 1 SGK trang 28
a) Đọc các số đo diện tích : 29mm2; 305mm2; 1200mm2.
b) Viết các số đo diện tích :
- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Hướng dẫn giải:
a) 29mm2: Hai mươi chín mi-li-mét vuông.
305mm2 : Ba trăm linh lăm mi-li-mét vuông.
1200mm2: Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.
b) Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông: 168mm2;
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310mm2.
Bài 2 SGK trang 28
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5cm2 = … mm2 1m2 = … cm2
12km2 = … hm2 5m2 = … cm2
1hm2 = … m2 12m2 9dm2 = … dm2
7hm2 = … m2 37dam2 24m2 = … m2
b) 800mm2 = ... cm2; 3400dm2 = ... m2;
12 000hm2 = ... km2; 90 000m2 = ... hm2;
150cm2 = ... dm2... cm2; 2010m2 = ... dam2... m2
Hướng dẫn giải:
a) 5cm2 = 500 mm2 1m2 = 10 000 cm2
12km2 = 1200 hm2 5m2 = 50 000 cm2
1hm2 = 10 000 m2 12m2 9dm2 = 1209 dm2
7hm2 = 70 000 m2 37dam2 24m2 = 3724 m2
b) 800mm2 = 8 cm2; 3400dm2 = 34 m2;
12 000hm2 = 120 km2; 90 000m2 = 9 hm2;
150cm2 = 1 dm2 50 cm2; 2010m2 = 20 dam210 m2
Bài 3 SGK trang 28
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm : (CTGT bỏ bài này. Viết tắt CTGT bỏ)
a) 1mm2 = ... cm2 b) 1dm2 = ... m2
8mm2 = ... cm2 7dm2 = ... m2
29mm2 = ... cm2 34dm2 = ... m2
Hướng dẫn giải:
a) 1mm2 = \(\frac{1}{{100}}\) cm2 b) 1dm2 = \(\frac{1}{{100}}\) m2
8mm2 = \(\frac{8}{{100}}\) cm2 7dm2 = \(\frac{7}{{100}}\) m2
29mm2 = \(\frac{29}{{100}}\) cm2 34dm2 = \(\frac{34}{{100}}\) m2
1.3. Giải bài tập SGK Luyện tập trang 28, 29
Bài 1 SGK trang 28:
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
6m2 35dm2; 8m2 27dm2; 16m2 9dm2; 26dm2.
Mẫu: 6m2 35dm2 = 6m2 + \(\frac{{35}}{{100}}\) m2 = \(6\frac{{35}}{{100}}\) m2.
b) Viết các số sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông:
4dm2 65cm2; 95cm2; 102dm2 8cm2.
Hướng dẫn giải:
a)
8m2 27dm2 = 8m2 + \(\frac{{27}}{{100}}\) m2 = \(8\frac{{27}}{{100}}\) m2.
16m2 9dm2 = 16m2 + \(\frac{{9}}{{100}}\) m2 = \(16\frac{{9}}{{100}}\) m2.
\(26d{m^2} = \frac{{26}}{{100}}{m^2}\)
b)
4dm2 65cm2 = 4dm2 + \(\frac{{65}}{{100}}\) dm2 = \(4\frac{{65}}{{100}}\) dm2
95cm2 = \(\frac{{95}}{{100}}\) dm2
102dm2 8cm2 = 102dm2 + \(\frac{{8}}{{100}}\) dm2 = \(102\frac{{8}}{{100}}\) dm2
Bài 2 SGK trang 28:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
3cm2 5mm2 = ... mm2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 35 B. 305
C. 350 D. 3500
Hướng dẫn giải:
Ta có: 3cm2 5mm2 = 3cm2 + 5mm2 = 300mm2 + 5mm2 = 305mm2
Vậy 3cm2 5mm2 = 305 mm2
Chọn B.
Bài 3 SGK trang 29:
Điền dấu > , < hoặc = vào chỗ trống:
2dm2 7cm2 ... 207cm2 300mm2 ... 2cm2 89mm2
3m2 48 dm2 ... 4m2 61 km2 ... 610hm2
Hướng dẫn giải:
- 2dm2 7cm2 =2dm2 + 7cm2 = 200cm2 + 7cm2= 207cm2
Vậy: 2dm2 7cm2 = 207cm2
- 3m2 48dm2 = 348dm2 ; 4m2 = 400dm2 ; mà 348 dm2 < 400dm2
Vậy : 3m2 48dm2 < 4m2
- 2cm2 89mm2 = 289mm2 ; mà 300mm2 > 289mm2
Vậy: 300mm2 > 2cm2 89mm2
- 61km2 = 6100hm2 ; mà 6100hm2 > 610hm2
Vậy: 61km2 > 610hm2
Bài 4 SGK trang 29:
Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 150 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đỏ có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?
Hướng dẫn giải:
Diện tích một viên gạch là :
40 × 40 = 1600 (cm2)
Diện tích căn phòng là :
1600 × 150 = 240000 (cm2) = 24m2
Đáp sổ: 24m2
Từ khóa » Bảng Cm Dm Vuông
-
Bảng đơn Vị đo Diện Tích Và Cách Quy đổi Giữa Các đơn Vị Nhanh Nhất
-
Bảng Đơn Vị Đo Diện Tích Đo Độ Dài Mét Vuông Và Cách Quy Đỗi
-
Bảng đơn Vị đo Diện Tích - Toán 5: Cách Ghi Nhớ Và Quy đổi Nhanh ...
-
ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI, KHỐI LƯỢNG, DIỆN TÍCH
-
Bảng đơn Vị đo Diện Tích. Hướng Dẫn Quy đổi Và Tính Diện Tích
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Và Cách đổi đơn Vị đo độ Dài Chính Xác 100%
-
Mi-li-met Vuông. Bảng đơn Vị đo Diện Tích-rất Hay - Tài Liệu Text
-
Cách Tính Mét Vuông - Chuyển Đổi Sang Các Đơn Vị Cm2, Dm2, Km2
-
1 Dm Vuông Bằng Bao Nhiêu Cm Vuông, Mét Vuông, 1 Dm2 đổi Ra ...
-
Chuyển đổi Diện Tích
-
Đổi đơn Vị đo Diện Tích Mét Vuông Lớp 4. - Bierelarue
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Toán Học Chính Xác - MTrend
-
Giải Toán Lớp 5 Ôn Tập: Bảng đơn Vị đo độ Dài